Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ d

– disgust /dis’gʌst/Ngoại động từ: làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng

Ngoại động từ: làm phẫn nộ, làm căm phẫn

– disgusted

Adjective: chán ghét, chán ngấy, ghê tởm

– disgusting /dis’gʌstiɳ/

Tính từ: làm ghê tởm, làm kinh tởm

– dish /diʃ/

Danh từ: đĩa (đựng thức ăn)

Danh từ: móm ăn (đựng trong đĩa)

a make dish

a standing dish

Danh từ: vật hình đĩa

Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách

a dish of tea

Ngoại động từ: sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm)

Ngoại động từ: làm lõm xuống thành lòng đĩa

Ngoại động từ: đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương)

Nội động từ: chạy chân trước khoằm vào (ngựa)

– dish rack

Noun: giá để bát đĩa

– dish towel

Noun: khăn lau bát đĩa

– dishonest /dis’ɔnist/

Tính từ: không lương thiện, bất lương

Tính từ: không thành thật, không trung thực

– dishwasher detergent

Noun: chất tẩy rửa bát đĩa

– dishwashing liquid

Noun: giống dishwashing detergent

– disinfectant /,disin’fektənt/

Tính từ: tẩy uế

Danh từ: thuốc tẩy uế, chất tẩy uế

– disinterested /dis’intristid/

Tính từ: vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

disinterested help

Tính từ: không quan tâm đến, không để ý đến, hờ hững, thờ ơ

– disk /disk/ Cách viết khác : (disc) /disk/

Danh từ: (thể dục,thể thao) đĩa

Danh từ: đĩa hát

Danh từ: đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa

– disk drive

Noun: (vi tính) ổ dĩa

– dismiss /dis’mis/

Ngoại động từ: giải tán (đám đông tụ tập, quân đội…)

dismiss!

Ngoại động từ: cho đi

Ngoại động từ: đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm…)

Ngoại động từ: gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ…)

Ngoại động từ: bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua)

Ngoại động từ: (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê)

Ngoại động từ: (pháp lý) bỏ không xét (một vụ); bác (đơn)

Danh từ: the dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)

– display /dis’plei/

Danh từ: sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày

to make a display of

Danh từ: sự phô trương, sự khoe khoang

Danh từ: sự biểu lộ, sự để lộ ra

Danh từ: (ngành in) sự sắp chữ nổi bật

Ngoại động từ: bày ra, phô bày, trưng bày

Ngoại động từ: phô trương, khoe khoang (kiến thức…)

Ngoại động từ: biểu lộ ra, để lộ ra, bày tỏ ra (lòng can đảm…)

Ngoại động từ: (ngành in) sắp (chữ) nổi bật

– diversity /dai’və:siti/

Danh từ: tính nhiều dạng, tính nhiều vẻ

Danh từ: loại khác nhau

– djibouti

Noun: thành phố cảng trên vịnh Aden, thủ đô và là thành phố lớn nhất của Djibouti

Noun: nước Cộng hòa Djibouti

– distinguish /dis’tiɳgwiʃ/

Ngoại động từ: phân biệt

to distinguish one thing from another

Ngoại động từ: nghe ra, nhận ra

to distinguish someone among the crowd

Ngoại động từ: (+ into) chia thành, xếp thành (loại…)

to distinguish men into classes

to distinguish oneself

Nội động từ: (+ between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa…)

– distribute /dis’tribju:t/

Ngoại động từ: phân bổ, phân phối, phân phát

to distribute letters

Ngoại động từ: rắc, rải

to distribute manure over a field

Ngoại động từ: sắp xếp, xếp loại, phân loại

to distribute book into classes

Ngoại động từ: (ngành in) bỏ (chữ in) (dỡ chữ xếp vào từng ô)

– distribution /,distri’bju:ʃn/

Danh từ: sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát

Danh từ: sự rắc, sự rải

Danh từ: sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại

Danh từ: (ngành in) bỏ chữ (xếp vào từng ô)

– district /’distrikt/

Danh từ: địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu

Danh từ: vùng, miền

the lake district

Danh từ: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực bầu cử

Danh từ: (tôn giáo) giáo khu nhỏ

Định ngữ: thuộc địa hạt, thuộc quận, thuộc huyện, thuộc khu; thuộc giáo khu nhỏ

district council

a district visistor

Ngoại động từ: chia thành địa hạt, chia thành khu vực, chia thành quận, chia thành huyện, chia thành khu

– disposal /dis’pouzəl/Danh từ: sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí

Danh từ: sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi

Danh từ: sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại

for disposal

disposal of property

Danh từ: sự tuỳ ý sử dụng

at one’s disposal

to place something at someone’s disposal

to have entire disposal of something

I am at your disposal

– dispute /dis’pju:t/

Danh từ: cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

beyond (past, without) dispute

the matter is in dispute

to hold a dispute on

Danh từ: cuộc tranh chấp (giữa hai người…)

Danh từ: cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến

to settle a dispute

Nội động từ: bàn cãi, tranh luận

to dispute with (against) someone

to dispute on (about) a subject

Nội động từ: cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà

Ngoại động từ: bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)

Ngoại động từ: chống lại, kháng cự lại

to dispute a landing

to dispute the advance of the enemy

Ngoại động từ: tranh chấp

to dispute every inch of ground

– distance /’distəns/

Danh từ: khoảng cách, tầm xa

beyond striking distance

beyond listening distance

within striking distance

within listening distance

Danh từ: khoảng (thời gian)

at this distance of time

the distance between two events

Danh từ: quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)

to go part of the distance on foot

to hit the distance

Danh từ: nơi xa, đằng xa, phía xa

in the distance

from the distance

Danh từ: thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách

to keep one’s distance

to keep someone at a distance

Danh từ: (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)

Danh từ: (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)

Ngoại động từ: để ở xa, đặt ở xa

Ngoại động từ: làm xa ra; làm dường như ở xa

Ngoại động từ: bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi…)

– distant /’distənt/

Tính từ: xa, cách, xa cách

five miles distant

distant relative

to have a distant relation with someone

distant likeness

Tính từ: có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt

to be on distant terms with someone

– distinct /dis’tiɳkt/

Tính từ: riêng, riêng biệt; khác biệt

man as distinct from animals

Tính từ: dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng

distinct orders

a distinct idea

Tính từ: rõ rệt, dứt khoát, nhất định

a distinct refusal

a distinct tendency

– distinction /dis’tiɳkʃn/

Danh từ: sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau

distinction without a difference

all without distinction

Danh từ: nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn)

to lack distinction

Danh từ: dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu

Danh từ: sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng

to treat with distinction

Danh từ: sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc

men of distinction

– distress /dis’tres/

Danh từ: nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn

Danh từ: cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo

Danh từ: tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy

a signal of distress

Danh từ: tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi

Danh từ: (pháp lý) sự tịch biên

Ngoại động từ: làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn

Ngoại động từ: làm lo âu, làm lo lắng

Ngoại động từ: bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ

Ngoại động từ: làm kiệt sức

– disturb /dis’tə:b/

Ngoại động từ: làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn

Ngoại động từ: (vật lý) làm nhiễu loạn

– dive /daiv/

Danh từ: sự nhảy lao đầu xuống (nước…); sự lặn

Danh từ: (hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay)

Danh từ: (hàng hải) sự lặn (tàu ngầm)

Danh từ: sự vụt biến mất, sự vụt lao biến đi

Danh từ: sự thọc tay vào túi

Danh từ: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán rượu chui (nơi lui tới của bọn vô lại…)

Danh từ: chỗ ẩn náu (của bọn lưu manh

Danh từ: cửa hàng ở tầng hầm (thường bán một số hàng đặc biệt)

an oyster dive

Nội động từ: nhảy lao đầu xuống (nước…); lặn

Nội động từ: (hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)

Nội động từ: (hàng hải) lặn (tàu ngầm)

Nội động từ: lặn xuống thình lình, chìm xuống thình lình; vụt lao biến đi, vụt biến mất

to dive into the bushes

Nội động từ: (+ into) thọc tay vào (túi, nước…)

to dive into one’s pocket

Nội động từ: (+ into) chìm đắm vào, mải mê vào, đi sâu vào (công việc nghiên cứu cái gì…)

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ D

GonHub » Kiến thức » 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ D

3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ D tiếp tục sẽ là những từ vựng mới nhất mà chúng tôi muốn cung cấp chia sẻ nhanh tới các bạn, kèm theo đó là sự phân chia loại từ, hình thái từ, cách phiên âm phiên dịch Tiếng Việt để người dùng kịp thời cập nhật. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành và từ vựng Tiếng Anh thông dụng thì khá là nhiều nhưng trong bài viết này, chuyên mục chỉ xin đề cập tới những từ quan trọng, những từ thường dùng trong các văn bản, câu từ ngoại ngữ, chắc chắn sẽ rất cần thiết với bạn nào đang muốn nâng cao trình độ Tiếng Anh của mình. Cũng giống như cái chữ cái A, B, C,…chữ D cũng là chữ cái có rất nhiều những từ hay cụm từ Tiếng Anh liên quan mà nhất định bạn cần phải biết. Vậy đó là loạt từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D quen thuộc nào?

Hãy cùng Gonhub.com chúng tôi cập nhật nhanh 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ D kèm dịch nghĩa Tiếng Việt chính xác nhất bên dưới đây nhé!

Tổng hợp 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ D mới đầy đủ nhất

dad (n) /dæd/ bố, cha

daily (adj) /’deili/ hàng ngày

damage (n) (v) /’dæmidʤ/ mối hạn, điều hại, sự thiệt hại; làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại

damp (adj) /dæmp/ ẩm, ẩm ướt, ẩm thấp

dance (n) (v) /dɑ:ns/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ

dancing (n) /’dɑ:nsiɳ/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ

dancer (n) /’dɑ:nsə/ diễn viên múa, người nhảy múa

danger (n) /’deindʤə/ sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa

dangerous (adj) /´deindʒərəs/ nguy hiểm

dare (v) /deər/ dám, dám đương đầu với; thách

dark adj., (n) /dɑ:k/ tối, tối tăm; bóng tối, ám muội

data (n) /´deitə/ số liệu, dữ liệu

date (n) (v) /deit/ ngày, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại; đề ngày tháng, ghi niên hiệu

daughter (n) /ˈdɔtər/ con gái

day (n) /dei/ ngày, ban ngày

dead (adj) /ded/ chết, tắt

deaf (adj) /def/ điếc, làm thinh, làm ngơ

deal (v) (n) /di:l/ phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận mua bán

deal with giải quyết

dear (adj) /diə/ thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa

death (n) /deθ/ sự chết, cái chết

debate (n) (v) /dɪˈbeɪt/ cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi; tranh luận, bàn cãi

debt (n) /det/ nợ

decade (n) /’dekeid/ thập kỷ, bộ mười, nhóm mười

decay (n) (v) /di’kei/ tình trạng suy tàn, suy sụp, tình trạng đổ nát

December (n) (abbr. Dec.) /di’sembə/ tháng mười hai, tháng Chạp

decide (v) /di’said/ quyết định, giải quyết, phân xử

decision (n) /diˈsiʒn/ sự quyết định, sự giải quyết, sự phân xử

declare (v) /di’kleə/ tuyên bố, công bố

decline (n) (v) /di’klain/ sự suy tàn, sự suy sụp; suy sụp, suy tàn

decorate (v) /´dekə¸reit/ trang hoàng, trang trí

decoration (n) /¸dekə´reiʃən/ sự trang hoàng, đồ trang hoàng, trang trí

decorative (adj) /´dekərətiv/ để trang hoàng, để trang trí, để làm cảnh

decrease (v) (n) / ‘di:kri:s/ giảm bớt, làm suy giảm, sự giảm đi, sự giảm sút

deep adj., (adv) /di:p/ sâu, khó lường, bí ẩn

deeply (adv) /´di:pli/ sâu, sâu xa, sâu sắc

defeat (v) (n) /di’fi:t/ đánh thắng, đánh bại; sự thất bại (1 kế hoạch), sự tiêu

tan (hy vọng..)

defence (BrE) (NAmE defense) (n) /di’fens/ cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, sự che chở

defend (v) /di’fend/ che chở, bảo vệ, bào chữa

define (v) /di’fain/ định nghĩa

definite (adj) /dә’finit/ xác định, định rõ, rõ ràng

definitely (adv) /’definitli/ rạch ròi, dứt khoát

definition (n) /defini∫n/ sự định nghĩa, lời định nghĩa

degree (n) /dɪˈgri:/ mức độ, trình độ; bằng cấp; độ

delay (n) (v) /dɪˈleɪ/ sự chậm trễ, sự trì hoãn, sự cản trở; làm chậm trễ

deliberate (adj) /di’libәreit/ thận trọng, có tính toán, chủ tâm, có suy nghĩ cân nhắc

deliberately (adv) /di´libəritli/ thận trọng, có suy nghĩ cân nhắc

delicate (adj) /’delikeit/ thanh nhã, thanh tú, tế nhị, khó xử

delight (n) (v) /di’lait/ sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú; làm vui

