Một điện trở có giá trị 54x10 3

Đáp án chính xác nhất của Top lời giảicho câu hỏi trắc nghiệm: “Một điện trở có giá trị 72x108Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:” cùng với những kiến thức mở rộng thú vị về linh kiện điện tử là tài liệu ôn tập dành cho thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo.

Trắc nghiệm : Một điện trở có giá trị 72x108Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:

A. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ

B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ

C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ

D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ

Trả lời:

Đáp án đúng: D.Tím, đỏ, xám, kim nhũ

Giải thích:

Các vòng màu sơn trên điện trở tương ứng với các chữ số như sau:

Đen

Nâu

Đỏ

Cam

Vàng

Xanh lục

Xanh lam

Tím

Xám

Trắng

Số 0

Số 1

Số 2

Số 3

Số 4

Số 5

Số 6

Số 7

Số 8

Số 9

Theo qui ước các vòng màu thì:

- Vòng thứ nhất chỉ chữ số thứ nhất

-Vòng thứ hai chỉ chữ số thứ hai

-Vòng thứ ba chỉ những "số không" đặt tiếp sau hai chữ số trên

-Vòng thứ tư chỉ mức sai số với các màu tương ứng như sau:

+ Không ghi vòng màu: sai số±20%

+Ngân nhũ (nhũ bạc): sai số±10%

+Kim nhũ (nhũ vàng): sai số±5%

+Nâu: sai số±1%

+Đỏ:±2%

+Xanh lục: sai số±0.5%

Mạch điện tử được cấu tạo bởi hai loại linh kiện chính là linh kiện thụ động và linh kiện tích cực. Linh kiện thụ động bao gồm: điện trở, tụ điện, cuộn cảm,… Linh kiện tích cực bao gồm: điot, tranzito, tirixto, triac, IC,… Mời các bạn cung Top lời giải tìm hiểu qua phần tóm tắt dưới đây !!!

Kiến thức tham khảo về linh kiện điện tử

1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu của điện trở

a) Công dụng

Điện trở là một linh kiện điện tử có công dụng dễ hiểu nhất là để giảm dòng điện chảy trong mạch (hạn chế cường độ dòng điện). Đây cũng là câu trả lời cho nhiều người không biết resistor là gì. Trong tiếng Anh, resistor là điện trở.

Khả năng giảm dòng điện của điện trở được gọi là điện trở suất và được đo bằng đơn vị ohms (đơn vị điện trở).

Nếu chúng ta tạo ra sự tương tự với dòng nước chảy qua các đường ống, thì điện trở là một ống mỏng làm giảm lưu lượng nước.

b) Cấu tạo

Người ta thường dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ.

c) Phân loại: Điện trở được phân loại theo:

- Công suất: công suất nhỏ, công suất lớn

-Trị số: loại cố định hoặc có thể thay đổi (biến trở - chiết áp)

-Khi đại lượng vật lý tác động lên điện trở làm trị số của nó thay đổi thì được phân loại như sau:

-Điện trở nhiệt (thermistor) có hai loại:

+ Hệ số dương: khi nhiệt độ tăng thì R tăng

+ Hệ số âm: khi nhiệt độ tăng thì R giảm

-Điện trở biến đổi theo điện áp (varixto): khi U tăng thì R giảm.

-Quang điện trở: khi ánh sáng rọi vào thì R giảm.

d) Kí hiệu

Trong sơ đồ mạch điện, người ta kí hiệu các điện trở như hình 2 – 2

2. Số liệu kỹ thuật.

- Trị số: cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.Đơn vị của điện trở là ômΩ

- Công suất định mức: là nói lên mức độ cho phép của điện trở. Đơn vị của công suất là oát ω

3. Nguyên lý hoạt động của điện trở

- Theo định luật Ohm: điện áp (V) đi qua điện trở tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện (I) và tỉ lệ này là 1 hằng số điện trở (R).

- Công thức định luật Ohm:V=I*R

Ví dụ: nếu 1 điện trở 400 Ohm được nối vào điện áp 1 chiều 14V, thì cường độ dòng điện đi qua điện trở là 14/400 = 0.035 Amperes.

- Điện trở thực tế cũng có một điện cảm và điện dung ảnh hưởng tới mối quan hệ giữa điện áp và dòng điện trong mạch xoay chiều hiện nay.

