Khối lượng chất kí hiệu là gì

Khối lượng là gì? Đơn vị nào được dùng cho khối lượng? Và đặc của khối lượng là gì? Tất cả những thắc mắc đó sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây. Hãy cùng DINHNGHIA.Com.Vn tìm hiểu nhé!

  • Khối lượng là gì? Ký hiệu và đơn vị đo khối lượng
    • Định nghĩa khối lượng
    • Ký hiệu của khối lượng
    • Đơn vị đo khối lượng là gì?
  • Đặc điểm của khối lượng
  • Các loại khối lượng
    • Khối lượng riêng
    • Khối lượng nghỉ

Khối lượng là gì? Ký hiệu và đơn vị đo khối lượng

Định nghĩa khối lượng

Khi bạn cầm hay nắm một vật gì đó sẽ thấy nặng tay, đó chính là khối lượng của vật. Vậy khối lượng là gì? Có thể hiểu, khối lượng của một vật là chỉ lượng chất tạo thành vật đó.

Khối lượng là gì vật lý 6 đã đề cập rất rõ. Đây là tính chất vật lý quan trọng của một vật. Và tất cả mọi vật trên trái đất đều có khối lượng, dù là lớn hay nhỏ.

Tuy nhiên, chúng ta cần phân biệt giữa khối lượng và trọng lượng. Đây là 2 khái niệm hoàn toàn khác nhau nhưng lại thường khiến nhiều bạn học sinh nhầm lẫn.

Trọng lượng là gì? Cụ thể, trọng lượng của một vật là được xem như là một lực mà lực hấp dẫn của trái đất tác động lên vật đó.

Khối lượng chất kí hiệu là gì
Định nghĩa khối lượng

Ký hiệu của khối lượng

Vậy khối lượng kí hiệu là gì?Ký hiệu thường gặp của khối lượng là m hoặc M. Chúng ta có thể dùng cả hai ký hiệu trên đều được, nhưng m thường được sử dụng hơn.

Đơn vị đo khối lượng là gì?

Để đo khối lượng, người ta thường sử dụng kilogam, ký hiệu là kg. Đây là đơn vị đo phổ biến nhất. Ngoài ra, người ta cũng có thể dùng các đơn vị nhỏ hơn như gam, ký hiệu là g, miligam, ký hiệu mg, hay các đơn vị lớn hơn như tấn, tạ, yến.

Các đơn vị khối lượng thường gặp:

  • Gam: 1g = 1/1000 kg = 0,001kg
  • Héc tô gam hay còn gọi là lạng: 1 lạng = 100 gam.
  • Miligam: 1mg = 0,001g
  • Yến: 1 yến = 10kg
  • Tạ: 1 tạ = 100kg = 10 yến
  • Tấn: 1 tấn = 1000kg = 10 tạ = 100 yến

Đặc điểm của khối lượng

Khối lượng là gì lớp 6 đã đề cập tới, tuy nhiên, về các đặc điểm của khối lượng lại được giới thiệu ở lớp 10. Cụ thể, khối lượng có 2 đặc điểm chính:

Thứ nhất đó là khối lượng là một đại lượng vô hướng, dương và không đổi với mỗi vật. Do đó, số đo khối lượng luôn luôn lớn hơn 0 và không bao giờ có số đo khối lượng là âm. Đồng thời, khối lượng của mỗi vật sẽ được giữ nguyên và không đổi.

Đặc điểm thứ 2 đó là khối lượng có tính chất cộng. Điều đó đồng nghĩa với việc khi ta ghép nối hay kết hợp 2 hay nhiều vật với nhau thì khối lượng của vật cũng sẽ được cộng lại và tăng lên.

Khối lượng chất kí hiệu là gì
Đặc điểm của khối lượng

Các loại khối lượng

Sau khi đã tìm hiểu khối lượng là gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem có những loại khối lượng nào và đặc điểm của nó ra sao.

Khối lượng riêng

Khối lượng riêng là gì? Theo định nghĩa, khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích của chất đó. Hay cũng có thể hiểu, khối lượng riêng của một chất là mật độ khối lượng của nó.

Khối lượng riêng được ký hiệu là D và được tính theo công thức:

D= m/V với D là khối lượng riêng có đơn vị kg/m3 và m là khối lượng, V là thể tích của vật.

Từ công thức trên, ta cũng có thể thấy được mối quan hệ tỉ lệ thuận của khối lượng và khối lượng riêng. Khi đối chiếu khối lượng riêng của vật với bảng khối lượng riêng của các chất, ta có thể biết vật đó được làm từ chất gì.

Khối lượng nghỉ

Sau khi đã tìm hiểu khối lượng riêng và khối lượng là gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một khái niệm quan trọng khác, đó là khối lượng nghỉ.

Vậy khối lượng nghỉ là gì? Khối lượng nghỉ là khối lượng của một chất điểm trong hệ mà nó đứng yên và được ký hiệu là m0.

Khối lượng nghỉ của một vật hay còn gọi là khối lượng quán tính có quan hệ chặt chẽ với khối lượng của chúng.

Chắc hẳn qua bài viết trên đây, bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi khối lượng là gì? Cũng như các đặc điểm và đơn vị đo của nó. Hãy cùng đến với DINHNGHIA.Com.Vn để khám phá nhiều kiến thức hay và bổ ích hơn nữa nhé!

