Ngân hàng DE thi tin học cơ bản

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 Môn: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Thời gian: 60 phút (Không sử dụng tài liệu) Môn: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Lớp: ___________________– Mã số đề: IT001.0809.11.02 Họ và tên: _______________________MSSV: __________ Số BD: ___________________ THỰC HIỆN BÀI TẬP EXCEL TRÊN MÁY TÍNH: Lưu tệp tin tenlop_tensinhvien.xls (tên tệp tin là tiếng Việt – không dấu) và thực hiện các yêu cầu sau: 1. Nhập và hiệu chỉnh các bảng theo trang bảng tính kèm bên dưới. (3 đ) 2. Từ bảng 1, tính cột ĐƠN GIÁ, biết: (0.75 đ) - Ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG đại diện cho một mặt hàng - Ký tự thứ 2 của MÃ HÀNG cho biết mặt hàng bán theo giá sĩ (S) hoặc giá lẻ (L) 3. Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ (0.75 đ) 4. Từ bảng 1, tính phí CHUYÊN CHỞ cho Bảng báo cáo doanh thu, biết (0.75 đ) - Ký tự bên phải là khu vực - Phí CHUYÊN CHỞ tính bằng giá trị dò nhân với giá trị THÀNH TIỀN - Nếu ký tự bên phải là ký tự “0” thì CHUYÊN CHỞ = 0 5. Tính TỔNG = THÀNH TIỀN + CHUYÊN CHỞ (0.75 đ)
  3. 6. Định dạng cột THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG theo dạng 0,000.00 (0.5 đ) 7. Tính bảng dưới đây (tạo một vùng thêm trong bảng tính excel) (1 đ) TÊN HÀNG XĂNG DẦU NHỚT DOANH THU 8. Vẽ biểu đồ thể hiện sự so sánh DOANH THU các mặt hàng đã bán (1.5 đ) 9. Dựa vào kết quả câu 4, hãy trích danh sách mặt hàng bán ở khu vực “0” ra một vùng riêng cùng bảng tính (1 đ) Công ty xăng dầu ABC BÁO CÁO DOANH THU MÃ ĐƠN SỐ THÀNH CHUYÊN TT HÀNG GIÁ LƯỢNG TIỀN CHỞ TỔNG 1 XL0 50 2 DS1 1000 3 NS2 100 4 DL0 30 5 XS2 2000 6 XS1 1000 7 DL2 60 8 DS2 1000
  4. 9 XS0 2000 10 XS0 2100 Bảng 1 MẶT TÊN TT GIÁ SỈ GIÁ LẺ KHU VỰC 1 KHU VỰC 2 HÀNG HÀNG 1 X Xăng 3000 3300 0.50% 1% 2 D Dầu 2000 2200 0.60% 1.10% 3 N Nhớt 10000 11000 0.30% 0.50%


Page 2

LAVA

THỰC HIỆN BÀI TẬP EXCEL TRÊN MÁY TÍNH: Lưu tệp tin tenlop_tensinhvien.xls (tên tệp tin là tiếng Việt – không dấu) và thực hiện các yêu cầu sau: 1. Nhập và hiệu chỉnh các bảng theo trang bảng tính kèm bên dưới. (3 đ) 2. Từ bảng 1, tính cột ĐƠN GIÁ, biết: (0.75 đ) - Ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG đại diện cho một mặt hàng

19-06-2013 658 22

Download

Ngân hàng DE thi tin học cơ bản

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

popupslide2=3Array ( [0] => Array ( [banner_bg] => [banner_picture] => 269_1658931051.jpg [banner_picture2] => [banner_picture3] => [banner_picture4] => [banner_picture5] => [banner_link] => https://kids.hoc247.vn/bai-viet/tai-mien-phi-bo-ebook-1001-bai-toan-tu-duy-danh-cho-hoc-sinh-tieu-hoc-30.html?utm_source=TaiLieuVN&utm_medium=banner&utm_content=bannerlink&utm_campaign=popup [banner_startdate] => 2021-10-01 14:43:00 [banner_enddate] => 2022-12-31 23:59:59 ) )

Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì?

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 45. Máy tính là gi?

A. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường

B. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động

C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công

D. Là công cụ không dùng để tính toán

Câu 67. Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html

D. Tất cả đều sai

Câu 79. Windows: Muốn cài đặt máy in, ta thực hiện

A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

B. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

Câu 114. Windows: Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. ó thể tạo biểu tượng shortcut cho đối tượng tập tin hoặc thư mục ngoài giao diện hình nền