4. Điện trở ứng dụng trong đời sống con người

Điện trở có mặt ở mọi nơi trong thiết bị điện tử và như vậy điện trở là linh kiện quan trọng không thể thiếu được , trong mạch điện , điện trở có những tác dụng sau :

- Khống chế dòng điện qua tải cho phù hợp

, Ví dụ có một bóng đèn 9V, nhưng ta chỉ có nguồn 12V, ta có thể đấu nối tiếp bóng đèn với điện trở để sụt áp bớt 3V trên điện trở.

-Mắc điện trở thành cầu phân áp để có được một điện áp theo ý muốn từ một điện áp cho trước.

-Phân cực cho bóng bán dẫn hoạt động.

-Tham gia vào các mạch tạo dao động R C sử dụng NE555

Hiện nay, các sản phẩm ứng dụng nguyên lý điện trở này không chỉ là những sản phẩm được nhập khẩu từ nước ngoài, là một trong những loại sản phẩm công nghệ bậc nhất. Các công ty về điện tử trong nước đã nắm bắt được các ứng dụng của nó vào các sản phẩm trong đời sống hàng ngày.

Chất lượng sản phẩm cao nhưng giá thành rẻ hơn rất nhiều và nguyên liệu từ trong nước chứ không hẳn lấy từ nước ngoài. Sau những năm 1990 thì các sản phẩm đã dần dần thay thế các hàng ngoại nhập, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nước. Các sản phẩm trong nước có chất lượng tương đương với nước ngoài, giá thành lại rẻ hơn và thuận lợi hơn trong việc mua sắm.

5. Biểu đồ mã màu điện trở chuẩn

Biểu đồ mã màu điện trở

6. Bảng mã màu điện trở

Màu sắc

Chữ số

Số nhân

Sai số

Đen

0

1

nâu

1

10

± 1%

Màu đỏ

2

100

± 2%

trái cam

3

1.000

Màu vàng

4

10.000

màu xanh lá

5

100.000

± 0,5%

Màu xanh da trời

6

1.000.000

± 0,25%

màu tím

7

10.000.000

± 0,1%

Xám

số 8

± 0,05%

trắng

9

Vàng

0,1

± 5%

Bạc

0,01

± 10%

không ai

± 20%


A. Up2=25V, Ud2=19.5 B. Up2=19,5V, Ud2=25V

C. Up2=21,99, Ud2=12,7V D. Up2=12,7V, Ud2=21,99V

147: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có Ud=22Kv. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây:

A. Kp=29 , Kd=52,15. B. Kp=52,15 , Kd=29. C. Kp=55 , Kd=31.75. D. Kp=31,75 , Kd=55

148: Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:

A. Kd = Kp B. Kd =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp

149: Một máy biến áp 3 pha đấu Yo /∆, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:

A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp D. Kd =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp

150: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

151: Một máy biến áp 3 pha đấu ∆/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:

A. Kd = Kp B. Kd =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp

152: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có Ud=22Kv. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây

A. A. Up2=400V, Ud2=692,8V. B. Up2=692,8, Ud2=400V.

C. Up2=380V, Ud2=220V. D. Up2=220V, Ud2=380.

153: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:

A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường

D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.

154: Điểm giống nhau của máy phát điện và động cơ điện là:

A. Cấu tạo chung đều có hai phần tĩnh và phần động.

B. Cùng là máy biến đổi điện năng thành cơ năng.

C. Cùng là máy biến đổi cơ năng thành điện năng.

D. Các đáp án đều sai.

155: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì:

A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto

B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato.

C. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.

D. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.

156: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:

A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.

B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.

C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.

D. Thay đổi chiều quay của động cơ.

157: Động cơ điện có thể bị cháy khi nào ?

A. Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ.

B. Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.

C. Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V

D. Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V

158: Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ?

A. Máy phát điện và động cơ điện. B. Động cơ điện và máy biến áp.

C. Máy phát điện và máy biến áp. D. Không thể thay thế cho nhau được.

159: Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vòng/phút; cos = 1,2 đại lượng nào ghi sai:

A. Hệ số công suất B. Điện áp định mức

C. Tốc độ quay của rôto D. Không có đại lượng nào ghi sai

160: Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây:

A. s =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
B. s =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
C. s =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
D. s =
Một điện trở có giá trị 54x10 3

161: Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:

A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường

D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường

162: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì:

A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato

B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto

C. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato

D. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto

163: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:

A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.

B. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.

C. Thay đổi chiều quay của động cơ.

D. Cả ba phương án trên.

164: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:

A. n = n1 B. n > n1 C. n < n1 D. Tất cả đều sai

165: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:

A. n1 = 1000 vòng/phút B. n1 = 2000 vòng/phút C. n1 = 1500 vòng/phút D. n1 = 750 vòng/phút

166: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi

A. UA> UK và UG>UK B. UA> UK và UK>UG C. UA> UK và UA>UG D. UA> UK và UGK<0>
167: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

168: Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

169: Tụ điện được phân thành mấy loại

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

170: Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành.

A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại

171: Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R.

A. Giảm B. Tăng C. Giữ nguyên D. Cả ba đều sai

172: Một điện trở năm vòng màu, thứ tự các vòng màu như sau(vàng, tím, đen, xanh lục, vàng kim), giá trị của điện trở đó là?

A. 47x103 KΩ ±5%. B. 470x105 Ω ±0,5%. C. 47x102 KΩ ±5%. D. 47x106Ω ±0,5%.

173: Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số

A. Giảm phân nửa. B. Tăng gấp hai. C. Giảm một trị số nào đó. D. Tăng một trị số nào đó.

174: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong.

A. Cuộn cảm B. Tụ điện C. Điện trở D. Điốt

175: Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là?

A. 47 x 104pF sai số 10%. B. 47 x 104µF sai số 10% C. 47 x 104pF sai số 5% D. 47 x 104µF sai số 5%

176: Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân thành.

A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.

177: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng.

A. Ôm kế B. Oát kế C. Vôn kế D. Ampe kế

178: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 34x102 KΩ ±5%. B. 34x106 Ω ±0,5%. C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω ±0,5%.

179: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 62x105Ω ±10%. B. 62x105Ω ±5%. C. 62x105Ω ±1%. D. 62x105Ω ±0,5%.

180: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 70 x103 MΩ ±2%. B. 70 x109Ω ±20%. C. 70 x103 MΩ ±10%. D. 70 x103 MΩ ±5%.

181: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lam, xám, nâu. Trị số đúng của điện trở là.

A. 46 x102 MΩ ±1%. B. 46 x108 Ω ±10%. C. 46 x108 Ω ±2%. D. 46 x102 MΩ ±5%.

182: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.

A. 18 x104 Ω ±0,5%. B. 18 x104 Ω ±1%. C. 18 x103 Ω ±0,5%. D. 18 x103 Ω ±1%.

183: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 32 x104 Ω ±10%. B. 32 x104 Ω ±1%. C. 32 x104 Ω ±5%. D. 32 x104 Ω ±2%.

184: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là.

A. 74 x106 Ω ±20%. B. 74 x106 Ω ±10%. C. 74 x105 Ω ±20%. D. 74 x105 Ω ±10%.

185: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, xanh lam, tím, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 36x104 KΩ ±2%. B. 36x103Ω ±5%. C. 36x107Ω ±10%. D. 36x107Ω ±20%.

186: Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. vàng, tím, cam, kim nhũ. B. vàng, tím, cam, ngân nhũ.

C. vàng, tím, đỏ, kim nhũ. D. vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.

187: Một điện trở có giá trị 54x103 KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục. B. xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ.

C. xanh lục, vàng, xanh lam, ngân nhũ. D. xanh lục, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu.

188: Một điện trở có giá trị 66x107Ω ±2%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lam, xanh lam, tím, đỏ. B. xanh lam, xanh lam, tím, nâu.

C. xanh lục, xanh lục, tím, đỏ. D. xanh lục, xanh lục, tím, nâu.

189: Một điện trở có giá trị 34x102 MΩ ±1%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. cam, vàng, xám, nâu. B. cam, vàng, xám, đỏ.

C. cam, vàng, xám, xanh lục. D. cam, vàng, xám, ngân nhũ.

190: Một điện trở có giá trị 58x100 KΩ ±20%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lục, xám, cam, không ghi vòng màu. B. xanh lục, xám, đen, đỏ.

C. xanh lục, xám, cam, đỏ. D. xanh lục, xám, đen, không ghi vòng màu.

191: Một điện trở có giá trị 27x105 KΩ ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. đỏ, tím, xám, kim nhũ. B. đỏ, tím, xám, ngân nhũ.

