Scenery đọc tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” scenery “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ scenery, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ scenery trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. The beauties of the natural scenery?

Vẻ đẹp của cảnh sắc thiên-nhiên chăng ?

2. The scenery was beautiful beyond description.

Phong cảnh đẹp hơn cả sự miêu tả .

3. But beautiful scenery did not fill the void.

Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng .

4. Dancers don’t need costumes or scenery anymore.

Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa .

5. The North of England, I believe, boasts some spectacular scenery.

Phía Bắc nước Anh, em nghĩ thế, là một nơi có cảnh sắc rất đẹp .

6. Although the national parks contain some of New Zealand’s most beautiful scenery, the first few established were all focused on mountain scenery.

Hầu hết những vườn vương quốc đều là những cảnh sắc đẹp nhất của New Zealand, những vườn vương quốc tiên phong xây dựng tổng thể tập trung chuyên sâu vào cảnh sắc núi non .

7. They tell me that our area has breathtaking scenery.

Họ nói với tôi mảnh đất của chúng tôi có cảnh sắc hùng vĩ .

8. The North of England, I believe, boasts some spectacular scenery

Phía Bắc nước Anh, em nghĩ thế, là một nơi có cảnh sắc rất đẹp

9. Then I’ll get to see some nice scenery whipping’by down there.

Vậy thì tao sẽ được thấy một vài cảnh bầm dập khi xuống đấy .

10. You’ve destroyed the scenery, but the alleged fox remains at large.

xin hãy sửa lỗi cho tôi nếu tôi đọc sai tài liệu, ngài vừa hủy hoại thành công xuất sắc cảnh tượng ở đây Nhưng con vật bị cho là cáo

11. Mountains rising above the sea, forming the famous scenery of Hạ Long.

Núi mọc cả trên biển, tạo thành cảnh quan Hạ Long nổi tiếng.

12. Scenic painting Scenographer Scenography Set construction Theatrical scenery Film sculptor “Training as a Theatre Designer”.

Bối cảnh sân khấu Film sculptor Scenographer Scenography Thi công sân khấu Vẽ phông sân khấu ^ “ Training as a Theatre Designer ” .

13. For a girl’s game also usually they’ll have really pretty scenery with clouds and flowers.

Trong game show dành cho con gái thường có nhiều cảnh rất đẹp với mây và hoa ,

14. Sicily’s sunny, dry climate, scenery, cuisine, history and architecture attract many tourists from mainland Italy and abroad.

Ánh nắng, khí hậu khô, quang cảnh, nhà hàng siêu thị, lịch sử dân tộc và kiến trúc của Sicilia lôi cuốn nhiều hành khách từ đại lục Ý và quốc tế .

15. The construction of theatrical scenery is frequently one of the most time-consuming tasks when preparing for a show.

Việc xây đắp toàn cảnh sân khấu thường là một trong những trách nhiệm tốn thời hạn nhất khi chuẩn bị sẵn sàng cho một vở diễn .

16. Artists from outside Wales were also drawn to paint Welsh scenery, at first because of the Celtic Revival.

Các họa sỹ từ bên ngoài Wales cũng bị lôi cuốn đến vẽ cảnh sắc Wales, tiên phong là do Phục hưng Celt .

17. The band sought a change of scenery, touring Australasia and the Far East in an attempt to reduce the pressure.

Ban nhạc đã thay đỏi không khí, đi tour tại nước Australia và châu Á để giảm áp lực đè nén .

18. A new definitive series came out starting 14 January 1939, featuring local scenery and a profile of George VI.

Một bộ sau cuối phát hành khởi đầu vào ngày 14 tháng 1 năm 1939, có hình phong cảnh địa phương và tiểu sử của George VI .

19. There is so much on the earth that delights our senses—delicious food, pleasant birdsong, fragrant flowers, beautiful scenery, delightful companionship!

Nhờ những giác quan nên tất cả chúng ta vui thích nhiều điều trên toàn cầu như thể đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân thương !

20. He praised its quiet emotional impact and humour, the interweaving of northern Japan scenery with Hisaishi’s cello score, and the film’s Japanese spirit.

Ông ca tụng ảnh hưởng tác động yên bình về mặt xúc cảm và sự vui nhộn của nó, sự xen kẽ của cảnh sắc miền Bắc Nhật Bản với âm nhạc cello của Hisaishi và linh hồn Nhật Bản của bộ phim .

21. Some of the themes and scenery imply drug addiction, like the hazy affects, the forest filled with mushrooms and hallucinations of spiders and snakes.

Một vài cảnh và phông nền Open do công dụng của ma tuý, cánh rừng đầy nấm và ảo giác về nhện và rắn .

22. It is full of changing scenery from flat, sandy, coastal plains, to craggy sharp mountains of volcanic rock and the lushness of the Orange River, which forms the border with neighboring Namibia.

Nơi đây đầy cảnh sắc biến hóa, từ những đồng bằng ven biển đầy cát và phẳng phiu tới những dãy núi cheo leo đầy đá núi lửa sắc nhọn và cảnh sắc xanh tươi của sông Orange, tạo thành vùng biên giới với nước láng giềng Namibia .