B. Thư mục có thể chứa tập tin hoặc thư mục con bên trong

C. My Computer là trình quản lý giao diện hình nền

D. Control Panel là trình quản lý hệ thống của hệ điều hành

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 61 B
Câu 2 A Câu 62 D
Câu 3 A Câu 63 A
Câu 4 A Câu 64 C
Câu 5 C Câu 65 C
Câu 6 D Câu 66 B
Câu 7 C Câu 67 A
Câu 8 D Câu 68 D
Câu 9 C Câu 69 C
Câu 10 D Câu 70 D
Câu 11 D Câu 71 C
Câu 12 B Câu 72 D
Câu 13 C Câu 73 D
Câu 14 B Câu 74 C
Câu 15 C Câu 75 A
Câu 16 A Câu 76 B
Câu 17 B Câu 77 B
Câu 18 D Câu 78 B
Câu 19 C Câu 79 C
Câu 20 C Câu 80 A
Câu 21 B Câu 81 A
Câu 22 C Câu 82 C
Câu 23 A Câu 83 D
Câu 24 A Câu 84 C
Câu 25 C Câu 85 A
Câu 26 D Câu 86 B
Câu 27 B Câu 87 B
Câu 28 B Câu 88 D
Câu 29 A Câu 89 D
Câu 30 B Câu 90 D
Câu 31 B Câu 91 D
Câu 32 A Câu 92 B
Câu 33 A Câu 93 A
Câu 34 D Câu 94 D
Câu 35 B Câu 95 D
Câu 36 B Câu 96 D
Câu 37 B Câu 97 C
Câu 38 D Câu 98 B
Câu 39 D Câu 99 C
Câu 40 B Câu 100 B
Câu 41 D Câu 101 D
Câu 42 A Câu 102 D
Câu 43 B Câu 103 A
Câu 44 D Câu 104 B
Câu 45 B Câu 105 D
Câu 46 C Câu 106 B
Câu 47 B Câu 107 A
Câu 48 D Câu 108 D
Câu 49 B Câu 109 B
Câu 50 B Câu 110 C
Câu 51 D Câu 111 C
Câu 52 A Câu 112 A
Câu 53 C Câu 113 B
Câu 54 D Câu 114 C
Câu 55 C Câu 115 D
Câu 56 B Câu 116 C
Câu 57 A Câu 117 D
Câu 58 B Câu 118 C
Câu 59 C Câu 119 B
Câu 60 D Câu 120 B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Theo đùng quy chế của kỳ thi Chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản, chúng ta cần phải đúng ít nhất 15 trong tổng số 30 câu hỏi trắc nghiệm thì mới đạt. Vì vậy, Trung Tâm Tin Hoc ĐH KHTN sẽ giới thiệu đến các bạn một số câu hỏi trắc nghiệm để ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.

Câu 1. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM

d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 2. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tài nguyên b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 3. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete

d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) b) Máy quét ảnh (Scaner).

c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).


d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 5. Khái niệm hệ điều hành là gì ? a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 6. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

b) Bấm phím Enter

c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

d) Word tự động, không cần bấm phím

Câu 7. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory b) Receive memory c) Secondary memory

d) Random access memory.

Câu 8. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a) Ram b) Rom

c) Router


d) CPU

Câu 9. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? a) Google Driver b) Mediafire

c) OneDrive


d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.

Câu 10. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : a) Menu pad b) Menu options

c) Menu bar


d) Tất cả đều sai

Câu 11. Công dụng của phím Print Screen là gì? a) In màn hình hiện hành ra máy in b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. c) In văn bản hiện hành ra máy in

d) Chụp màn hình hiện hành

Câu 12. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: a) Tạo một văn bản mới b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo c) Định dạng chữ hoa

d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 13. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản : a) Shift + End b) Alt + End

c) Ctrl + End


d) Ctrl + Alt + End

Câu 14. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a) View – Symbol b) Format – Symbol c) Tools – Symbol

d) Insert – Symbol

Câu 15. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? a) Maximum b) Minimum

c) Restore down


d) Close

Câu 16. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: a) Table – Merge Cells

b) Table – Split Cells

c) Tools – Split Cells

d) Table – Cells

Câu 17. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: a) Alt + A

b) Ctrl + A

c) Ctrl + Shift + A

d) Câu 1 và 2

Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C c) Nháy chuột vào từ cần chọn

d) Bấm phím Enter

Câu 19. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: a) 10 b) 9

c) 11


d) Lỗi

Câu 20. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn? a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing

b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)

c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final

d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 21. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều) a) .doc

b) .docx
c) .dot


d) .txt

Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 23. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar

d) Tất cả đều đúng

Câu 24. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.” a) Notepad b) Microsoft Word c) WordPad

d) Tất cả đều đúng

Câu 25. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
a) File / Save As b) File / Save c) File / New

d) Edit / Replace

Câu 26. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1)
thì giá trị trả về kết quả: a) 6

b) 11

c) 5

d) 0

Câu 27. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a) 0

b) 5

c) #VALUE!

d) #NAME!

Câu 28. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: a) Click 1 lần trên đoạn b) Click 2 lần trên đoạn

c) Click 3 lần trên đoạn


d) Click 4 lần trên đoạn

Câu 29. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là: a) Giỏi. b) Xuất sắc.

c) Trung Bình


d) Khá

Câu 30. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a) Vlookup b) IF c) Left

d) Sum

Ngành Tin Học Ứng Dụng

Trung Tâm Tin Học ĐH Khoa Học Tự Nhiên