C. đỏ, xanh lục, xám, kim nhũ. D. đỏ, xanh lục, ngân nhũ.

192: Một điện trở có giá trị 56x101 MΩ ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lục, xanh lam, tím, ngân nhũ. B. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ.

C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ. D. xanh lam, xanh lục, tím, kim nhũ.

193: Điện trở nhiệt có.

A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.

194: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là.

A. Điốt tiếp điểm B. Điốt tiếp mặt C. Điốt zene D. Tirixto

195: Trong mạch điện, điện trở có công dụng.

A. Phân chia điện áp trong mạch

B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch

C. Khống chế dòng điện trong mạch

D. Phân áp và hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện trong mạch

196: Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là.

A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu

197: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là

A. Tụ xoay B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu

198: Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là.

A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac

199: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A1, A2 và G) có tên gọi là?

A. DIAC B. TIRIXTO C. TRIAC D. Cả ba phương án trên

200: Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của?

A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Tranzito.




Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Một điện trở có giá trị 54x10 3
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Một điện trở có giá trị 54x10 3


Page 2


Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:

A. 4 khối

B. 3 khối

C. 5 khối

D. 6 khối

068: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:

A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin C. Xử lí tin D. Đường truyền

069: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:

A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin.

C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin.

070: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?

A. Mạch khuyếch đại công suất B. Mạch trung gian kích

C. Mạch âm sắc D. Mạch tiền khuyếch đại

071: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là:

A. Tín hiệu âm tần B. Tín hiệu cao tần C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu ngoại sai

072: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:

A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số, biên độ

073: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng

A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Mạch vẫn hoạt động bình thường

C. Mạch ngừng hoạt động D. Tín hiệu không được khuyếch đại

074: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:

A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.

C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

075: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:

A. 6 khối B. 5 khối C. 4 khối D. 7 khối

076: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?

A. Mạch âm sắc B. Mạch khuyếch đại trung gian

C. Mạch khuyếch đại công suất D. Mạch tiền khuếch đại

077: Máy tăng âm thường được dùng:

A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh B. Biến đổi tần số

C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi dòng điện

078: Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?

A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại.

C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian

079: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:

A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu ngoại sai.

080: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:

A. Trị số điện dung của tụ điện B. Điện áp

C. Dòng điện D. Điều chỉnh điện trở

081: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:

A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu âm tần

C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu âm tần, trung tần

082: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:

A. Tín hiệu một chiều B. Tín hiệu xoay chiều C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu trung tần

083: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:

A. 8 khối B. 6 khối C. 5 khối D. 4 khối

084: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:

A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz

085: Chọn câu đúng.

A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.

086: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:

A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu âm tần D. Tín hiệu trung tần

087: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:

A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu.

088: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:

A. Được xử lí độc lập B. Được xử lí chung

C. Tuỳ thuộc vào máy thu D. Tuỳ thuộc vào máy phát

089: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:

A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, lục, vàng

090: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:

A. 7 khối B. 8 khối C. 6 khối D. 5 khối

091: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:

A. 6 khối B. 7 khối C. 5 khối D. 4 khối

092: Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia

A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc..

B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.

C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.

D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.

093: Lưới điện quốc gia có chức năng:

A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.

B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.

C. Làm tăng áp

D. Hạ áp

094: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp

A. 66KV B. 35KV C. 60KV D. 22KV

095: Lưới điện phân phối có cấp điện áp:

A. 35KV B. 66KV C. 110KV D. 220KV

096: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:

A. 500KV B. 800KV C. 220KV D. 110KV

097: Chức năng của lưới điện quốc gia là:

A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.

B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.

C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.

D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.

098: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:

A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.

C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.

099: Hệ thống điện quốc gia gồm:

A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.

B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.

C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

100: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:

A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên

B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống

C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW

D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW

101: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:

A. Nâng cao dòng điện B. Nâng cao điện áp

C. Nâng cao công suất máy phát D. Cả 3 phương án trên

102: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:

A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.

B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.

C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.

D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.

