Snow kiss là gì

you may now kiss

if i kiss you now

will kiss

one kiss

last kiss

holy kiss

1. Muôn một nụ hôn không?

Want a little kiss?

2. Nụ hôn của Giám Ngục.

A Dementor's Kiss.

3. " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... "

" French kiss, make out finger bomb, no skorts hand job Cameron. "

4. Nụ hôn của con đâu rồi?

Where's my kiss?

5. Khoan đã, nụ hôn hay hoàn cảnh?

Wait, the kiss or the situation?

6. Nụ hôn âm ỉ trong cái lạnh.

It smouldered in the cold.

7. Nụ hôn kỹ xảo trong phòng ngủ.

Bedroom kiss techniques:

8. Nụ hôn anh em chủ nghĩa xã hội bao gồm một cái ôm, kết hợp lần lượt 3 nụ hôn vào má.

The socialist fraternal kiss consisted of an embrace, combined with a series of three kisses on alternate cheeks.

9. Chỉ một nụ hôn và rồi nổ cái bùm.

One little kiss and the balloon goes up.

10. Anh có thể trộm 1 hay 2 nụ hôn.

I may have stolen a kiss or 2.

11. Tôi sẽ chào đón anh ta với một nụ hôn.

I will greet him with a kiss.

12. Những nụ hôn từ người cha ngu ngốc của con.

Kisses from your stupid dad.

13. Judas...... anh bán Con Người chỉ bằng một nụ hôn sao?

Judas...... you betray the Son of Man with a kiss?

14. Các cậu có muốn gửi gắm nhau một nụ hôn chăng?

Would you like to seal it with a kiss?

15. Đến sau đó, cáo biệt, và giữ cho nụ hôn thánh thiện.

Till then, adieu; and keep this holy kiss.

16. Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.

Can't end the night without a kiss.

17. Tất cả phụ nữ đều thích nụ hôn... của hoàng tử Naveen.

All women enjoy the kiss of Prince Naveen.

18. Tao có phần nào gian trá về một nụ hôn tạm biệt mày.

I was kind of holding out for a goodbye kiss from you.

19. Và đây là bức ảnh về nụ hôn đầu tiên của chúng ta.

And here's our first kiss as a married couple.

20. Với con người đó, nụ hôn giữa hai đứa chẳng là gì cả.

To that person, the kiss we had that day meant nothing at all.

21. Bạn là chỉ để mà nụ hôn sau đó con đường của tôi.

You are just to that way then kiss my.

22. Anh là một con khỉ (Cười) thổi những nụ hôn vào một con bướm

I'm a monkey -- (Laughter) -- blowing kisses at a butterfly.

23. Anh là một con khỉ ( Cười ) thổi những nụ hôn vào một con bướm

I'm a monkey -- ( Laughter ) -- blowing kisses at a butterfly.

24. 2 “Ước gì người ấy hôn tôi với bao nụ hôn từ miệng chàng!

2 “May he kiss me with the kisses of his mouth,

25. Cô có thể tới Rio và gửi cho con trai tôi # nụ hôn dài

You could go to Rio and give my son an enormous kiss

26. Con đã thổi vào đó những nụ hôn cho đến khi nó đầy đấy . "

I blew kisses into it until it was full . "

27. " Nụ hôn biệt ly " của Trương Học Hữu bán được hơn một triệu bản.

Jacky Cheung sold more than one million cassettes for the " KissGoodbye " album.

28. Thêm vào đó, tôi ghét khi cô xoa mặt và nụ hôn của tôi.

Plus, I hate when she rubs my face and kisses me.

29. Anh tưởng nụ hôn đó là một lời hứa hẹn rằng anh sẽ có tôi?

Did you think my kiss was a promise of what you'll have?

30. Tôi biết rằng một nụ hôn có thể lấy đi mọi khả năng quyết định.

I know that one kiss could take away all my decision- making ability.

31. Kết phim, The Corny Collins Show ăn mừng cùng nụ hôn của Link với Tracy.

The Corny Collins Show set turns into a celebration as Tracy and Link kiss.