thích, làm say mê

delighted (adj) /di’laitid/ vui mừng, hài lòng

deliver (v) /di’livə/ cứu khỏi, thoát khỏi, bày tỏ, giãi bày

delivery (n) /di’livəri/ sự phân phát, sự phân phối, sự giao hàng; sự bày tỏ, phát biếu

demand (n) (v) /dɪ.ˈmænd/ sự đòi hỏi, sự yêu cầu; đòi hỏi, yêu cầu

demonstrate (v) /ˈdɛmənˌstreɪt/ chứng minh, giải thích; bày tỏ, biểu lộ

dentist (n) /’dentist/ nha sĩ

deny (v) /di’nai/ từ chối, phản đối, phủ nhận

department (n) /di’pɑ:tmənt/ cục, sở, ty, ban, khoa; gian hàng, khu bày hàng

departure (n) /di’pɑ:tʃə/ sự rời khỏi, sự đi, sự khởi hành

depend (on) (v) /di’pend/ phụ thuộc, tùy thuộc; dựa vào, ỷ vào, trông mong vào

deposit (n) (v) /dɪˈpɒzɪt/ vật gửi, tiền gửi, tiền đặt cọc; gửi, đặt cọc

depress (v) /di´pres/ làm chán nản, làm phiền muộn; làm suy giảm

depressing (adj) /di’presiη/ làm chán nản làm thát vọng, làm trì trệ

depressed (adj) /di-‘prest/ chán nản, thất vọng, phiền muộn; suy yếu, đình trệ

depth (n) /depθ/ chiều sâu, độ dày

derive (v) /di´raiv/ nhận được từ, lấy được từ; xuất phát từ, bắt nguồn, chuyển hóa từ (from)

describe (v) /dɪˈskraɪb/ diễn tả, miêu tả, mô tả

description (n) /dɪˈskrɪpʃən/ sự mô tả, sự tả, sự miêu tả

desert (n) (v) /ˈdɛzərt/ sa mạc; công lao, giá trị; rời bỏ, bỏ trốn

deserted (adj) /di’zз:tid/ hoang vắng, không người ở

deserve (v) /di’zз:v/ đáng, xứng đáng

design (n) (v) /di´zain/ sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế

desire (n) (v) /di’zaiə/ ước muốn; thèm muốn, ao ước

desk (n) /desk/ bàn (học sinh, viết, làm việc)

desperate (adj) /’despərit/ liều mạng, liều lĩnh; tuyệt vọng

desperately (adv) /’despəritli/ liều lĩnh, liều mạng

despite prep. /dis’pait/ dù, mặc dù, bất chấp

destroy (v) /dis’trɔi/ phá, phá hoại, phá huỷ, tiêu diệt, triệt phá

destruction (n) /dis’trʌk∫n/ sự phá hoại, sự phá hủy, sự tiêu diệt

detail (n) /(n) dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; (v) dɪˈteɪl/ chi tiết

in detail tường tận, tỉ mỉ

detailed (adj) /’di:teild/ cặn kẽ, tỉ mỉ, nhiều chi tiết

determination (n) /di,tə:mi’neiʃn/ sự xác định, sự định rõ; sự quyết định

determine (v) /di’tз:min/ xác định, định rõ; quyết định

Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ d

determined (adj) /di´tə:mind/ đã được xác định, đã được xác định rõ

develop (v) /di’veləp/ phát triển, mở rộng; trình bày, bày tỏ

development (n) /di’velәpmәnt/ sự phát triển, sự trình bày, sự bày tỏ

device (n) /di’vais/ kế sách; thiết bị, dụng cụ, máy móc

devote (v) /di’vout/ hiến dâng, dành hết cho

devoted (adj) /di´voutid/ hiến cho, dâng cho, dành cho; hết lòng, nhiệt tình

diagram (n) /ˈdaɪəˌgræm/ biểu đồ

diamond (n) /´daiəmənd/ kim cương

diary (n) /’daiəri/ sổ nhật ký; lịch ghi nhớ

dictionary (n) /’dikʃənəri/ từ điển

die (v) /daɪ/ chết, từ trần, hy sinh

dying (adj) /ˈdaɪɪŋ/ sự chết

diet (n) /’daiət/ chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng

difference (n) /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ sự khác nhau

different (adj) /’difrзnt/ khác, khác biệt, khác nhau

differently (adv) /’difrзntli/ khác, khác biệt, khác nhau

difficult (adj) /’difik(ə)lt/ khó, khó khăn, gay go

difficulty (n) /’difikəlti/ sự khó khăn, nỗi khó khăn, điều cản trở

dig (v) /dɪg/ đào bới, xới

dinner (n) /’dinə/ bữa trưa, chiều

direct adj., (v) /di’rekt; dai’rekt/ trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển

directly (adv) /dai´rektli/ trực tiếp, thẳng

direction (n) /di’rek∫n/ sự điều khiển, sự chỉ huy

director (n) /di’rektə/ giám đốc, người điều khiển, chỉ huy

dirt (n) /də:t/ đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, vật rác rưởi

dirty (adj) /´də:ti/ bẩn thỉu, dơ bẩn

disabled (adj) /dis´eibld/ bất lực, không có khă năng

dis (adv)antage (n) /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ , ˌdɪsədˈvɑntɪdʒ/sự bất lợi, sự thiệt hại

disagree (v) /¸disə´gri:/ bất đồng, không đồng ý, khác, không giống; không hợp

disagreement (n) /¸disəg´ri:mənt/ sự bất đồng, sự không đồng ý, sự khác nhau

disappear (v) /disə’piə/ biến mất, biến đi

disappoint (v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ không làm thỏa ước nguyện, ý mong đợi; thất ước, làm thất bại

disappointing (adj) /¸disə´pɔintiη/ làm chán ngán, làm thất vọng

disappointed (adj) /,disз’pointid/ thất vọng

disappointment (n) /¸disə´pɔintmənt/ sự chán ngán, sự thất vọng

disapproval (n) /¸disə´pru:vl/ sự phản đổi, sự không tán thành

disapprove (of) (v) /¸disə´pru:v/ không tán thành, phản đối, chê

disapproving (adj) /¸disə´pru:viη/ phản đối

disaster (n) /di’zɑ:stə/ tai họa, thảm họa

disc (also disk, especially in NAmE) (n) /disk/ đĩa

discipline (n) /’disiplin/ kỷ luật

discount (n) /’diskaunt/ sự bớt giá, sự chiết khấu, tiền bớt, chiết khấu

discover (v) /dis’kʌvə/ khám phá, phát hiện ra, nhận ra

discovery (n) /dis’kʌvəri/ sự khám phá, sự tìm ra, sự phát hiện ra

discuss (v) /dis’kΛs/ thảo luận, tranh luận

discussion (n) /dis’kʌʃn/ sự thảo luận, sự tranh luận

disease (n) /di’zi:z/ căn bệnh, bệnh tật

disgust (v) (n) /dis´gʌst/ làm ghê tởm, làm kinh tởm, làm phẫn nộ

disgusting (adj) /dis´gʌstiη/ làm ghê tởm, kinh tởm

disgusted (adj) /dis´gʌstid/ chán ghét, phẫn nộ

dish (n) /diʃ/ đĩa (đựng thức ăn)

dishonest (adj) /dis´ɔnist/ bất lương, không thành thật

dishonestly (adv) /dis’onistli/ bất lương, không lương thiện

disk (n) /disk/ đĩa, đĩa hát

dislike (v) (n) /dis’laik/ sự không ưa, không thích, sự ghét

dismiss (v) /dis’mis/ giải tán (quân đội, đám đông); sa thải (người làm)

display (v) (n) /dis’plei/ bày tỏ, phô trương, trưng bày; sự bày ra, phô bày, trưng bày

dissolve (v) /dɪˈzɒlv/ tan rã, phân hủy, giải tán

distance (n) /’distəns/ khoảng cách, tầm xa

distinguish (v) /dis´tiηgwiʃ/ phân biệt, nhận ra, nghe ra

distribute (v) /dis’tribju:t/ phân bổ, phân phối, sắp xếp, phân loại

distribution (n) /,distri’bju:ʃn/ sự phân bổ, sự phân phối, phân phát, sự sắp xếp