103: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:

A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng

C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năm thành cơ năng

104: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:

A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ

C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ

D. Cả ba đáp án đều đúng

105: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:

A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp của nguồn

C. Điện áp của tải D. Cách nối của nguồn

106: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:

A. Giảm xuống B. Tăng lên C. Không đổi D. Bằng không

107: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:

A. Không đổi B. Tăng lên C. Bằng không D. Giảm xuống

108: Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380v; IP và Id là các giá trị nào sau đây:

A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A

C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A D. IP = 0,75A ; Id = 0,5A

109: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5,
RB = 12,5, RC = 25 dòng điện trong các pha là giá trị nào:

A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A

C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A

110: Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:

A. Id = IP ; Ud =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
UP B. Id = IP ; Ud = UP

C. Id =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
IP ; Ud = UP D. Id =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
IP ; Ud =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
UP

111: Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:

A. Id =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
UP

C. Id = IP ; Ud = UP D. Id =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
IP ; Ud =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
UP

112: Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nào là đúng:

A. Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.

113: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:

A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

114: Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.

B. Có chiều luôn thay đổi.

C. Có trị số luôn thay đổi.

D. Có chiều và trị số không đổi.

115: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:

A. Máy phát điện xoay chiều B. Động cơ đốt trong

C. Máy biến thế D. Pin hay ắc qui

116: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.

A. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)

B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)

C. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)

D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)

117: Chọn câu sai:

A. Nối tam giác

Một điện trở có giá trị 54x10 3
, nối hình sao
Một điện trở có giá trị 54x10 3
.

B. Nối hình sao

Một điện trở có giá trị 54x10 3
, nối tam giác
Một điện trở có giá trị 54x10 3
.

C. Nối tam giác

Một điện trở có giá trị 54x10 3
, trong cách mắc hình sao
Một điện trở có giá trị 54x10 3
.

D. Nối hình sao

Một điện trở có giá trị 54x10 3
, nối tam giác
Một điện trở có giá trị 54x10 3
.

118: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :

A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

119: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Tất cả đều đúng

120: Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:

A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai

121: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha.

122: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?

A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.

B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.

C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.

D. Cả ba ý trên.

123: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:

A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA

124: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:

A. 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω

125: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 38A, Id = 65,8A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A, Id = 38A.

126: Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có UP = 220V. IP và Id là giá trị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 22A, Id = 38A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A, Id = 38A.

127: Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây:

A. IP = 19A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 19A D. IP = 11A, Id = 11A.

128: Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào :

A. Điện áp tải. B. Điện áp của nguồn và tải.

C. Cách nối của nguồn. D. Điện áp nguồn.

129: Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5Ω, RB=12,5Ω, RC=25Ω. Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:

A. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). B. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).

C. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).

130: Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào:

A. Không đổi. B. Giảm xuống. C. Tăng lên. D. Bằng 0.

131: Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:

A. 2 dây B. 3dây C. 4 dây D. Tất cả đều sai

132: Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380V. Ip và Id có giá trị nào sau đây:

A. Ip = 0,45A; Id=0,45A. B. Ip = 0,5A; Id=0,45A. C. Ip = 0,35A; Id=0,45A. D. Ip = 0,5A; Id=0,75A.

133: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha

134: Máy biến áp là:

A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.

B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.

C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp

D. Máy biến đổi dòng điện.

135: Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm.

A. Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép. B. Đảm bảo độ bền cho các lá thép

C. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy D. Cả 3 phương án

136: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:

A. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.

B. Cùng là máy điện động.

C. Cùng là máy điện tĩnh

D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

137: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:

A. Tần số của dòng điện B. Điện áp

C. Cường độ dòng điện D. Điện áp và cường độ dòng điện.

138: Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:

A. Nối Y/ B. Nối Y/Y C. Nối /Y D. Nối /

139: Máy biến áp hoạt động dựa trên:

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Từ trường quay

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

140: Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào ?

A. Tần số dòng điện của nguồn. B. Điện áp của nguồn điện

C. Công suất định mức của biến áp D. Không có đáp án đúng

141: Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước khi ghép lại với nhau nhằm mục đích:

A. Đảm bảo độ bền cho các là thép B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy

C. Giảm dòng phu-cô trong lõi thép D. Cả ba phương án trên

142: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:

A. Cùng là máy điện xoay chiều B. Cùng thuộc loại máy điện

C. Cũng có lõi thép và dây quấn D. Cả ba phương án trên

143: Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:

A.

Một điện trở có giá trị 54x10 3
B.
Một điện trở có giá trị 54x10 3
C.
Một điện trở có giá trị 54x10 3
D. Tất cả đều sai.

