No more dick là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh là gì?

Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh có nghĩa là No more no less

  • Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh có nghĩa là No more no less. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

No more no less Tiếng Anh là gì?

No more no less Tiếng Anh có nghĩa là Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh nghĩa là No more no less. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh là gì? (hay giải thích No more no less. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Không hơn không kém dịch sang Tiếng Anh / No more no less. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

{{#displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 2 phép dịch no longer , phổ biến nhất là: không còn, không còn nữa . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của no longer chứa ít nhất 5.031 câu.

no longer

adverb

  • Not anymore, no more

  • không còn

    When a philosopher answers me, I no longer understand my question.

    Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa.

  • không còn nữa

    adverb

    For instance, the tabernacle and the temple no longer exist.

    Chẳng hạn, đền tạm và đền thờ nay không còn nữa.

Cụm từ tương tự

You hear with the magic. you no longer listening

Khi cha nghe tới pháp thuật, thì cho ko còn muốn nghe biện minh nữa

I see your boyfriend's no longer sporting The latest fashion in gps technology.

Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.

You are no longer following an ideal, seeking happiness.

Bạn không còn đang theo đuổi một lý tưởng, đang tìm kiếm hạnh phúc.

You are no longer in my heart!

Ta không còn thương yêu nàng từ lâu rồi!

After March 1968, U.S. planes were no longer bombing above the twentieth parallel in North Vietnam.

Sau tháng 3-1968, máy bay Mỹ không còn dội bom trên vĩ tuyến 20 ở Bắc Việt Nam nữa.

Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.”

"Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""."

24 For there will no longer be any false vision or flattering* divination within the house of Israel.

24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.

No longer will people fight and die in war.

Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh.

Let us call him boy no longer.

Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậunhư vậy

10 Some may object: ‘This does not apply to us; we no longer offer animal sacrifices.’

10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».

Should they not also be aroused, if two friends are no longer seen to speak?

Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa?

But it was no longer in the cornfield.

Thế nhưng bây giờ nó không còn nằm trong cánh đồng ngô nữa.

All of these are no longer in existence.

Tất cả những thứ đó không còn nữa.

If the latest data indicate they no longer meet the criteria, they are removed from those audiences.

Nếu dữ liệu mới nhất cho thấy rằng người dùng không còn đáp ứng tiêu chí nữa, Analytics sẽ xóa họ khỏi các đối tượng đó.

4 They will no longer pour out wine offerings to Jehovah;+

4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+

Books written then were no longer addressed to professional chefs but to bourgeois housewives.

Các sách không viết về đầu bếp chuyên nghiệp nữa mà viết về những bà nội trợ giai cấp tư sản.

“Your life is no longer your own.

- Lúc này sinh mạng ông đã được dâng hiến rồi, nó không còn là của ông nữa.

I presume it's to tell me my services are no longer required.

Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa.

The skills that I had developed to hide my illiteracy no longer worked in this environment.

Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.

No longer does someone else’s wrongdoing control our course.

Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa.

She no longer has any hold over me.

Cô ta không còn quyền lực gì với anh nữa.

19 For you the sun will no longer be a light by day,

19 Với ngươi, vầng dương sẽ không còn là ánh sáng ban ngày,

You no longer have the right to speak to your sisters, understand?

Mày không được phép nói chuyện với các em gái của mày nữa, hiểu không?

He made needed changes and now that problem no longer mars their happiness.

Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa.

Karla and I are now in our 70’s, and we are no longer in the traveling work.

Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa.