So sánh các phiển bản airblade năm 2024

Nhắc đến xe tay ga giá tầm trung thì không thể không nhắc đến Honda Air Blade – dòng xe khá được ưa chuộng tại Việt Nam. Hiện tại, dòng xe này có 2 phiên bản động cơ gồm 125 và 150. Vì vậy, sẽ gặp nhiều phân vân giữa việc nên mua Air Blade 125 hay 150? Muaban.net hiểu được khó khăn của bạn nên sẽ đưa ra những thông tin so sánh Air Blade 125 và 150 để giúp bạn dễ dàng lựa chọn được nhé.

So sánh Air Blade 125 và 150

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
So sánh Air Blade 125 và 150

Thiết kế

So sánh Air Blade 125 và 150 về thiết kế tổng thể của 2 phiên bản Air Blade 125 và 150 này đều có nét tương đồng với nhau. Cả hai đều được Honda thể hiện nét đột phá, sự đẳng cấp khác biệt độc đáo. Khi nhìn vào bên ngoài có thể thấy diện mạo “chữ X” của xe cùng các đường nét được xử lý dứt khoát, gọn gàng.

Màu sắc xe

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Air Blade phiên bản 125 có 5 tem màu, bản 150 có 4 tem màu

Khác biệt nhất ở hai phiên bản này có lẽ chính là màu sắc của tem chiếc xe, ở hai phiền bản đều có những màu sắc đẹp tinh tế. Hiện tại, Air Blade phiên bản 125 có 5 tem màu bao gồm: xanh đen, đỏ đen, xám đen, trắng đen và đặc biệt là màu đen nhám vàng đồng. Còn ở khối động cơ 150, xe chỉ có 4 tem màu phiên bản truyền thống bao gồm: xanh bạc đen, đỏ bạc đen, xám đen bạc và xanh xám đen.

Màu sắc yên xe

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Air Blade 150 đã có nhiều sự cải tiến ở yên xe và cốp xe

Để so sánh Air Blade 125 và 150 dễ nhận biết nhất chính là màu sắc yên xe của 2 phiên bản. Ở phiên bản 125 phần yên chỉ có màu đen, còn ở phiên bản 150 phần yên được thiết kế hai màu đen và nâu. Ở phần yên màu nâu có chống trơn trượt giúp cho người ngồi thấy dễ chịu, chính sự thiết kế này ở bản 150 đã làm điểm nhấn đặc biệt cho Air Blade 150 phân khối này.

Cốp xe

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Dung tích phần cốp xe Air Blade 150 đã được cải tiến lên 22,7 lít thay vì 21,8 lít

Dung tích phần cốp xe Air Blade 150 đã được cải tiến lên 22,7 lít thay vì 21,8 lít như bản trước. Với dung tích này bạn có thể để được 2 chiếc mũ bảo hiểm cùng rất nhiều vật dụng cá nhân khác. Ngoài ra, cốp xe trang bị cổng sạc USB với công suất 12W, hệ thống đèn soi trong khi dòng Air Blade 125 chưa có tính năng này.

Tham khảo: Cập Nhật Giá Xe Air Blade 2023 Mới Nhất Hôm Nay – Giá Lăn Bánh và Giá Đại Lý

Trọng lượng

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Trọng lượng của phiên bản Air Blade 150 là 113kg, còn phiên bản 125 là 111kg

Để so sánh Air Blade 125 và 150 trọng lượng tổng thể cũng là một so sánh để bạn tham khảo. Trọng lượng của phiên bản Air Blade 150 là 113kg, còn phiên bản 125 chỉ nhẹ hơn có 2kg là khoảng 111kg. Do Air Blade 150 được trang bị thêm hệ thống phanh ABS ở bánh trước nên mới có sự chênh lệch về trọng lượng như vậy.

Chiều cao của Air Blade 125 và 150 có sự chênh nhỉnh hơn một ít, bản 150 có chiều cao yên xe là 775mm cao hơn bản 125 1mm là 774mm. Kích thước của 2 phiên bản cũng hơi khác nhau:

  • Honda Air Blade 150: 1,870mm x 686mm x 1,112mm.
  • Honda Air Blade 125: 1,870mm x 687mm x 1,091mm.

Chắn gió

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Mặt trước chắn gió của Air Blade 150 đầy đặn hơn kèm theo đó là một ốp mão đen suốt, còn phiên bản 125 lại lõm hơn

Ngoài ra khi so sánh Air Blade 125 và 150, mặt trước chắn gió của Air Blade 150 đầy đặn hơn kèm theo đó là một ốp mão đen suốt, còn phiên bản 125 lại lõm hơn.

Đi kèm theo đó là những nét khác biệt trong thiết kế của hai khối động cơ này cũng được Honda thể hiện khá chi tiết. Phần đầu xe Air Blade 150 được cho là có độ bền cao và chống xước tốt hơn bởi lớp sơn mờ hiện đại. Trong khi đó, bản 125 Air Blade lại được đánh giá cao hơn về cảm giác sang trọng với phần đầu lẫn tay lái sơn nhựa bóng.

Đây là một trong những yếu tố để giúp bạn dễ đưa ra quyết định nên mua Air Blade 125 hay 150 hơn.

Lốp xe

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
So sánh Air Blade 125 và 150 về lốp xe

Honda Việt Nam đã trang bị cho AirBlade có 2 phiên bản 125 và 150 kích thước lốp khác nhau. Lốp xe Air Blade 150 sử dụng lốp không săm 100/80-14 và 90/80-14. Trong khi đó Air Balde 125 2022 vẫn lốp kích thước cũ 90/90-14 và 80/90-14. Ngoài ra, bánh sau của bản 150 được thiết kế lốp không săm khác biệt hoàn toàn so với bản 125 giúp khả năng vận hành êm ái và nhẹ nhàng.

\>>>Xem thêm: Tổng hợp các đời xe Air Blade – Xe Air Blade đời nào tốt nhất?

Thông số kỹ thuật

Air Blade 125

Air Blade 150

Khối lượng bản thân

111 kg

113kg

Dài x Rộng x Cao

1.887 x 687 x 1.092 mm

1.870 x 686 x 1.112 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.286 mm

1.286 mm

Độ cao yên

775 mm

775 mm

Khoảng sáng gầm xe

141 mm

125 mm

Dung tích bình xăng

4,4 lít

4,4 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước 80/90

Lốp sau 90/90

Lốp trước 90/80

Lốp sau 100/80

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh

124,9cm3

156,9 cm3

Tỷ số nén

11,0:1

12:1

Công suất tối đa

8,75 kW/8.500 vòng/phút

9,6 kW/8.500 vòng/phút

Mô-men cực đại

11,68 N.m/5.000 vòng/phút

13,3 N.m/5.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy

0,9 lít

Loại truyền động

Cơ khí, truyền động bằng đai

Cơ khí, truyền động bằng đai

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,26 lít/100km

2,17 lít/100 km

Động cơ

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Cả 2 phiên bản đều được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và được làm mát bằng dung dịch

So sánh Air Blade 125 và 150 về động cơ, sẽ thấy rõ sự khác biệt được thể hiện rõ ở khả năng tăng tốc: Honda Air Blade 150 chỉ cần mất khoảng 6,2 giây để tăng từ 0 lên 100m với vận tốc từ 40km/h.

  • Phiên bản 125: xe được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và được làm mát bằng dung dịch. Tại khối động cơ này, mô men xoắn cực đại đạt 11,26 Nm tại tua máy 5,000 vòng/ phút, xe sản sinh công suất 11,26kW tại tua máy 8,500 vòng/ phút.
  • Phiên bản 150: xe cũng được trang bị động cơ eSP, xy lanh đơn và làm mát bằng không khí. Mô men xoắn cực đại đạt 13,3 Nm tại tua máy 5,000 vòng/ phút. Khối động cơ 150, xe sản sinh công suất 12,8kW tại tua máy 8,500 vòng/ phút.

\>>> Tham khảo thêm: Honda Air Blade 2022 – Điểm nhấn từ động cơ 160cc

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Phiên bản Air Blade 125 khối động cơ này, xe có mức tiêu thụ xăng khá tiết kiệm ở mức 100km chỉ tốn 1,99 lít xăng. Còn ở phiên bản Air Blade 150 do khối động cơ mạnh hơn, trọng lượng nặng hơn bản 125 nên mức tiêu thụ nhiên liệu cũng cao hơn. Theo công bố của nhà sản xuất, AB 150 sẽ tiêu tốn 2,17 lít/ 100 km.

Tính năng nổi bật

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Mặt đồng hồ LCD hiện đại sẽ giúp hiển thị thông tin chi tiết của xe

Cả hai phiên bản đều được trang bị đèn công nghệ LED hiện đại nhằm gia tăng độ chiếu sáng và tiết kiệm nhiên liệu. Mặt đồng hồ LCD hiện đại sẽ giúp hiển thị thông tin chi tiết của xe, giúp cho bạn quan sát tốt hơn khi di chuyển lúc trời tối.

Ở phiên bản 150, Air Blade được trang bị phanh ABS hiện đại. Trang bị an toàn này đã giúp cho người lái phần nào yên tâm hơn lúc xử lý phanh gấp bất ngờ khi gặp phải tình huống. Còn Air Blade 125 chỉ được trang bị phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau. Sự khác biệt này chính là lý do mà bản 150 có giá chênh lệch so với bản 125.