144: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy điện xoay chiều 3 pha khác là ở chổ:

A. Làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Cùng là máy điện xoay chiều

C. Cũng có lõi thép và dây quấn. D. Cả 3 phương án trên

145: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây:

A. Kp=30 và Kd=17,3. B. Kp=17,3 và Kd=30. C. Kp=35 và Kd=17,3. D. Kp=35 và Kd=17.

146: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây:



Chia sẻ với bạn bè của bạn:


Page 3


A. Up2=25V, Ud2=19.5 B. Up2=19,5V, Ud2=25V

C. Up2=21,99, Ud2=12,7V D. Up2=12,7V, Ud2=21,99V

147: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có Ud=22Kv. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây:

A. Kp=29 , Kd=52,15. B. Kp=52,15 , Kd=29. C. Kp=55 , Kd=31.75. D. Kp=31,75 , Kd=55

148: Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:

A. Kd = Kp B. Kd =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp

149: Một máy biến áp 3 pha đấu Yo /∆, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:

A. Kd = Kp B. Kd = 3 Kp C. Kd =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp D. Kd =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp

150: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

151: Một máy biến áp 3 pha đấu ∆/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:

A. Kd = Kp B. Kd =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
Kp

152: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha có Ud=22Kv. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây

A. A. Up2=400V, Ud2=692,8V. B. Up2=692,8, Ud2=400V.

C. Up2=380V, Ud2=220V. D. Up2=220V, Ud2=380.

153: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:

A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường

D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.

154: Điểm giống nhau của máy phát điện và động cơ điện là:

A. Cấu tạo chung đều có hai phần tĩnh và phần động.

B. Cùng là máy biến đổi điện năng thành cơ năng.

C. Cùng là máy biến đổi cơ năng thành điện năng.

D. Các đáp án đều sai.

155: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì:

A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto

B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato.

C. Có sự tổn hao điện năng trong dây stato.

D. Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto.

156: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:

A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.

B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.

C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.

D. Thay đổi chiều quay của động cơ.

157: Động cơ điện có thể bị cháy khi nào ?

A. Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ.

B. Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.

C. Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V

D. Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V

158: Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ?

A. Máy phát điện và động cơ điện. B. Động cơ điện và máy biến áp.

C. Máy phát điện và máy biến áp. D. Không thể thay thế cho nhau được.

159: Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi /Y; 220V/380V; 3000 vòng/phút; cos = 1,2 đại lượng nào ghi sai:

A. Hệ số công suất B. Điện áp định mức

C. Tốc độ quay của rôto D. Không có đại lượng nào ghi sai

160: Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây:

A. s =

Một điện trở có giá trị 54x10 3
B. s =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
C. s =
Một điện trở có giá trị 54x10 3
D. s =
Một điện trở có giá trị 54x10 3

161: Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:

A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường

C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường

D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường

162: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay là vì:

A. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato

B. Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của rôto

C. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn stato

D. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôto

163: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:

A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.

B. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.

C. Thay đổi chiều quay của động cơ.

D. Cả ba phương án trên.

164: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:

A. n = n1 B. n > n1 C. n < n1 D. Tất cả đều sai

165: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:

A. n1 = 1000 vòng/phút B. n1 = 2000 vòng/phút C. n1 = 1500 vòng/phút D. n1 = 750 vòng/phút

166: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi

A. UA> UK và UG>UK B. UA> UK và UK>UG C. UA> UK và UA>UG D. UA> UK và UGK<0>
167: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

168: Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

169: Tụ điện được phân thành mấy loại

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

170: Nếu căn cứ vào trị số thì điện trở được phân thành.

A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại

171: Quang điện trở khi ánh sáng rọi vào thì R.

A. Giảm B. Tăng C. Giữ nguyên D. Cả ba đều sai

172: Một điện trở năm vòng màu, thứ tự các vòng màu như sau(vàng, tím, đen, xanh lục, vàng kim), giá trị của điện trở đó là?

A. 47x103 KΩ ±5%. B. 470x105 Ω ±0,5%. C. 47x102 KΩ ±5%. D. 47x106Ω ±0,5%.

173: Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số

A. Giảm phân nửa. B. Tăng gấp hai. C. Giảm một trị số nào đó. D. Tăng một trị số nào đó.

174: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong.

