Nffi không nói gì là danh nghĩa hay thực năm 2024

Macro

Tr

c Nghi

ệm Chương 1

Võ M

nh Lân [email protected])

1

TR

C NGHI

ỆM HƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ

KINH T

VĨ MÔ

SÁCH BÀI T

P KINH T

V

Ĩ

NXB KINH T

TP.HCM) Câu 1:

Tình tr

ạng khó khăn hiệ

n nay trong vi

c th

a mãn nhu c

u c

a c

i v

t ch

t cho xã h

i ch

ng t

r

ng: A. Có s

gi

i h

n c

a c

ải để

đạt đượ

c m

ục đích là thỏ

a mãn nh

ng nhu c

u có gi

i h

n c

a xã h

  1. Do ngu

n tài nguyên khan hi

ế

m không th

th

a mãn toàn b

nhu c

u c

a xã h

  1. Có s

l

a ch

n không quan tr

ng trong kinh t

ế

h

  1. Không có câu nào đúng.

Gi

i thích:

Tình tr

ạng khó khăn hiệ

n nay trong vi

c th

a mãn nhu c

u c

a c

i v

t ch

t cho xã h

i chính là do ngu

n tài khan hi

ếm (đất đai, khoáng sả

n, nhân l

c, v

ốn,...) để

s

n xu

t hàng hóa và d

ch v

trong khi nhu c

u c

a xã h

i là không gi

i h

Câu 2:

Định nghĩa truyề

n th

ng c

a kinh t

ế

h

c là: A. V

ấn đề

hi

u qu

r

ất đượ

c quan tâm. B. Tiêu th

là v

ấn đề

đầ

u tiên c

a ho

ạt độ

ng kinh t

ế

. C. Nh

ng nhu c

u không th

th

ỏa mãn đầy đủ

.

  1. T

t c

các câu trên đều đúng.

Gi

i thích:

Kinh t

ế

h

c là môn khoa h

c xã h

i nghiên c

u vi

c l

a ch

n cách th

c s

d

ng h

p lý

(hi

u qu

)

các ngu

n tài nguyên khan hi

ế

m trong vi

c s

n xu

t hàng hóa và d

ch v

(tiêu th

)

nh

m th

a mãn cao nh

t nhu c

u cho các thành viên trong xã h

i

(nhu c

u không th

th

ỏa mãn đầy đủ

).

Câu 3:

Câu nào sau đây không thể

hi

n tính quan tr

ng c

a lý thuy

ế

t kinh t

ế

: A. Lý thuy

ế

t kinh t

ế

gi

i thích m

t s

v

ấn đề

.

Macro

Tr

c Nghi

ệm Chương 1

Võ M

nh Lân [email protected])

2

  1. Lý thuy

ế

t kinh t

ế

thi

ế

t l

p m

i quan h

nhân qu

. C. Lý thuy

ế

t kinh t

ế

ch

gi

i quy

ế

t v

i m

t d

ki

ện đã cho.

  1. Lý thuy

ế

t kinh t

ế

áp d

ng v

i t

t c

các điề

u ki

  1. Gi

i thích:

Lý thuy

ế

t kinh t

ế

nghiên c

u, phân tích n

n kinh t

ế

(d

ki

ện đã cho)

nh

m lý gi

i s

hình thành và v

ận độ

ng c

a th

trường cũng như các biế

n c

chung

(gi

i thích, thi

ế

t l

p quan h

nhân qu

)

để

t

đó đề

ra các bi

n pháp nh

m

ổn định và thúc đẩy tăng trưở

ng kinh t

ế

.

Câu 4:

M

c tiêu kinh t

ế

vĩ mô ở

các nướ

c hi

n nay bao g

m: A. V

i ngu

n tài nguyên có gi

i h

n t

ch

c s

n xu

t sao cho có hi

u qu

để

th

a mãn cao nh

t nhu c

u c

a xã h

  1. B. H

n ch

ế

b

t s

dao độ

ng c

a chu k

kinh t

ế

.

