Hệ thống hóa lịch sử phát triển của nền kiến trúc phương Tây từ thời kỳ tiền sử 25000 TCN ngay từ thuở sơ khai khi con người còn sống trong các hang động cho đến khi có những hình thái kiến trúc đầu tiên trải qua các thời kỳ lịch sử khác nhau, các biến cố, những nền văn minh khác nhau hình thái kiến trúc dần thay đổi và phát triển đến ngày nay.
0% found this document useful (0 votes)
520 views
LỊCH SỬ KIẾN TRÚC PHƯƠNG TÂY 2
0% found this document useful (0 votes)
520 views
29 pages
Original Title
LỊCH-SỬ-KIẾN-TRÚC-PHƯƠNG-TÂY-2
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
Download as docx, pdf, or txt
0% found this document useful (0 votes)
520 views29 pages
LỊCH SỬ KIẾN TRÚC PHƯƠNG TÂY 2
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.
Lịch sử kiến trúc phương Tây
Bài 1 : KIẾN TRÚC AI CẬP CỔ ĐẠI
Chương I : CÁC ẢNH HƯỞNG TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
- Địa lý:
- Đầu mối giao thông quan trọng giữa Châu Á, Âu và Phi.
- Tập trung ở dải phù sa hẹp ven 2 bờ sông Nile. Đất đai màu mỡ → tập trung dân cư
đông. Toán học, thiên văn học ↑ (đo đạc ruộng sau mùa lũ lụt) → XD chính xác.
- Khí hậu: nóng khô → không cần nhiều cửa sổ (mảng tường lớn trang trí), không
cần mái dốc để thoát nước nhanh, kiến trúc tồn tại gần như vĩnh cửu.
- Vật liệu xây dựng:
- Nhiều đá: đá vôi trắng (ốp mặt KTT), sa thạch (mềm, đễ đục, làm lõi KTT), đá hoa
cương đỏ để trang trí, đá đen, thạch anh.
- Gỗ ít → ít dùng trong kiến trúc, làm hòm ướp xác.
- Bùn trộn lau sậy → làm mái bằng, vách, tường → tạo gờ Ai Cập (gorge l’Egypte)
- Xã hội:
- Chiếm hữu nô lệ, pharaon ngự trị tuyệt đối nhờ đồng nhất thần qyền và vương
quyền. (pharaon đồng nhất với thần linh). Kiến trúc thô nặng, bí hiểm (khó gặp
pharaon). Khắc phục thiên nhiên → cúng bái → XD nhiều đền thờ.
- Giai cấp : pharaon → tăng lữ → thư lại (ghi chép trên giấy papyrus), quan lại, quý
tộc → nông dân công xã (do phải hợp sức làm nông nghiệp), thợ thủ công → nô lệ.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - //www.simpopdf.com