Kế tục có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kế tục", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kế tục, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kế tục trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vậy cậu làm gì để kế tục Morganiaan?

2. Tử Sản mà chết, ai kế tục đây?".

3. Và không có người kế tục cái tên Batiatus.

4. Điều đó được các đời chúa Nguyễn sau kế tục.

5. Chế độ độc tài này kế tục cuộc chiến bẩn thỉu.

6. Tôi tin rằng cậu sẽ là Tu nhân kế tục, Bandon.

7. Người kế tục cô làm giám đốc là Tiến sĩ Charles Schroeder.

8. Sản phẩm kế tục của nó là Super Nintendo Entertainment System (SNES).

9. Tương công kế tục được ngôi bá chủ của Văn công để lại.

10. Truyền thống hiếu học của Yên Định ngày nay vẫn được kế tục.

11. Shingen được người con trai bất tài của mình Takeda Katsuyori kế tục.

12. Người con trai thứ 5 là Diêu Tương kế tục thống lĩnh bộ chúng.

13. Về mặt lịch sử, hai nước đều là những nước kế tục đế quốc Ottoman.

14. Ông cũng cai quản Bithynia, và kế tục Pertinax làm tổng đốc tỉnh châu Phi.

15. Trong cuộc chiến tranh kế tục, sân bay này là căn cứ của Luftwaffe Đức.

16. Ngoài ra, ông còn khuyên các vị vua kế tục nên học tiếng Ba Lan.

17. Ngày nay, chúng tôi kế tục truyền thống của họ... theo cách khiến họ tự hào.

18. Được, nhưng mà đó là những cái xấu để kế tục... hơn những ý định tốt, Martha

19. Sau đó học sinh có thể chọn tiếp tục học thêm hai năm giáo dục kế tục.

20. Đây là trung tâm của hãng Bulgaria Air (kế tục của hãng đã phá sản Balkan Airlines.

21. Nó được kế tục bởi dòng Kh-38, nhưng Kh-25 tiếp tục được sử dụng phổ biến.

22. Trong các bản Hiến pháp kế tục 1845, 1856, 1869, 1876 đều giữ nguyên hệ thống lưỡng viện.

23. Tôi đang kế tục sự nghiệp của Shadaloo và sẽ hướng sự quan tâm của mình tới Bangkok.

24. Tại sao mỗi khi nói đến việc kế tục ngai vàng ai cũng dùng từ " âm mưu phản loạn "?

25. Schouwenaar rời công ty vào tháng 9 năm 2006, được kế tục bởi Bart Karis từ tháng 1 năm 2007.

26. Phong cách, kiến trúc thời kỳ Phục hưng theo kiến trúc Gothic và được kế tục bởi kiến trúc Baroque.

27. Có 6 vị trí kế tục, bổ nhiệm bởi Sultan theo tham vấn của Hội đồng Hoàng gia chỉ định.

28. Người kế tục Korolev là Vladimir Mishin, một kỹ sư xuất sắc đã làm phó và là cánh tay phải của ông.

29. Trong cuộc Đại chiến Thổ Nhĩ Kỳ, cả Murat Giray, vua kế tục Selim I và vua Hacı Giray đều bị hạ bệ.

30. Và chúng có thể giết mày như giết một kẻ bình thường, rồi mặc bộ đồ cho kẻ kế tục và thế là

31. Con trai của ông Won Bunnag đã kế tục ông làm Samuha Kalahom và cũng đã nắm giữ danh hiệu Chao Phraya Surawongse.

32. Mười năm sau, người kế tục Darius, hoàng đế Xerxes I đã cử một đội quân lớn bằng đường bộ tới Hy Lạp.

33. Theo sau sự kiện đó, thanh tra nhân quyền của Guatemala, Ramiro de León Carpio, đã kế tục chức tổng thống, theo hiến pháp.

34. Hideyoshi đã đánh bại kẻ phản bội Mitsuhide chỉ trong vòng một tháng và trở thành người kế tục sự nghiệp của chủ soái Nobunaga.

35. Cuộc giấy cói năm 8 đã chứng minh rằng Hormose kế tục tước vị của cha mình là quản đốc vào Năm 8 của Ramesses VII.

36. Sau sự sụp đổ của Liên bang Xô viết năm 1991, các hãng hàng không địa phương xuất hiện ở 15 nước cộng hoà kế tục.

37. Nam Yemen phát triển chủ nghĩa Mác, chủ yếu kế tục từ Mặt trận Giải phóng Quốc gia sau là đảng cầm quyền Đảng Xã hội Yemen.

