Presence nghĩa là gì

Định nghĩa Presence là gì?

PresenceSự hiện diện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Presence - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Presence là một dịch vụ cho các cửa hàng, chấp nhận và phân phối thông tin về việc một người nào đó có sẵn để giao tiếp qua mạng. dịch vụ hiện diện có thể được áp dụng như một máy chủ duy nhất hoặc có cấu trúc nội bộ liên quan đến nhiều máy chủ và proxies.Presence cũng có thể được gọi là sự hiện diện informatin.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Từ: presence

/'prezns/

  • danh từ

    sự có mặt

    in the presence of someone

    trước mặt ai

    to be admitted to someone's presence

    được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai

    ví dụ khác

    your presence is requested

    rất mong sự có mặt của anh

  • vẻ, dáng, bộ dạng

    to have no presence

    trông không có dáng

    Cụm từ/thành ngữ

    presence of mind

    sự nhanh trí

    the Presence

    nơi thiết triều; lúc thiết triều

    Từ gần giống

    omnipresence



Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Toplist

Bài mới nhất

Chủ đề