Ngoài ra, trong phiên bản 150, xe được trang bị thêm cổng sạc 12W tiện dụng. Bạn có thể sử dụng để sạc nhanh các thiết bị di động vô cùng tiện lợi.

Nhìn tổng thể lại, xét về mặt trang bị, Air Blade 150 có sự nổi trội hơn về tính công nghệ.

Giá thành

Khi so sánh Air Blade 125 và 150 về mức giá thành bạn sẽ thấy mức độ chênh lệch khá lớn. Cụ thể, Air Blade 125 có giá dao động từ 41.000.000 đồng (bản tiêu chuẩn) – 44.500.000 đồng (bản đặc biệt). Trong khi bản 150 có mức giá lần lượt là 55.500.000 đồng và 57.500.000 đồng.

Nên mua Air Blade 125 hay 150?

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Nên mua Air Blade 125 hay 150

Honda ra đời nhiều mẫu mã, phiên bản cải tiến nhằm mong có thể đáp ứng nhu cầu người dùng nên Air Blade đã ra đời phiên bản động cơ 150. Bởi sự đáp ứng nhu cầu này của nhà Honda cho nên đã tạo ra sự phân vân giữa việc nên mua xe Air Blade 125 hay 150?

Điều kiện tài chính

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Nếu về tài chính bạn có dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150

Bạn có thể thấy được ở bản 150 có nhiều ấn tượng và cải tiến độc đáo hơn so với bản 125 cho nên sự chênh lệch về giá giữa hai phiên bản cũng là điều dễ hiểu. Từ đó, nếu về tài chính bạn có dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150, còn nếu khả năng tài chính ít hơn 50.000.0000 đồng thì nên lựa chọn bản 125.

\>>> Tham khảo thêm: Lỗi cơ bản thường gặp nhất ở dòng xe tay ga Air Blade!

Sở thích tốc độ

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Nếu bạn có sở thích về tốc độ thì nên chọn bản 150 phân khối

Để lựa chọn nên mua Air Blade 125 hay 150, nếu bạn có sở thích về tốc độ thì nên chọn bản 150 phân khối, còn nếu bạn thích sự êm đềm, nhẹ nhàng, chỉ cần để di chuyển đi làm bình thường mỗi ngày thì nên chọn bản 125.

Mục đích sử dụng

So sánh các phiển bản airblade năm 2024
Phiên bản 125 sẽ phù hợp với nhu cầu di chuyển thường ngày của người sử dụng, lại tiết kiệm xăng hơn xíu

Ở phiên bản 150 sẽ phù hợp cho những ai có mục đích sử dụng đi đường trường, thích xe ga mạnh mẽ, thể thao. Phiên bản 125 sẽ phù hợp với nhu cầu di chuyển thường ngày của người sử dụng, lại tiết kiệm xăng hơn.

Muaban.net nơi bán xe Air Blade cũ giá tốt, uy tín, chất lượng

Truy cập trang Muaban.net bạn có thể mua bán cũng như trao đổi bất cứ mặt hàng nào như: bất động sản, điện tử điện máy, ô tô, đồ gia dụng, xe máy,… Muaban.net tự hào là đơn vị đăng tin rao vặt trực tuyến uy tín hàng đầu tại Việt Nam và luôn nằm trong top đầu của thị trường rao vặt truyền thống. Đặc biệt đừng quên ghé thăm nếu bạn cần mua một chiếc xe Air Blade cũ giá tốt nhất nhé.

Tham khảo thêm các thông tin về nơi bán xe máy uy tín tại website Muaban.net dưới đây:

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

11

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận 3, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

5

  • Hôm nay
  • Huyện Bình Chánh, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

5

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận 3, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

3

  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận 3, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

1

  • Hôm nay
  • TP. Biên Hoà, Đồng Nai

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

2

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

18

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

11

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

8

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

7

  • Hôm nay
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

3

  • Hôm nay
  • Quận Kiến An, Hải Phòng

So sánh các phiển bản airblade năm 2024

11

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Như vậy, với những chia sẻ về đặc điểm nổi bật khi so sánh Air Blade 125 và 150 qua bài viết trên của Muaban.net, hy vọng rằng bạn sẽ giải đáp được câu trả lời cho sự lựa chọn nên mua Air Blade 125 hay 150 để tìm được chiếc xe ưng ý cho bản thân.

\>>> Xem thêm:

  • Xe Air Blade cũ – Nên mua hay không ở thời điểm hiện tại?
  • Thay xupap giá bao nhiêu? Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi hở xupap

Thúy Anh

Thuý Anh - Content Writer chuyên chia sẻ về những kinh nghiệm tại Muaban.net - Trang đăng tin rao vặt uy tín tại Việt Nam. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp những thông tin có ích đến cho bạn đọc.