32. Nó không phải ngay cả một nụ hôn hợp - đã là hai miệng chạm vào!

It wasn't even a proper kiss - that was two mouths touching!

33. Em chẳng cần phép màu, giọng nói hay một nụ hôn ma thuật nào cả

I didn't need any miracle, my voice, or magical kiss.

34. hay vỗ lưng nhau giữa trận đấu bóng và nụ hôn gửi gió nói lời thương

or, at a ball game, thumped your friend's back and exchanged blows meant to be codes for affection;

35. Ta sẽ lấy con Ferrari,... và 1 nụ hôn vào 1 ngày nào đó trong tuần.

I'll take a Ferrari and a kiss any day of the week.

36. Họ trao nhau nụ hôn đầu, và Fiona vĩnh viễn trở thành một nàng chằn tinh.

Shrek and Fiona kiss, and Fiona turns into an ogress permanently.

37. Anh đã tặng cho em những nụ hôn cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.

I gave you kisses for breakfast, lunch, and supper.

38. "Smack" nghĩa là "hôn" như nụ hôn gió, hay nụ hôn trên môi nhưng "smack" cũng có nghĩa là "đánh" như trong những cuộc gây gỗ ở gia đình, bởi vì lực hút tính dục thường rất nguy hiểm.

"Smack" can mean "kiss" as in air kisses, as in lip-smacking, but that can lead to "smack" as in "hit" as in domestic abuse, because sexual attraction can seem threatening.

39. Nụ hôn chiến thuật chỉ là một chiêu trong kho vũ khí khổng lồ của anh.

The tactical smooch is just one weapon in my vast arsenal.

40. Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền

Fairy Godmother said only true love's kiss could break Fiona's curse.

41. Nếu mình đang nói dối, thì mình sẽ nghĩ tới chuyện hay hơn một nụ hôn kia.

If I were lying, I'd think of something better than a kiss.

42. Chúng ta phải làm điều gì đó trước khi bọn Giám Ngục trao nụ hôn của chúng...

Any minute the dementors are gonna perform the Kiss.

43. Nếu bọn hải tặc Jamaica không giết anh thì sẽ là nụ hôn giá lạnh của đại dương.

If the Jamaican pirates don't get you it'll be the cold embrace of the sea.

44. Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích.

leisurely exploring your lover's neck, earIobes and shoulders can be achingly sensual.

45. Tôi nghe nói rằng nụ hôn của 1 người cá có thể cứu 1 thủy thủ khỏi chết đuối.

I heard it said a kiss from a mermaid protects a sailor from drowning.

46. Hình phạt mà tôi sợ nhất không phải Nụ hôn đỏ, mà là cái khác, được gọi là " Giao hợp đỏ ".

The punishment I am afraid of isn't the Red Kiss but another one, that is called the Red Intercourse.

47. Tất cả chỉ vì 1 nụ hôn của muội...... đã khiến cho huynh tin vào sự luân hồi của vạn vật.

" All it took was one kiss " " I'm sure that the wheels of fate turned... "

48. Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào

And in their triumph die; like fire and powder, Which, as they kiss, consume: the sweetest honey

49. Tổng thống Venezuela Hugo Chávez, người mà cô mô tả là "hòa đồng", đã gửi cho cô một nụ hôn gió.

Venezuelan President Hugo Chávez, whom she described as "sociable", allegedly blew a kiss at her.

50. Xây dựng cảm xúc với những nụ hôn chậm, mắt giao nhau và vuốt ve nhau sẽ giúp nâng cao khoái lạc.

building these feelings with slow kisses, tender eye gazing and teasing strokes will only serve to heighten the anticipation.

51. Cuối bài hát, Ono ngồi bên cạnh Lennon trước cây đàn piano, họ nhìn nhau và chia sẻ nụ hôn ngắn ngủi.

At the song's conclusion, Ono sits beside Lennon at the piano, and they share a quaint gaze, then a brief kiss.

52. Nụ hôn đầu đời bố mẹ trao cho nhau khi 17 tuổi và tiếp tục nuôi dưỡng mối tình lãng mạn ấy .

Their first kiss occurred when they were 17 , and their romance continued to grow .

53. Micaëla quay trở lại và trao cho anh một bức thư —và một nụ hôn— từ mẹ anh ("Parle-moi de ma mère!").

As the women go back to the factory, Micaëla returns and gives José a letter and a kiss from his mother ("Parle-moi de ma mère!").

54. Chúng chúng tôi đánh nhau đùa, và sau đó chúng tôi cùng lăn ra cười và sau đó là một nụ hôn thôi.

One second we're fighting, and the next second we're laughing and then just a quick 10-second kiss.

55. Quên đi những bài hát nói về nụ hôn của chàng , mà hãy kiểm tra chiều rộng xương gò má của anh ta đấy .

Forget what the songs say about his kiss , and check out the breadth of his cheek bones .

56. Hiệu ứng nụ hôn được nghe thấy trong bài hát được thu âm bởi kỹ sư Alan O'Duffy, người đã bắt Linda làm điều này.

The effect of a kiss smack heard on the track was recorded by engineer Alan O'Duffy, who taped Linda doing it.

57. Theo điều khoản của hợp đồng này thì một nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ làm hợp đồng này vô hiệu lực

" According to fairy tale law, if not fully satisfied, true love's kiss will render this contract null and void. "

58. Cánh tay, ôm hôn cuối cùng của bạn! và, môi, O Các cửa ra vào của hơi thở, có con dấu với một nụ hôn chính

Arms, take your last embrace! and, lips, O you The doors of breath, seal with a righteous kiss

59. Trong khi sự cám dỗ lôi cuốn lưỡi tham gia vào đầu tiên, nụ hôn trở nên hấp dẫn hơn nhiều nếu bạn có một cách tiếp cận nhẹ nhàng.

while it can be tempting to dive in tongue first, the entire experience becomes so much more enticing if you take a softIy-softIy approach.

60. Hart cười khúc khích một chút khi nhớ lại "Tôi cho rằng giới hạn cho một nụ hôn trên màn hình lúc đó là một cái gì đó dài 15 giây.

She chuckled a bit at the memory, "I think the limit for a screen kiss back then was something like 15 seconds.

61. Và yêu thuật chính là từ khóa ở đây, bởi vì chỉ cần cảm hứng khiêu dâm của nụ hôn tưởng tượng có thể mạnh mẽ và sự mê hoặc như là cơn mây mưa hàng giờ.

And alchemy is the key word here, because the erotic frisson is such that the kiss that you only imagine giving, can be as powerful and as enchanting as hours of actual lovemaking.

62. Lâu lâu thì cô ta lại có kiểu cách giống như Succubus, mồi chài những người đàn ông dễ bị cám dỗ để hút sinh khí hoặc đóng băng họ bằng một nụ hôn hoặc bằng cách giao hợp.

She occasionally takes on a succubus-like manner, preying on weak-willed men to drain or freeze them through sex or a kiss.

63. Sự giải phóng năng lượng kỳ lạ đó đã đánh thức trong tôi nỗi thèm khát được tiếp xúc cơ thể, sự hiếu kỳ muốn được trải nghiệm những cảm giác qua một nụ hôn, một sự mơn trớn hay một sự tiếp xúc da thịt.

That strange release of energy aroused i me a desire to communicate through my body, a curiosity to experience sensations through a kiss, a caress or the contact of my skin.

64. * Để tưởng nhớ, sau quá nhiều đau khổ và đau đớn trầm trọng, thậm chí còn chưa ở trong Vườn Ghết Sê Ma Nê nữa, Ngài đã bị phản bội với một nụ hôn bởi một trong các môn đồ mà Ngài gọi là bạn.21

* To remember when, after so much suffering and severe pain, even yet in Gethsemane, He was betrayed with a kiss by one of the disciples whom He called a friend.21

65. Các ví dụ điển hình dễ nhận thấy gồm: việc sử dụng chi tiết quả táo độc trong Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn và Nụ hôn của tình yêu đích thực (True Love's Kiss) trong Nàng Bạch Tuyết và Người đẹp ngủ trong rừng.

Obvious examples include the use of poisoned apples from Snow White and the Seven Dwarfs and True Love's Kiss from Snow White and Sleeping Beauty.