district (n) /’distrikt/ huyện, quận

disturb (v) /dis´tə:b/ làm mất yên tĩnh, làm náo động, quấy rầy

disturbing (adj) /dis´tə:biη/ xáo trộn

divide (v) /di’vaid/ chia, chia ra, phân ra

division (n) /dɪ’vɪʒn/ sự chia, sự phân chia, sự phân loại

divorce (n) (v) /di´vɔ:s/ sự ly dị

divorced (adj) /di’vo:sd/ đã ly dị

do (v) auxiliary (v) /du:, du/ làm

undo (v) /ʌn´du:/ tháo, gỡ; xóa bỏ, hủy bỏ

doctor (n) (abbr. Dr, NAmE Dr.) /’dɔktə/ bác sĩ y khoa, tiến sĩ

document (n) /’dɒkjʊmənt/ văn kiện, tài liệu, tư liệu

dog (n) /dɔg/ chó

dollar (n) /´dɔlə/ đô la Mỹ

domestic (adj) /də’mestik/ vật nuôi trong nhà, (thuộc) nội trợ, quốc nội

dominate (v) /ˈdɒməˌneɪt/ chiếm ưu thế, có ảnh hưởng, chi phối; kiềm chế

door (n) /dɔ:/ cửa, cửa ra vào

dot (n) /dɔt/ chấm nhỏ, điểm; của hồi môn

double adj., det., (adv)., (n) (v) /’dʌbl/ đôi, hai, kép; cái gấp đôi,

lượng gấp đôi; làm gấp đôi

doubt (n) (v) /daut/ sự nghi ngờ, sự ngờ vực; nghi ngờ, ngờ vực

down (adv)., prep. /daun/ xuống

downstairs (adv)., adj., (n) /’daun’steзz/ ở dưới nhà, ở tầng dưới; xống gác; tầng dưới

downwards (also downward especially in NAmE) (adv) /´daun¸wədz/ xuống, đi xuống

downward (adj) /´daun¸wəd/ xuống, đi xuống

dozen (n)det. /dʌzn/ tá (12)

draft (n)adj., (v) /dra:ft/ bản phác thảo, sơ đồ thiết kế; phác thảo, thiết kế

drag (v) /drӕg/ lôi kéo, kéo lê

drama (n) /drɑː.mə/ kịch, tuồng

dramatic (adj) /drə´mætik/ như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu

dramatically (adv) /drə’mætikəli/ đột ngột

draw (v) /dro:/ vẽ, kéo

drawing (n) /’dro:iŋ/ bản vẽ, bức vẽ, sự kéo

drawer (n) /´drɔ:ə/ người vẽ, người kéo

dream (n) (v) /dri:m/ giấc mơ, mơ

dress (n) (v) /dres/ quần áo, mặc (quần áo), ăn mặc

dressed (adj) cách ăn mặc

drink (n) (v) /driɳk/ đồ uống; uống

drive (v) (n) /draiv/ lái , đua xe; cuộc đua xe (điều khiển)

driving (n) /’draiviɳ/ sự lái xe, cuộc đua xe

driver (n) /draivә(r)/ người lái xe

drop (v) (n) /drɒp/ chảy nhỏ giọt, rơi, rớt; giọt (nước, máu…)

drug (n) /drʌg/ thuốc, dược phẩm; ma túy

drugstore (n) (NAmE) /’drʌgstɔ:/ hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm

drum (n) /drʌm/ cái trống, tiếng trống

drunk (adj) /drʌŋk/ say rượu

dry adj., (v) /drai/ khô, cạn; làm khô, sấy khô

due (adj) /du, dyu/ đến kỳ hạn (trả nợ); xứng đáng, thích đáng

due to vì, do, tại, nhờ có

dull (adj) /dʌl/ chậm hiểu, ngu đần

dump (v) (n) /dʌmp/ đổ rác; đống rác, nơi đổ rác

during prep. /’djuəriɳ/ trong lúc, trong thời gian

dust (n) (v) /dʌst/ bụi, rác; rắc (bụi, phấn), quét bụi, phủi bụi

duty (n) /’dju:ti/ sự tôn kính, kính trọng; bồn phận, trách nhiệm

DVD (n)

Trên đây là tổng hợp 3.500 từ vựng Tiếng Anh thông dụng chữ D cần thiết nhất cho những ai đang chuẩn bị thi lấy bằng Tiếng Anh Toeic, Toefl hay các văn bằng ngoại ngữ liên quan khác. Hầu hết các từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D này đều khá quen thuộc đối với mỗi chúng ta, nhưng đôi lúc bạn sẽ quên, sẽ không nhớ nỗi hết nghĩa từng từ, thậm chí còn quên luôn cách phát âm, cách sử dụng nó vào đúng hoàn cảnh, đúng ngữ nghĩa. Hi vọng, thông qua bài viết này, trình độ hiểu rõ nghĩa và cách vận dụng từ vựng Tiếng Anh của bạn sẽ thành thạo hơn trước. Gonhub.com chúc các bạn xem tin vui và nhớ chia sẻ bài viết hữu ích này ngay nhé!

Kiến thức - Tags: từ vựng Tiếng Anh, từ vựng Tiếng Anh chữ D, từ vựng tiếng anh từ A-Z