Công ty phân phối, cung cấp Tấm nhựa alu – kích thước alu – báo gía alu alcorest, alu ngoài trời, alu trong nhà tại Hà Nội. Địa chỉ bán buôn bán lẻ tấm alu nhựa, a lu nhôm cao cấp giá tốt nhất thị trường. Show
Tấm nhựa alu và đặc điểm cấu tạo:+ Lớp sơn phủ bề mặt trang trí của tấm. + Lớp sơn bề mặt ( Có 2 loại sơn bề mặt. Sơn alu trong nhà được ký hiệu PET. Sơn ngoài trời ký hiệu PVDF). + Lớp nhôm mặt trước. + Lớp keo dán. + Lớp lõi nhựa. + Lớp nhôm mặt sau. + Lớp sơn lót mặt sau. Mẫu cấu tạo tấm alu Đặc tính quan trọng của tấm alu+ Cách nhiệt, cách âm, chống bám bẩn bề mặt cực tốt. + Vật liệu nhẹ, độ bền cao, phù hợp với điều kiện thời tiết trong khoảng 20 năm. + Vật liệu có độ dẻo tốt nên có thể tạo thẩm mỹ, thi công thiết kế nội thất. + Chịu tác động ngoại lực. Có nhiều màu sắc để lựa chọn cho công trình nội, ngoại thất. + Chống hóa chất ăn mòn của các đồ gia dụng, dễ dàng lau chùi làm sạch bè mặt. Kích thước tấm nhựa alu:-Kích thước thông thường là 1220mm ( Rộng) x 2440mm (Dài). Độ dày tấm nhựa nhôm alu từ 1-6mm. Độ dày nhôm từ 0.06 – 0,18 – 0.21 -0.3 – 0.4 mm. -Quý khách có thể đặt theo kích thước lên tới 6.000mm, bản rộng 1.220mm. Tuy nhiên giá thành sẽ thay đổi vì công cắt điều chỉnh kích thước. Mẫu thi công tấm alu Báo giá tấm nhựa nhôm Alcorest:Báo giá tấm Alcorest ngoài trời: Ký hiệu tấm Alcorest ngoài trời là PVCF. Báo giá tấm nhựa Alcorst trong nhà ký hiệu PET. Tấm nhôm alu được sản xuất từ nhôm aluminium - là một dạng hợp kim composite, trên bề mặt được tráng một lớp nhôm chống ăn mòn có độ dày 0.5mm, lõi ở giữa làm bằng loại nhựa chống cháy - polyethylene - dày 3mm. Độ dày trung bình cho mỗi tấm aluminium là 4mm, chịu được nhiệt độ từ 50 -80oC.
Cấu tạo của tấm alu trong nhà PET như thế nào?
Một số ứng dụng của tấm alu trong nhà PET
Bảng giá tham khảo tấm alu Triều Chen PET MÀU MÃ SỐ QUY CÁCH: ĐƠN GIÁ ĐỘ DÀY NHÔM ĐỘ DÀY TẤM Bạc sáng PE - 191 2mm 275.000 Trắng sữa PE - 920 Đen PE - 789 Xanh tím PE - 333 Cam - Cà rốt PE - 938 Vàng Đồng PE - 963 Xanh da trời PE - 969 Đỏ PE - 999 Vàng - KODAX PE - 993 Vân gỗ VG - 305 3mm 395000 Vân gỗ VG - 332 Vân đá VĐ - 113 Bạc sáng PE - 191 0.08 2mm 330.000 Xám bạc PE - 198 Trắng sữa PE - 920 Sâm banh PE - 406 0.08 3mm 395000 Kem PE - 121 Xanh lá đậm PE - 332 Xanh tím PE - 333 Đen PE - 789 Xanh bích PE - 876 Vàng chùa PE - 909 Trắng sữa PE - 920 Cam - Cà rốt PE - 938 Vàng đồng PE - 963 Vàng - KODAX PE - 993 Đỏ PE - 999 Bạc sáng PE - 191 0.1 3mm 405.000 Xám bạc PE - 198 Kem PE - 121 Đồng thiết PE - 317 Xanh lá đậm PE - 332 Xanh tím PE - 333 Xanh lá PE - 390 Bạc cẩm thạch PE - 304F Nâu PE - 725 Trắng xành PE - 779 Đen PE - 789 Xanh bích PE - 876 Trắng sữa PE - 920 Cam - Cà rốt PE - 938 Xanh hòa bình PE - 903 Cánh sen PE - 940 Vàng - KODAX PE - 993 Vàng chùa PE - 909 Vàng đồng PE - 963 Đỏ PE - 999 Đỏ tươi PE - 999T Bạc sáng PE - 191 0.12 3mm 455.000 Kem PE - 121 Xanh lá đậm PE - 332 Bạc cẩm thạch PE - 304F Xanh tím PE - 333 Đồng thiết PE - 317 Xanh Phần Lan PE - 350 Xanh bưu điện PE - 360 Sâm banh vàng PE - 406 Trắng sành PE - 779 Đen PE - 789 Xanh Violet PE - 807 Xanh bích PE - 876 Xanh hòa bình PE - 903 Vàng chùa PE -909 Trắng sữa PE - 920 Cam - Cà rốt PE - 938 Vàng - KODAK PE - 993 Đỏ PE - 999 Xanh hòa bình PE - 903 0.18 3mm 570.000 Đen PE -789 Vàng - KODAK PE - 993 Bạc cẩm thạch PE -304F Bạc sáng PE - 191 0.2 3mm 650.000 Xám bạc PE - 198 Trắng sữa chống xước AS - 004 0.12 3mm 540.000 Bặc xước SH - 411 Vàng đồng xước GH - 412 Nhôm kiếng trắng MR-000 0.3 3mm 1.210.000 0.3 4mm 1.300.000 Nhôm kiếng vàng MR-002 0.3 3mm 1.275.000 0.3 4mm 1.370.000 Nhôm kiếng đen MR-004 0.3 3mm 1.340.000 0.3 4mm 1.440.000
STT Mã màu Độ dày nhôm(mm) Độ dày tấm(mm) Đơn giá đại lý KT: 1220x2440 KT:1500x3000 1 Trong nhà PET 0.06 2 248,000
2 3 315,000
3 4 385,000
4 Trong nhà PET 0.10 2 322,000
5 3 388,000
6 4 478,000
7 5 573,000
8 Trong nhà PET 0.15 3 472,000
9 4 550,000
10 5 640,000
11 Trong nhà PET 0.18 3 518,000 780,000 12 4 592,000 890,000 13 5 672,000 1,020,000 14 6 764,000 1,150,000 15 Trong nhà PET 0.21 3 592,000
16 4 674,000 1,020,000 17 5 782,000 1,180,000 Hàng trong nhà phân theo màu sắc STT Màu Mã Sản Phẩm Độ dày nhôm(mm) Độ dày tấm(mm) Đơn giá đại lý KT: 1220x2440 KT: 1500x3000 1 PET EV 2021, 2025, 0.06 2 296,000
2 3 356,000
3 EV 2021, 2025 0.10 2 360,000
4 3 418,000
5 PET EV 2013, 2023, 0.08 2 350,000
6 3 405,000
7 4 485,000
8 0.10 2 360,000
9 3 418,000
10 4 500,000
11 EV 2033 0.08 2 365,000
12 3 420,000
13 4 505,000
14 0.10 2 371,000
15 3 430,000
16 4 515,000
17 EV 2013, 2026 0.21 3 620,000 937,000 18 4 688,000 1,040,000 19 PET EV 2024 - Đá đỏ 0.10 2 355,000
20 3 423,000
21 4 492,000
22 0.21 3 750,000
23 4 82,500
24 PET EV 2002 MB 0.21 3 625,000 945,000 25 4 714,000 1,080,000 26 5 828,000 1,250,000 27 PET EV 2027 0.30 3 1,100,000
28 4 1,200,000
29 EV 2029 EU 0.30 3 1,600,000
30 4 1,700,000
31 EV 2030 0.30 3 1,180,000
32 4 1,280,000
33 Hàng Ngoài Trời EV 3001 - nano 0.21 3 770,000 1,164,000 34 4 860,000 1,300,000 35 0.50 4 1,350,000 2,041,000 36 5 1,440,000 2,177,000
STT Nội dung sản phẩm Quy cách sản phẩm Chất liệu phủ bề mặt Đơn giá Ghi chú Tấm Lớp nhôm DÙNG TRANG TRÍ NỘI THẤT (PET) 1
2mm 0,05 PET 230.000
2 0,07 PET 250.000
3 0,07 PET 301.000 Vân gỗ 4 0,10 PET 337.000
5 0,10 PET 373.000 Xước 6 3mm 0,05 PET 290.000
7 0,07 PET 319.000
8 0,07 PET 360.000 Vân gỗ 9 0,10 PET 389.000
10 0,10 PET 448.000 Xước 11 0,12 PET 435.000
12 0,15 PET 479.000
13 0,18 PET 533.000
14 0,30 Gương trắng 1.197.000 Gương trắng 15 0,30 Gương vàng 1.225.000 Gương vàng 16 0,30 Gương đen 1.350.000 Gương đen 17 4mm 0,10 PET 485.000
18 0,15 PET 559.000
19 0,18 PET 604.000
Tags tấm alu minh phuc tấm nhựa hộp kim nhôm minh phúc tấm ốp nhôm nhựa minh phúc Tấm aluminium hộp kim nhôm tấm ốp alu nhôm nhựa màu tấm alu 2mm tấm alu 3mm tấm alu 4mm tấm alu 5mm tấm alu Alcorest tấm alu Triều Chen tấm alu ALbest tấm alu vertu tấm alu pet tấm alu pvdf tấm alu trong nhà tấm alu ngoài trời tấm alu gương trắng tấm alu gương vàng tấm alu gương đen tấm alu arado tấm alu giá rẻ tấm alu cao cấp tấm ốp nhôm nhựa tấm alu tấm nhựa làm bảng hiệu tấm nhựa ốp mặt dựng tấm nhựa ốp trang trí Sản phẩm cùng loại
Sản phẩm khác
|