A. Cuộn cảm B. Tụ điện C. Điện trở D. Điốt

175: Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là?

A. 47 x 104pF sai số 10%. B. 47 x 104µF sai số 10% C. 47 x 104pF sai số 5% D. 47 x 104µF sai số 5%

176: Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân thành.

A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.

177: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng.

A. Ôm kế B. Oát kế C. Vôn kế D. Ampe kế

178: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 34x102 KΩ ±5%. B. 34x106 Ω ±0,5%. C. 23x102 KΩ ±5%. D. 23x106Ω ±0,5%.

179: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 62x105Ω ±10%. B. 62x105Ω ±5%. C. 62x105Ω ±1%. D. 62x105Ω ±0,5%.

180: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 70 x103 MΩ ±2%. B. 70 x109Ω ±20%. C. 70 x103 MΩ ±10%. D. 70 x103 MΩ ±5%.

181: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lam, xám, nâu. Trị số đúng của điện trở là.

A. 46 x102 MΩ ±1%. B. 46 x108 Ω ±10%. C. 46 x108 Ω ±2%. D. 46 x102 MΩ ±5%.

182: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.

A. 18 x104 Ω ±0,5%. B. 18 x104 Ω ±1%. C. 18 x103 Ω ±0,5%. D. 18 x103 Ω ±1%.

183: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 32 x104 Ω ±10%. B. 32 x104 Ω ±1%. C. 32 x104 Ω ±5%. D. 32 x104 Ω ±2%.

184: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là.

A. 74 x106 Ω ±20%. B. 74 x106 Ω ±10%. C. 74 x105 Ω ±20%. D. 74 x105 Ω ±10%.

185: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, xanh lam, tím, đỏ. Trị số đúng của điện trở là.

A. 36x104 KΩ ±2%. B. 36x103Ω ±5%. C. 36x107Ω ±10%. D. 36x107Ω ±20%.

186: Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. vàng, tím, cam, kim nhũ. B. vàng, tím, cam, ngân nhũ.

C. vàng, tím, đỏ, kim nhũ. D. vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.

187: Một điện trở có giá trị 54x103 KΩ ±0,5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lục, vàng, xanh lam, xanh lục. B. xanh lục, vàng, xanh lam, đỏ.

C. xanh lục, vàng, xanh lam, ngân nhũ. D. xanh lục, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu.

188: Một điện trở có giá trị 66x107Ω ±2%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lam, xanh lam, tím, đỏ. B. xanh lam, xanh lam, tím, nâu.

C. xanh lục, xanh lục, tím, đỏ. D. xanh lục, xanh lục, tím, nâu.

189: Một điện trở có giá trị 34x102 MΩ ±1%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. cam, vàng, xám, nâu. B. cam, vàng, xám, đỏ.

C. cam, vàng, xám, xanh lục. D. cam, vàng, xám, ngân nhũ.

190: Một điện trở có giá trị 58x100 KΩ ±20%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lục, xám, cam, không ghi vòng màu. B. xanh lục, xám, đen, đỏ.

C. xanh lục, xám, cam, đỏ. D. xanh lục, xám, đen, không ghi vòng màu.

191: Một điện trở có giá trị 27x105 KΩ ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. đỏ, tím, xám, kim nhũ. B. đỏ, tím, xám, ngân nhũ.

C. đỏ, xanh lục, xám, kim nhũ. D. đỏ, xanh lục, ngân nhũ.

192: Một điện trở có giá trị 56x101 MΩ ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.

A. xanh lục, xanh lam, tím, ngân nhũ. B. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ.

C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ. D. xanh lam, xanh lục, tím, kim nhũ.

193: Điện trở nhiệt có.

A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.

194: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là.

A. Điốt tiếp điểm B. Điốt tiếp mặt C. Điốt zene D. Tirixto

195: Trong mạch điện, điện trở có công dụng.

A. Phân chia điện áp trong mạch

B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch

C. Khống chế dòng điện trong mạch

D. Phân áp và hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện trong mạch

196: Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là.

A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu

197: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là

A. Tụ xoay B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu

198: Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là.

A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac

199: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A1, A2 và G) có tên gọi là?

A. DIAC B. TIRIXTO C. TRIAC D. Cả ba phương án trên

200: Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của?

A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Tranzito.




Chia sẻ với bạn bè của bạn: