Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 63

LESSON 3 (Bài học 3)

Bài 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

ai rainy It's rainy today,

a-e skate  often skate in the park.

Bài 2. Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

1.  rainy     2. skate

Audio script

1. i like rainy days.

2My sister and I skate in the playground.

Bài 3.  Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

Where are you?

Where are you? In the park. In the park.

What's the weather like? It's sunny. It's sunny.

What are you doing? I'm cycling. I'm cycling.

What are your friends doing? They're skating. They're skating.

What are your friends doing? They're skipping. They're skipping.

Bạn ở đâu?

Bạn ở đâu? Trong công viên. Trong công viên. Thời tiết thế nào?

Trời nắng. Trời nắng.

Bạn đang làm gì?

Mình đang đạp xe đạp. Mình đang đạp xe đạp.

Các bạn của bạn đang làm gì?

Họ đang trượt pa-tanh. Họ đang trượt pa-tanh.

Các bạn của bạn đang làm gì?

Họ đang nhảy dây. Họ đang nhảy dây.

Bài 4.  Read and match. (Đọc và nối).

1 - c Where are you? - I'm in the park with my friends.

2  - d What are you doing? - We're skating.

3 - b What's the weather like? - It's sunny and windy.

4  - e What is Nam doing? - He's cycling

5  - a What is Mai doing? - She's skipping.

Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) weather (2) park (3) flying (4) playing (5) skating

   Hôm nay thời tiết đẹp. Trời nắng và có gió. Chúng mình ở trong công viên. Mai và Linda đang thả diều Nam, Phong và Tony đang chơi đá bóng. Peter và Quân đang trượt pa-tanh. Chúng mình rất vui trong công viên.

Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).

Vẽ và tô màu các biểu tượng thời tiết về thời tiết ngày mai ở tại nơi em ở. Đưa cho bạn ở lớp xern.

Giaibaitap.me

Bài học Giải SBT Tiếng Anh 3 Trang 63 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chính xác nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 3.

2 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3) - Chân trời sáng tạo

2 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 63

Đáp án:

1. can’t

2. can

3. can’t

4. can

5. can

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể bay.

2. Nó có thể bắt.

3. Cô ấy không thể đạp xe.

4. Cậu ấy có thể chơi bóng đá.

5. Nó có thể chạy.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

1 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nghe. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 63

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. She can't ride a bike.

3. She can't fly.

4. She can catch.

5. She can't play soccer.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Cô ấy không thể đi xe đạp.

3. Cô ấy không thể bay.

4. Cô ấy có thể bắt.

5. Cô ấy không thể chơi bóng đá.

2 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 63

Đáp án:

1. can’t

2. can

3. can’t

4. can

5. can

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể bay.

2. Nó có thể bắt.

3. Cô ấy không thể đạp xe.

4. Cậu ấy có thể chơi bóng đá.

5. Nó có thể chạy.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Unit 9 Lesson one: Words (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look and match... 2. Look and write...

Unit 9 Lesson three: Words (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Listen and check (V) the box... 2. Look and write...

Unit 9 Lesson four: Phonics ai y (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Help the train find the rain... 2. Write the missing letters...

Unit 9 Lesson five: Skills time! (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read. Put a check (V) in the... 2. Read again...

Unit 9 Lesson six: Skills time! (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write sentences about you... 2. Choose a friend. Circle the things...

1 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write the answers (Viết câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 63

Đáp án:

1. It is here.

2. It is there.

3. It is in the bedroom.

4. They are in the bathroom.

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng khách ở đâu? - Nó ở đây.

2. Bếp ở đâu? - Nó ở kia.

3. Cái bàn ở đâu? - Nó ở trong phòng ngủ.

4. Những cái đèn ở đâu? - Chúng ở trong nhà tắm.

2 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 63

Đáp án:

1. bedroom

2. there

3. on

4. table

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tớ. Nhìn này! Cái bàn ở đây. Cái giường ở đó. Con búp bê đang ở trên giường. Cặp học sinh của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Complete and say (Hoàn thành và nói)... 2. Do the puzzle (Làm câu đố)...

B. Sentence patterns (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Look, match and read (Nhìn, nối và đọc)...

C. Speaking (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)...

D. Reading (trang 62 - 63 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Read and complete (Đọc và hoàn thành)...