Công thức

Kí hiệu

Chú thích

Đơn vị tính

Tính số mol

n= m : M

n

m

M

Số mol chất

Khối lượng chất

Khối lượng mol chất

mol

gam

gam

n = V : 22,4

n

V

Số mol chất khí ở đkc

Thể tích chất khí ở đkc

mol

lit

n = CM . V

n

CM

V

Số mol chất

Nồng độ mol

Thể tích dung dịch

mol

mol / lit

lit

n=A/N

n

A

N

Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)

Số nguyên tử hoặc phân tử

Số Avogađro

mol

ntử hoặc ptử

 6.10-23

n= P.V/R.T

n

P

V

R

T

Số mol chất khí

Aùp suất

Thể tích chất khí

Hằng số

Nhiệt độ

mol

atm ( hoặcmmHg)

1 atm = 760mmHg

lit ( hoặc ml )

0,082 ( hoặc 62400 )

273 +toC

Khối lượng chất tan

m =n. M

m

n

M

Khối lượng chất

Số mol chất

Khối lượng mol chất

gam

mol

gam

mct = mdd - mdm

mct mdd mdm

Khối lượng chất tan

Khối lượng dung dịch

Khối lượng dung môi

gam

gam

gam

mct=mdd.100/C%

mct

C%

mdd

Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm

Khối lượng dung dịch

gam

%

gam

mct=mdm.S/100

mct

mdm

S

Khối lượng chất tan

Khối lượng dung môi

Độ tan

gam

gam

gam

Khối lượng dung dịch

mdd=mct.100/C%

mdd

mct

C%

Khối lượng dung dịch

 Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm

gam

gam

%

mdd= mct+ mdm

mdd

mct

mdm

Khối lượng dung dịch

Khối lượng chất tan

Khối lượng dung môi

gam

gam

gam

mdd = V.D

mdd

V

D

Khối lượng dung dịch

Thể tích dung dịch

Khối lượng riêng của dung dịch

gam

ml

gam/ml

Nồng độ dung dịch

C%=mct.100%/mdd

mdd

mct

C%

Khối lượng dung dịch

 Khối lượng chất tan

Nồng độ phần trăm

gam

gam

%

C%=CM.M/10D

C%

CM

M

D

Nồng độ phần trăm

Nồng độ mol/lit

Khối lượng mol chất

Khối lượng riêng của dung dịch

%

Mol /lit ( hoặc M )

gam

gam/ml

CM= n : V

CM

n

V

Nồng độ mol/lit

Số mol chất tan

Thể tích dung dịch

Mol /lit ( hoặc M )

mol

lit

CM=C%. 10.D/M

CM

C%

D

M

Nồng độ mol/lit

Nồng độ phần trăm

Khối lượng riêng của dung dịch

Khối lượng mol

Mol /lit ( hoặc M )

%

Gam/ml

gam

khối lượng riêng

D  =  m : V

D

m

V

Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch

Khối lượng chất hoặc dung dịch

Thể tích chất hoặc dung dịch

g/cm3 hoặc gam/ml

gam

cm3hoặc ml

Thể tích

V= n.22,4

V

n

Thể tích chất khíđkc

Số mol chất khí đkc

lit

mol

V = m:D

V

m

D

Thể tích chất hoặc dung dịch

Khối lượng chất hoặc dung dịch

Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch

cm3hoặc ml

gam

g/cm3 hoặc gam/ml

V= n: CM

V

n

CM

Thể tích dung dịch

Số mol chất tan

Nồng độ mol của dung dịch

lit

mol

mol/lit hoặc M

Vkk = 5. VO2

Vkk

VO2

Thể tích không khí

Thể tích oxi

lit

lit

Tỷ khối chất khí

dA/B=MA/MB

dA/B

MA

MB

Tỷ khối khí A đối với khí B

Khối lượng mol khí A

Khối lượng mol khí B

gam

gam

dA/kk=MA/Mkk

dA/kk

MA

Mkk

Tỷ khối khí A đối với khí B

Khối lượng mol khí A

Khối lượng molkhông khí

gam

29 gam

Hiệu suất phản ứng

H% =msptt/msplt.100

H% msptt

msplt

Hiệu suất phản ứng

Khối lượng sản phãm thực tế

Khối lượng sản phãm lý thuyết

%

Gam,kg,…

Gam,kg,…

H%= nsptt.100%/nsplt

H% 

 nsptt

nsplt

Hiệu suất phản ứng

Thể tích sản phãm thực tế

Thể tích sản phãm lý thuyết

%

mol

mol

H% =Vsptt.100%/Vsplt

H% Vsptt

Vsplt

Hiệu suất phản ứng

Số mol sản phãm thực tế

Số mol sản phãm lý thuyết

%

Lit,…

lit,…

Phần trăm khối lượng của nguyên tố trong công thức AxBy

%A=MA.x. 100/ MAxBy

%A=MB.y. 100/ MAxBy

%B=100 -%A

%A

%B

MA

MB

MAxBy

Phần trăm khối lượng của ntố A

Phần trăm khối lượng của ntố B

Khối lượng mol của ntố A

Khối lượng mol của ntố B

Khối lượng mol của hớp chất AxBy

%

%

gam

gam

gam

Độ rượu

Đr=Vr.100/Vhh

Đr

Vr

Vhh

Độ rượu

Thể tích rượu nguyên chất

Thể tích hỗn hợp rượu và nước

ñoä

ml

ml