  1. Tăng trưở

ng kinh t

ế

để

th

a mãn nhu c

u

ngày càng tăng củ

a xã h

  1. Các câu trên đều đúng.

Gi

i thích:

M

c tiêu kinh t

ế

vĩ mô ở

các nướ

c: hi

u qu

, công b

ng,

ổn định và tăng trưở

ng. - V

i ngu

n tài nguyên có gi

i h

n t

ch

c s

n xu

t sao cho có hi

u qu

để

th

a mãn cao nh

t nhu c

u c

a xã h

i:

hi

u qu

.

- H

n ch

ế

b

t s

dao độ

ng c

a chu k

kinh t

ế

:

ổn đị

nh.

-

Tăng trưở

ng kinh t

ế

để

th

a mãn nhu c

ầu ngày càng tăng củ

a xã h

i:

tăng trưở

ng.

Câu 5:

S

ản lượ

ng ti

ềm năng là mứ

c s

ản lượ

ng:

  1. Tương ứ

ng v

i t

l

th

t nghi

p t

nhiên. B. Cao nh

t c

a m

t qu

ốc gia mà không đưa nề

n kinh t

ế

vào tình tr

ng l

m phát cao. C. Cao nh

t c

a m

t qu

ốc gia đạt đượ

  1. Câu và B đúng.

Macro

Tr

c Nghi

ệm Chương 1

Võ M

nh Lân [email protected])

3

Gi

i thích:

S

ản lượ

ng ti

ềm năng (Y

p

) là s

ản lượ

ng mà n

n kinh t

ế

đạt được tương ứ

ng v

i

t

l

th

t nghi

p t

nhiên (U

n

)

t

l

l

m phát v

a ph

i mà n

n kinh t

ế

có th

ch

p nh

ận đượ

c

.

Câu 6:

Phát bi

ểu nào sau đây không đúng:

  1. L

m phát là tình tr

ng mà m

c giá chung trong n

n kinh t

ế

tăng lên cao trong mộ

t kho

ng th

ời gian nào đó.

  1. Th

t nghi

p là tình tr

ng mà nh

ng

người trong độ

tu

ổi lao động có đăng ký tìm việ

c

nhưng chưa có việ

c làm ho

c ch

đượ

c g

ọi đi làm việ

  1. S

ản lượ

ng ti

ềm năng là mứ

c s

ản lượ

ng th

c cao nh

t mà m

t qu

ốc gia đạt đượ

  1. T

ng c

u d

ch chuy

n là do ch

ịu tác độ

ng c

a các nhân t

ngoài m

c giá chung trong n

n kinh t

ế

.

Gi

i thích:

S

ản lượ

ng ti

ềm năng là mứ

c s

ản lượ

ng th

c cao nh

t mà m

t qu

ốc gia đạt đượ

c

nhưng không đưa nề

n kinh t

ế

vào tình tr

ng l

m phát cao.

Câu 7:

M

c tiêu

ổn đị

nh c

a kinh t

ế

vĩ mô là điề

u ch

nh t

l

l

m phát và th

t nghi

p

m

c th

p nh

t:

  1. Đúng.
  1. Sai. Gi

i thích:

M

c tiêu c

a kinh t

ế

vĩ mô là điề

u ch

nh n

n kinh t

ế

m

c toàn d

ng, t

ại đó tỷ

l

th

t nghi

p th

c t

ế

b

ng t

l

th

t nghi

p t

nhiên, tương ứ

ng v

i t

l

l

m phát v

a ph

i (Y = Y

p

và U = U

n

).

Câu 8:

N

ế

u s

ản lượng vượ

t m

c s

ản lượ

ng ti

ềm năng thì:

  1. Th

t nghi

p th

c t

ế

th

ấp hơn thấ

t nghi

p t

nhiên. B. L

m phát th

c th

ế

cao hơn lạ

m phát v

a ph