Coi ngày tốt xấu 4 tháng 4 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 4/4/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 4/4/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 4/4/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 4 tháng 4 năm 2022 tức ngày Đinh Hợi tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (5) Vô cùng tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 4/4/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
4
Thứ hai
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Giáp Thìn
Ngày Đinh Hợi
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Xuân phân ( Giữa xuân ) - mùa Xuân
THÁNG 3
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ hai, ngày: 4 - 4 - 2022
Âm lịch: 4 - 3 - 2022 - Ngày: Đinh Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC THÀNH
: Ôc thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí(mùa): Xuân phân ( Giữa xuân ) - mùa Xuân
Nhị thập bát tú: Sao trương - Thuộc: Nguyệt tinh - sao: xấu - Con vật: con Hươu
Đánh giá chung: (5) Vô cùng tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Khai trương, mở hàng
Hạn chế làm
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Không nên
Tế lễ, chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): đông
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): tây bắc
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-8:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Tân Tỵ,Quý Tỵ
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
ngọc đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, thiên thành, cát khánh, tuế hợp, mẫu thương, ngọc đường, thiên đức hợp
Các sao xấu
thọ tử, địa tặc, thổ cầm, quỷ khốc
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : đinh hợi
- Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Ốc thượng Thổ kỵ các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục (Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ)
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC THÀNH
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Kiện tụng, tranh chấp.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Tân Tỵ,Quý Tỵ
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Sao tốt
ngọc đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
nguyệt đức hợp
Tốt mọi việc
thiên thành
Tốt mọi việc
cát khánh
Tốt mọi việc
tuế hợp
Tốt mọi việc
mẫu thương
Tốt về cầu tài lộc, khai trương
ngọc đường
Tốt mọi việc
thiên đức hợp
Tốt mọi việc
Sao xấu
thọ tử
Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
địa tặc
Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
thổ cầm
Kỵ xây dựng, an táng
quỷ khốc
Xấu với tế tự, mai táng
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: trương (sao xấu *)
Ngũ hành: Nguyệt tinh
Động vật: con Hươu
Nên làm :Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.
Kiêng cữ : Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.
Ngoại lệ :
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Đinh“Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọtNgày Hợi“Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khácGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý)
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu)
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần)
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão)
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn)
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ)
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt