Mustnt là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mustnt trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mustnt tiếng Anh nghĩa là gì.


  • octogenarians tiếng Anh là gì?
  • combustibly tiếng Anh là gì?
  • displaces tiếng Anh là gì?
  • monologists tiếng Anh là gì?
  • external command tiếng Anh là gì?
  • bedevils tiếng Anh là gì?
  • seventy-eight tiếng Anh là gì?
  • cocooning tiếng Anh là gì?
  • extraterrestrial tiếng Anh là gì?
  • electroluminescent tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mustnt trong tiếng Anh

mustnt có nghĩa là: Không tìm thấy từ mustnt tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng mustnt tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mustnt tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ mustnt tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

(Ngày đăng: 05-03-2022 12:35:07)

Chúng ta dùng must not do something để chỉ không được phép làm việc gì đó; còn need not do something ngụ ý không cần thiết để làm việc gì đó...

1. Cách dùng 'must not' (= mustn't).

Mustn't do something: không được phép làm điều gì đó.

Ví dụ:

You must keep it a secret. You mustn't  tell anybody else. (= don't tell anybody else)

(Bạn phải giữ bí mật. Bạn không được phép nói cho bất kì ai biết)

The baby is asleep. You mustn't shout.

(Em bé đang ngủ. Con không được la hét)

Mustnt là gì

It's essential that nobody hears us. We mustn't make any noise.

(Điều cốt yếu là không ai nghe thấy chúng ta. Chúng ta không được gây nên bất kì tiếng động nào)

2. Cách dùng 'need not' (= needn't)

Needn't do something: không cần thiết để làm việc gì đó.

Ví dụ:

You've got plenty of time. You needn't hurry. (= it is not necessary to hurry)

(Bạn có rất nhiều thời gian. Bạn không phải vội)

You can come with me if you like but you needn't come if you don't want to.

(Bạn có thể đi cùng tôi nếu thích nhưng không cần thiết phải đến nếu bạn không muốn)

Lưu ý:

- Bạn có thể dùng 'don't/doesn't need to' thay thế cho needn't.

Ví dụ:

We needn't hurry = we don't need to hurry.

(Chúng ta không phải vội)

- Needn't don't need to tương đương với don't have to.

- Needn't have (done): được dùng khi ai đó thực hiện hành động không cần thiết trong quá khứ.

Ví dụ:

John had go to out. He thought it was going to rain, so he decided to take the umbrella. But it didn't rain, so the umbrella was not neccessary.

(John phải ra ngoài. Anh ấy nghĩ trời sẽ mưa nên quyết định mang theo dù. Nhưng trời đã không mưa nên không cần dùng đến dù)

→ He needn't have taken the umbrella.

(Anh ấy lẽ ra không nên mang theo dù)

- Needn't do something: chỉ một việc mà ai đó không cần phải làm ở hiện tại.

Ví dụ:

That shirt isn't dirty. You needn't wash it.

(Cái áo đó không có bẩn. Bạn không cần giặt nó)

- Needn't have done something: chỉ một việc mà ai đó đã không cần phải làm ở quá khứ.

Ví dụ:

Why did you wash that shirt? It wasn't dirty. You needn't have washed it.

(Tại sao bạn lại giặt cái áo đó? Nó không có bẩn. Bạn đã không cần giặt nó)

Để hiểu rõ hơn về Mustn't và needn't vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

You must do sth: Bạn cần phải làm điều gì đó. (Lời khuyên ở cấp cao nhất) You mustn’t do sth: Bạn không được phép làm điều gì đó. You needn’t do sth: Không cần thiết để bạn làm điều đó, bạn không cần phải làm điều đó. (...)

1. Must, mustn't, needn't

You must do sth: Bạn cần phải làm điều gì đó (Lời khuyên ở cấp cao nhất)

Ví dụ:

Don't tell anybody what I said. You must keep it a secret.

Đừng có nói với ai điều tôi đã nói. Anh phải giữ bí mật.

You mustn't do sth: Bạn không được phép làm điều gì đó.

Ví dụ:

You must keep it a secret. You mustn't tell anybody else.

Bạn phải giữ bí mật. Bạn không được phép nói với bất kì ai khác.

It's essential that nobody hears us. We mustn't make any noise.

Điều cốt yếu là không ai nghe thấy chúng ta. Chúng ta không được gây nên bất kì tiếng động nào.

You needn't do sth: Không cần thiết để bạn làm điều đó, bạn không cần phải làm điều đó.

Ví dụ:
You can come with me if you like but you needn't come if you don't want to.

Bạn có thể đi cùng mình nếu thích nhưng không cần phải đến nếu bạn không muốn.

2. Ta có thể dùng don't/doesn't need to thay vì needn't.

We needn't hurry = We don't need to hurry.

Chúng ta không cần phải vội.

Ta nói don't need to need nhưng needn't do (không có To)

Needn'tDon't need to là tương đương với Don't have to

- Needn't have (done): được dùng khi ai đó thực hiện một hành động không cần thiết trong quá khứ.

Ví dụ:

George had to go out. He thought it was going to rain, so decided to take the umbrella. But it didn't rain so he needn't have taken the umbrella.

George phải ra ngoài. Anh ấy nghĩ trời sẽ mưa nên quyết định sẽ mang theo dù. Nhưng trời đã không mưa nên lẽ ra anh ấy không cần phải mang theo dù.

- Phân biệt needn't (do) Needn't have (done)

Needn't do sth: chỉ một việc mà ai đó không cần phải làm ở hiện tại.

Needn't have done sth: chỉ một việc mà ai đó đã không cần phải làm ở quá khứ.

Ví dụ:

That shirt isn't dirty. You needn't wash it.

Cái áo đó không bẩn. Anh không cần giặt nó đâu.

Why did you wash shirt? It wasn't dirty. You needn't have washed it.

Sao anh lại giặt cái áo? Nó đâu có bẩn. Anh đã không cần phải giặt nó.

- Phân biệt didn't need to doneedn't have done

I didn't need to do sth: chỉ việc mà tôi biết là mình không cần thiết phải làm.

Ví dụ:

I didn't need to get up early, so I didn't.

Tôi đã không cần dậy sớm, nên tôi đã không dậy.

I didn't need to get up early, but it was a lovely morning, so I did.

Tôi đã không cần phải dậy sớm, nhưng đó là một buổi sáng đẹp trời, vì vậy tôi đã dậy.

I needn't have done sth: Tôi đã làm điều đó nhưng giờ tôi biết là nó không cần thiết.

Ví dụ:

I got up very early because I had to get ready to go away. But in fact it didn't take me long to get ready. So I needn't have got up so early. I could have stayed in bed longer.

Tôi đã dậy rất sớm vì phải chuẩn bị để đi xa. Nhưng thật ra, việc chuẩn bị của tôi đã không mất nhiều thời giờ. Vì vậy, lẽ ra tôi đã không cần phải dậy quá sớm như vậy. Tôi đã có thể ngủ thêm một ít.