Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh 5 Unit 7: How do you learn English?. Việc nắm chắc các từ vựng trong bài sẽ giúp các em học sinh dễ dàng làm các bài tập liên quan. Bộ sưu tập từ vựng dưới đây bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong bài 7 Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới, kèm theo phiên âm và nghĩa, sẽ giúp các em học từ vựng nhanh hơn. I. Từ mới tiếng Anh lớp 5 unit 7 How do you learn English?Tiếng Anh Định nghĩa/ Phiên âm Tiếng Việt 1. skill (n) /skil/ kĩ năng 2. speak (v)/spi:k/ nói 3. listen (v) /lisn/ nghe 4. read (v) /ri:d/ đọc 5. write (v) /rait/ viết 6. vocabulary (n) /və'kæbjuləri/ từ vựng 7. grammar (n) /græmə/ ngữ pháp 8. phonetics (n) /fə'netiks/ ngữ âm 9. notebook (n) /noutbuk/ quyển vở 10. story (n) /stɔ:ri/ truyện 11. email (n) /imeil/ thư điện tử 12. letter (n) /letə/ thư (viết tay) 13. newcomer (n) /nju:kʌmə/ người mới 14. learn (v) /lə:nt/ học 15. song (n)/sɔη/ bài hát 16. aloud (adj)/ ə'laud/ to, lớn (về âm thanh) 17. lesson (n) /lesn/ bài học 18. foreign (adj) /fɔrin/ nước ngoài, ngoại quốc 19. language (n) /læηgwidʒ/ ngôn ngữ 20. French (n)/frent∫/ tiếng Pháp 21. favourite (adj) /feivərit/ ưa thích 22. understand (v) /ʌndə'stud/ hiểu 23. communication (n) /kə,mju:ni'kei∫n/ sự giao tiếp 24. necessary (adj) /nesisəri/ cần thiết 25. free time /fri: taim/ thời gian rảnh 26. guess (v) /ges/ đoán 27. meaning (n) /mi:niη/ ý nghĩa 28. stick (v) /stick/ gắn, dán 29. practise (v) /præktis/ Thực hành, luyện tập 30. New word (n) /nju: wɜ:d/ Từ mới 31. Short story (n) /∫ɔ:t 'stɔ:ri/ Truyện ngắn 32. Hobby (n) /'hɒbi/ Sở thích 33. Foreign friend (n) /'fɒrən frend/ Bạn nước ngoài 34. Subject (n) /'sʌbdʒikt/ Môn học 35. Because /bi'kɒz/ Bởi vì 36. While /wail/ Trong khi 37. Good at (v) /gud ət/ Giỏi về 38. Happy (adj) /'hæpi/ Vui vẻ 39. Necessary (adj) /'nesəsəri/ Cần thiết II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 Unit 7 How do you learn English? có đáp án1. Choose the correct answer. 1. What foreign _____ do you have at school?
2. I want _______ with my foreign friends Annie.
3. They write emails to _____ other every day.
4. How do you _________ listening? – I listen to English songs.
5. She practices _____ by ______ English short stories.
6. We learn English _______ we want to read foreign books.
7. When I see a new word, I try to guess its _______ before I search it in dictionary.
2. Choose the odd one out. 1. a. speak b. study c. learn d. newcomer 2. a. Monday b. French c. Wednesday d. Friday 3. a. student book b. ruler c. notebook d. party 4. a. classmate b. chatting c. pupil d. teacher 5. a. English b. Vietnamese c. language d. French 6. a. English b. study c. learn d. speak 7. a. Monday b. birthday c. Wednesday d. Friday 8. a. magazine b. library c. school d. practice 9. a. classmate b. learning c. pupil d. newcomer 10. a. English b. Vietnamese c. language d. Chinese 3. Complete the sentence with available words. Foreign ; e-mail; newcomer ; hobby; foreign language ; 1. I like listening to music in my free time. Listening to music is my............................... 2. You are a new student. You are a............................... 3. When you want to send a message via computer, you write an............................... 4. Mai is Vietnamese. English is her............................... 5. Linh is Vietnamese. Tom and Danny are Linh’s ...............................friends 4. Complete the sentence with available words. guess; favorite; because; stick...on; good at 1. You study English well. You are...............................studying English. 2. You want to learn vocabularies. You...............................new words…………..the wall. 3. When you see a new word, try to………………….its meaning. 4. You like Science. Science is your………………………subject. 5. ………………….you love Mathematics, you study Mathematics so well. ĐÁP ÁN 1. Choose the correct answer. 1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - A; 7 - C; 2. Choose the odd one out. 1 - d; 2 - b; 3 - d; 4 - b; 5 - c; 6 - a; 7 - b; 8 - d; 9 - b; 10 - c; Hướng dẫn giải 1 - a; b; c là động từ thường, d là danh từ 2 - a, c, d là các thứ trong tuần tiếng Anh; b là danh từ chỉ tiếng Pháp 3 - a, b, c là danh từ chỉ đồ dùng hoạt động tiếng Anh; d là danh từ chỉ bữa tiệc 4 - a, c, d là danh từ chỉ người tiếng Anh; b là động từ đuôi ing 5 - a, b, d là danh từ chỉ các thứ tiếng; c là danh từ chung chỉ ngoại ngữ 6 - b, c, d là động từ thường, a là danh từ chỉ ngôn ngữ 7 - a, c, d là các thứ trong tuần tiếng Anh; b là chỉ ngày sinh nhật 8 - a, b, c là chỉ danh từ thường; d là động từ thường 9 - a, c, d là chỉ các danh từ thường; b là động từ đuôi -ing 10 - a, b, d chỉ các thứ tiếng, c là danh từ chung chỉ ngoại ngữ 3. Complete the sentence with available words. Foreign ; e-mail; newcomer ; hobby ; foreign language ; 1. I like listening to music in my free time. Listening to music is my .........hobby............ 2. You are a new student. You are a ...........newcomer.............. 3. When you want to send a message via computer, you write an .............e-mail............... 4. Mai is Vietnamese. English is her.............foreign language.................. 5. Linh is Vietnamese. Tom and Danny are Linh’s ...............foreign................friends 4. Complete the sentence with available words. guess; favorite; because; stick...on; good at 1. You study English well. You are............good at...........studying English. 2. You want to learn vocabularies. You..............stick.................new words……on……..the wall. 3. When you see a new word, try to………guess………….its meaning. 4. You like Science. Science is your…………favorite……………subject. 5. ……Because…………….you love Mathematics, you study Mathematics so well. Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English? Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn. |