Lịch nghỉ Tết Đại học Mở Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội

Trường Đại học Mở Hà Nội là trường công lập trong khối ngành “Bách – Kinh – Xây” nổi tiếng tại Hà Nội. Với chất lượng đào tạo hàng đầu, cơ sở vật chất tốt cùng với môi trường học tập đầy hứa hẹn, Đại học Mở là nơi thu hút đông đảo học sinh đăng ký hồ sơ thi tuyển vào.

Lịch nghỉ Tết Đại học Mở Hà Nội 2022

Đại học Mở là một trường đại học đa ngành. Trường đào tạo khá nhiều ngành nghề từ thiết kế, kiến trúc, công nghệ, ngôn ngữ, luật cho đến kinh tế. Các ngành nghề tiêu biểu có thể kể đến như: Quản trị kinh doanh, Kế toán, luật kinh tế, công nghệ sinh học, quản trị khách sạn, ngôn ngữ Anh, kiến trúc,… Vậy điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội như thế nào? Học phí đại học Mở Hà Nội là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé.

Xét điểm thi THPT 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0121.45Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
27510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0121.65Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
37480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0124.85Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
47540101Công nghệ thực phẩmB00; A00; D0716
57420201Công nghệ sinh họcB00; A00; D0716
67380108Luật quốc tế (THXT C00)C0024.75Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
77380107Luật kinh tế (THXT C00)C0026Văn: 8 điểm; TTNV: 3
87380101Luật (THXT C00)C0025.25Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
97380108Luật quốc tếA00; A01; D0123.9Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
107380107Luật kinh tếA00; A01; D0124.45Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
117380101LuậtA00; A01; D0123.9Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
127340122Thương mại điện tửA00; A01; D0125.85Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
137340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125.15Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
147340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D0124.7Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
157340301Kế toánA00; A01; D0124.9Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
167210402Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)H00; H01; H0620.46Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0132.61
187810201Quản trị khách sạnD0133.18Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
197220201Ngôn ngữ AnhD0134.27Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
207220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0434.87Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210402Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)H00; H01; H0620
27420201Công nghệ sinh họcB00; A00; D0718
37540101Công nghệ thực phẩmB00; A00; D0718
  • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 024 38682321
  • Email:
  • Website: https://www.hou.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
  • Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
  • Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

IV. Học phí Đại Học Mở Hà Nội

SttKhối ngành/chuyên ngànhNăm học 2021 – 2022Năm học 2022 – 2023
1

Kế toán, Quản trị kinh doanh,

Thương mại điện tử,

Tài chính – Ngân hàng,

Luật,

Luật Kinh tế,

Luật Quốc tế.

15.054.000 đ/năm16.600.000 đ/năm
2

Công nghệ thông tin,

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông,

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,

Công nghệ sinh học,

Công nghệ thực phẩm,

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

Quản trị Khách sạn,

Thiết kế nội thất,

Thiết kế thời trang,

Thiết kế đồ họa,

Ngôn ngữ Anh,

Ngôn ngữ Trung Quốc.

15.785.000 đ/năm17.364.000 đ/năm

V. Các ngành đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402H00, H01, H06140100

Kế toán

7340301A00, A01, D01240-

Tài chính - ngân hàng

7340201A00, A01, D01250-

Quản trị kinh doanh

7340101A00, A01, D01240-

Thương mại điện tử

7340122A00, A01, D0180-

Luật

7380101A00, A01, C00, D01200

Luật kinh tế

7380107A00, A01, C00, D01200

Luật quốc tế

7380108A00, A01, C00, D0170

Công nghệ sinh học

7420201A00, B00, D0710050

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01

330

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302A00, A01, C01, D01180

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A00, A01, C01, D01180

Công nghệ thực phẩm

7540101A00, B00, D0710050

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103D01280

Quản trị khách sạn

7810201D0150

Ngôn ngữ Anh

7220201D01330

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204D01, D04230