Skip to content Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo Chỉ tiêu tuyển sinh đại học theo ngành và theo tổ hợp môn xét tuyển tại cơ sở Hà Nội và Phân hiệu Đồng Nai như sau: Tư vấn hướng nghiệp, chọn ngành nghề cho các HSSV 1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) như sau:
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển |
---|
A | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH | | 1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. | 7908532A | D01, D07, B08, D10 | 18,0 | B | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT | | I. | Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | 1. | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | A00; A01; A16; D01 | 15,0 | 2. | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; A16; D01 | 15,0 | 3. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; A16; D01 | 15,0 | 4. | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | A00; A01; A16; D01 | 15,0 | 5. | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | A00; A01; A16; D01 | 15,0 | II. | Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | 6. | Kế toán | 7340301 | A00; A16; C15; D01 | 15,0 | 7. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A16; C15; D01 | 15,0 | 8. | Kinh tế | 7310101 | A00; A16; C15; D01 | 18,0 | 9. | Bất động sản | 7340116 | A00; A16; C15; D01 | 15,0 | 10. | Công tác xã hội | 7760101 | A00; C00; C15; D01 | 15,0 | 11. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; C00; C15; D01 | 15,0 | III. | Khối ngành Lâm nghiệp | | | 12. | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00; B00; C15; D01 | 15,0 | 13. | Lâm sinh | 7620205 | A00; A16; B00; D01 | 15,0 | IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | 14. | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; A16; B00; D01 | 15,0 | 15. | Khoa học môi trường | 7440301 | A00; A16; B00; D01 | 17,0 | 16. | Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A16; B00; D01 | 15,0 | 17. | Du lịch sinh thái | 7850104 | B00; C00; C15; D01 | 15,0 | V. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | 18. | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A16; B00; B08 | 16,0 | 19. | Thú y | 7640101 | A00; A16; B00; B08 | 17,0 | 20. | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00; A16; B00; D01 | 17,0 | 21. | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | 7620110 | A00; A16; B00; D01 | 15,0 | VI. | Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | 22. | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00; C15; D01; H00 | 15,0 | 23. | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | A00; A16; D01; D07 | 15,0 | VII. | Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | 24. | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | A00; A16; B00; D01 | 18,0 | 25. | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00; D01; C15; V01 | 15,0 |
2.Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS) như sau: TT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm xét tuyển |
---|
1 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 2 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 3 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C15, D01 | 15,0 | 4 | Công nghệ CBLS | 7549001 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 6 | Du lịch sinh thái | 7850104 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 16,0 | 8 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 9 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 10 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 11 | Lâm sinh | 7620205 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 12 | Quản lí tài nguyên & MT | 7850101 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 13 | Quản lí tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 14 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 15,0 | 16 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, B00, A01, D01 | 15,0 | 17 | Thú y | 7640101 | A00, B00, A01, D01 | 17,0 | Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội; D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật. Thông thông tin liên hệ – Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. – Website: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn. – Email: . – Điện thoại trực tuyển sinh: 02433.840.707. Tác giả: Hồng Hạnh Nguồn: https://dantri.com.vn/giao-duc-khuyen-hoc/truong-dh-lam-nghiep-nhan-ho-so-xet-tuyen-tu-15-diem-tro-len-20200917164914027.htm
- Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
- Mã trường: LNS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
- Email:
- Website: https://vnuf2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/
1. Thời gian tuyển sinh - Trường sẽ thông báo thời gian tuyển sinh trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh 4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TPHCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện xét tuyển - Phương thức 1: Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường. - Phương thức 2: - Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Phương thức 3: Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên. - Phương thức 4: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 5. Học phí - Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).
II. Các ngành tuyển sinh Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | | Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 | 150 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00, D01 | 50 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, D01 | 50 | Lâm sinh | 7620205 | A00, A01, B00, D01 | 50 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, A01, B00, D01 | 80 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 50 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, B00, D01 | 60 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D01 | 80 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D01 | 60 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 50 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 80 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 80 | Du lịch sinh thái | 7850104 | A00, A01, C15, D01 | 60 | Logistics (Dự kiến) | | A00, A01, C15, D01 | 50 | Tài chính - Ngân hàng (Dự kiến) | 7340201 | A00, A01, C15, D01 | 50 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Chăn nuôi | 14 | 18 | 15 | Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm | | | Thú y | 14 | 18 | 17 | 18 | 18 | Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 15 | 15 | 18 | Bảo vệ thực vật | 14 | 18 | 15 | 15 | 18 | Lâm sinh | 14 | 15 | 15 | 15 | 18 | Quản lý tài nguyên rừng | 14 | 18 | 15 | 15 | 18 | Công nghệ chế biến lâm sản | 14 | 18 | 15 | 15 | 18 | Thiết kế nội thất | 14 | 18 | 15 | 15 | 18 | Kiến trúc cảnh quan | 14 | 18 | 15 | | | Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 16 | 18 | Khoa học môi trường | 14 | 18 | 15 | | | Quản lí tài nguyên và môi trường | 14 | 18 | 15 | 15 | 18 | Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 15 | 15 | 18 | Kỹ thuật xây dựng | - | - | | | | Kế toán | 14 | 18 | 16 | 16 | 18 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 15 | 16 | 18 | Kinh tế | - | - | | | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 17 | | | | Bất động sản | | | 15 | | | Du lịch sinh thái | | | 15 | 15 | 18 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Cổng trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Toàn cảnh Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Thư viện phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|