38. Máy bơm chân không đầu tiên được Otto von Guericke phát minh vào năm 1650, kế tục máy bơm hút đã có mặt từ thời cổ đại.

39. Hành vi của ong này chứng minh tính chất cơ bản nhất của xã hội động vật, là đầu tư của cha mẹ cho thế hệ kế tục.

40. Ít lâu sau được In Tam kế tục rồi tới lượt thành viên Đảng Cộng hòa Xã hội Long Boret giữ chức Thủ tướng vào cuối năm 1973.

41. Llywelyn ap Gruffydd, vị Thân vương cuối cùng của Vương quốc Gwynedd, quốc gia kế tục hậu La Mã (Anh thuộc La Mã) cuối cùng sụp đổ ở phương Tây.

42. (Đa-ni-ên 2:39) Một nước tượng trưng bởi ngực và cánh tay bằng bạc của pho tượng sẽ kế tục triều đại của Nê-bu-cát-nết-sa.

43. 7 sheikh của các tiểu vương quốc sau đó quyết định thành lập một hội đồng để hợp tác các vấn đề giữa họ và kế tục văn phòng phát triển.

44. Sau khi ông ta qua đời, Andreas Zahner kế tục công trình và làm 18 tượng điêu khắc cùng 9 hình đắp nổi trong vòng 7 năm trước khi qua đời.

45. Ariulf được kế tục bởi Theudelapius, con trai của Faroald mà Bách khoa toàn thư Công giáo công nhận là người đầu tiên xây dựng nên nhà thờ chính tòa hiện nay.

46. Năm 1906, sau cuộc bầu cử lựa chọn người kế tục Estrada Palma gây nhiều tranh cãi, một cuộc nổi dậy vũ trang bùng phát và Hoa Kỳ đã thực hiện quyền can thiệp của mình.

47. Hệ thống luật châu Âu lục địa có nguồn gốc từ Luật La Mã, đã được các học giả và các tòa án kế tục và sử dụng từ cuối thời kỳ Trung cổ trở đi.

48. Chính xác sáu năm sau khi Gorbachev chỉ định Boris Yeltsin lãnh đạo ủy ban đảng thành phố Moscow, Yeltsin đã trở thành tổng thống nhà nước kế tục lớn nhất của Liên bang Xô viết.

49. Ngày 28 tháng 5 năm 1948, chưa đầy hai tuần sau khi quốc gia Israel thành lập ngày 15 tháng 5, chính phủ lâm thời thành lập lực lượng Phòng vệ Israel để kế tục Haganah.

50. X lấy tên của mình là phần mềm kế tục của một hệ thống cửa sổ đã có từ trước năm 1983 gọi là W (trong bảng ký tự Latin, chữ X đứng ngay sau chữ W).

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kế tục trong từ Hán Việt và cách phát âm kế tục từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kế tục từ Hán Việt nghĩa là gì.

Kế tục có nghĩa là gì
继续 (âm Bắc Kinh)
Kế tục có nghĩa là gì
繼續 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

kế tục
Liên tục không gián đoạn. ◇Ba Kim 巴金:
Pháp Quốc nhân đích vãn yến thường thường kế tục đáo ngọ dạ thậm chí cánh trì
法國人的晚宴常常繼續到午夜甚至更遲 (Tại ni tư 在尼斯).Thừa kế, nối dõi. ◇Tuyên Đỉnh 宣鼎:
Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ
吾年老橐富, 無子息, 今得猶子, 不愁繼續矣 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Thanh thiên bạch nhật 青天白日).Nối tiếp.

  • chân châu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiên long từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bành kì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công đức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn chỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kế tục nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: kế tụcLiên tục không gián đoạn. ◇Ba Kim 巴金: Pháp Quốc nhân đích vãn yến thường thường kế tục đáo ngọ dạ thậm chí cánh trì 法國人的晚宴常常繼續到午夜甚至更遲 (Tại ni tư 在尼斯).Thừa kế, nối dõi. ◇Tuyên Đỉnh 宣鼎: Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ 吾年老橐富, 無子息, 今得猶子, 不愁繼續矣 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Thanh thiên bạch nhật 青天白日).Nối tiếp.