Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán Tuần 20

Họ và tên: ………………………Lớp: 5……Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trốngĐường kính3 dmBán kínhChu viDiện tíchBÀI TẬP CUỐI TUẦN 20MÔN TOÁN – Lớp 52,7 cm21,98 cm254,34cm2Bài 2: Hình A gồm hai nửa hình tròn bằng nhau. Tính chu vi hình A.............................................................................................................................................................................................................................................................3cm........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1Bài 3: Hình B gồm 4 hình tròn tâm o bán kính 4 cm.Hình A3cmTính diện tích phần gạch chéo......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Hình B.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: : Cho hình vẽ bên :a. Hãy tính diện tích hình tròn biết diện tích hình vuông ABCD bằng 25 cm2.b. Tính diện tích phần gạch chéoBài giải.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................A........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5: Cho hình trong tâm O, đường kính DC = 5m. Chiều cao của hình thang ABCD dài 2m,AB = 3cm. Tính diện tích phần tô đậm:.........................................................................................................................AB........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... D.........................................................................................................................OCH...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................E........................................................................................................................Bài 6:Khi thống kê số học sinh trong tỉnh A về mức độ học tập, người tanêu số liệu và vẽ biểu đồ như hình bên. Số liệu và biểu đồ đóđúng hay sai?A, Số liệu và biểu đồ đều đúng.B, Số liệu đúng, biểu đồ sai.C, Số liệu sai, biểu đồ đúng.D, Số liệu và biểu đồ đều sai.23,47%45,35%32,18%MÔN TIẾNG VIỆTBài 1: Gạch chân các vế câu, khoanh tròng vào cặp từ chỉ quan hệ trong các câu ghép sau:a) Vì trời mưa nên đường lầy lội.b) Tuy nhà xa nhưng Lan không bao giờ đi học muộn.c) Nếu trời nắng thì chúng mình sẽ đi cắm trại vào chủ nhật.Bài 2: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống.a)………Nam kiên trì luyện tập………. cậu ấy sẽ trở thành một vận động viên giỏi.b) …….. trời nắng quá………em ở lại đừng về.c) ………..hôm ấy anh cũng đến dự………cuộc họp mặt sẽ rất vui.d) ……….Hươu đến uống nước……..Rùa lại nổi lên.Bài 3: Gạch chân các câu ghép trong đoạn văn sauSáng sớm, mặt trời chói lọi, trong lúc mọc lên, nó đã nuốt lớp băng mỏng phủ trên mặtnước. Bầu không khí ấm áp lan tỏa khắp nơi. Dưới những luồng hơi ấm bốc lên từ mặt đất, cỏgià năm ngoái xanh tốt trở lại, cỏ non năm nay như những chiếc kim đâm tua tủa trên mặt đất.Những chồi cây sực nức mùi hương, căng phồng những nhựa.Bài 5: Cho hai hình tròn như hình vẽ. Chu vi hình tròn lớn là 30,144 cm. Chu vi của hình trònnhỏ là 21,98 cm. Tính diện tích phần tô màu.Bài giải....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: Hình chữ nhật ABCD có diện tích 2400cm2. Tính diện tích tam giác MCD...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................AB15cmM25cmDC.............................................................................................................Bài 8 : Một mảnh đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46 mét. Nếu đáy lớn kéo dàithêm 7 mét nữa thì diện tích mảnh đất tăng thêm 140m2.a/ Tính diện tích mảnh đất hình thang?b/ Trên mảnh đất đó người ta để 85% trồng hoa màu còn lại qui hoạch nhà ở.Hỏi khu nhà ở bao nhiêu m2?Bài 4: Một đơn vị bội đội đã chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày, nhưng sau đó ngườicủa đơn vị lên đến 200 người. Hỏi số gạo đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn như nhau).Bài 8: Một đội công nhân sửa 1 đoạn đường trong 3 ngày, ngày thứ nhất sửa được 40% quãngđược, ngày thứ hai sửa được 35% quãng đường, ngày thứ ba sửa được 375m. Hỏi:a. Ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu phần trăm quãng đường?b. Quãng được mà đội công nhân đó phải sửa dài bao nhiêu ki – lô – mét?

1.424 lượt xem

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 20

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 20 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 5, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 - Tuần 20

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 20

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Đường kính của hình tròn có chu vi bằng 37,68m là:

Câu 2: Diện tích hình tròn có bán kính bằng 2,5cm là:

A. 19,625cm2

B. 16,6106cm2

C. 12,56cm2

D. 18,65cm2

Câu 3: Đường kính của hình tròn có diện tích bằng 78,5dm2 là:

A. 15dm

B. 20dm

C. 5dm

D. 10dm

Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện đến trường của 40 em học sinh trong một lớp học. Dựa vào biểu đồ khoanh tròn vào đáp án đúng trong câu 4 và câu 5.

Câu 4: Số em học sinh đi bộ tới trường là:

A. 25 em

B. 10 em

C. 20 em

D. 15 em

Câu 5: Số em học sinh được bố mẹ chở tới trường bằng xe máy là:

A. 10 em

B. 8 em

C. 2 em

D. 12 em

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

(4)

Đường kính

3,6m

Bán kính

4,5m

Chu vi hình tròn

37,68dm

Diện tích hình tròn

78,5cm2

Bài 2: Đường kính của một bánh xe là 0,6m.

a) Tính chu vi của bánh xe đó.

b) Xe sẽ đi bao nhiêu mét, nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng, 200 vòng và 500 vòng?

Bài 3: Một sân vận động dạng hình tròn có bán kính 105m. Tính diện tích của sân vận động đó.

Bài 4: Tính diện tích phần được tô đậm của hình vẽ:

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 – Tuần 20

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: A

Câu 5: B

Phần 2: Tự luận

Bài 1:

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

(4)

Đường kính

3,6m

12dm

9m

10cm

Bán kính

1,8m

6dm

4,5m

5cm

Chu vi hình tròn

11,304m

37,68dm

28,26m

31,4cm

Diện tích hình tròn

10,1736m2

113,04dm2

63,585m2

78,5cm2

Bài 2:

a) Chu vi của bánh xe là:

0,6 x 3,14 = 1,884 (m)

b) Số mét xe đi được khi bánh xe lăn 10 vòng là:

1,884 x 10 = 18,84 (m)

Số mét xe đi được khi bánh xe lăn 200 vòng là:

1,884 x 200 = 376,8 (m)

Số mét xe đi được khi bánh xe lăn 500 vòng là:

1,884 x 500 = 942 (m)

Đáp số: a) 1,884m

b) 18,84m/376,8m/942m

Bài 3:

Diện tích của sân vận động đó là:

105 x 105 x 3,14 = 34618,5 (m2)

Đáp số: 34618,5m2

Bài 4:

Diện tích hình chữ nhật là:

27 x 18 = 486 (cm2)

Diện tích hình tròn nhỏ có bán kính 2cm là:

2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2)

Diện tích hình tròn lớn có bán kính 5cm là:

5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)

Diện tích phần hình tròn lớn trong hình vẽ là:

78,5 : 2 = 39,25 (cm2)

Diện tích phần được tô màu trong hình vẽ là:

486 – 12,56 – 39,25 = 434,19 (cm2)

Đáp số: 434,19cm2

------

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5: Tuần 20. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 5 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 5.

Cập nhật: 18/01/2022