Sự đáng tin cậy là gì

Trang Chủ

20222022 | So Sánh LờISo Sánh LờI |

Trung thực so với Đáng tin cậy - So Sánh LờI

NộI Dung:

  • Sự khác biệt chính
  • Minh họa trung thực

Sự khác biệt chính

Sự khác biệt chính giữa Trung thực và Đáng tin cậy là Trung thực là một phẩm chất đạo đứcĐáng tin cậy là một khái niệm trong khoa học xã hội.

  • Thật thà

    Trung thực đề cập đến một khía cạnh của nhân cách đạo đức và bao hàm các thuộc tính tích cực và đạo đức như tính chính trực, trung thực, thẳng thắn, bao gồm cả sự thẳng thắn trong hành vi, cùng với việc không nói dối, gian lận, trộm cắp, v.v. và chân thành.

    Trung thực được coi trọng trong nhiều nền văn hóa dân tộc và tôn giáo. "Trung thực là chính sách tốt nhất" là một câu châm ngôn của Benjamin Franklin, trong khi câu trích dẫn "Trung thực là chương đầu tiên trong cuốn sách khôn ngoan" được cho là của Thomas Jefferson, được sử dụng trong một bức thư gửi cho Nathaniel Macon.

    William Shakespeare nổi tiếng mô tả sự trung thực như một thuộc tính mà mọi người để lại khi ông viết rằng "không có di sản nào phong phú bằng sự trung thực" trong màn 3 cảnh 5 của "All’s Well that Ends Well."

    Tuy nhiên, những người khác đã lưu ý rằng "[t] oo nhiều sự trung thực có thể được coi là sự cởi mở vô kỷ luật". Ví dụ, các cá nhân có thể bị coi là "quá trung thực" nếu họ thành thật bày tỏ ý kiến ​​tiêu cực của người khác mà không được hỏi ý kiến ​​của họ, hoặc được hỏi trong một tình huống mà câu trả lời sẽ là tầm thường.


  • Đáng tin cậy

    Trong bối cảnh xã hội, lòng tin có một số ý nghĩa. Các định nghĩa về ủy thác thường đề cập đến một tình huống được đặc trưng bởi các khía cạnh sau: Một bên (người ủy thác) sẵn sàng dựa vào hành động của một bên khác (người được ủy thác); tình hình hướng đến tương lai. Ngoài ra, người được ủy thác (tự nguyện hoặc bị ép buộc) từ bỏ quyền kiểm soát đối với các hành động được thực hiện bởi người được ủy thác. Do đó, người tin cậy không chắc chắn về kết quả của các hành động của người khác; họ chỉ có thể phát triển và đánh giá các kỳ vọng. Sự không chắc chắn liên quan đến rủi ro thất bại hoặc tổn hại cho người được ủy thác nếu người được ủy thác sẽ không hành xử như mong muốn.

    Sự tin tưởng có thể là do mối quan hệ giữa mọi người với nhau. Có thể chứng minh rằng con người có khả năng tự nhiên để tin tưởng và đánh giá mức độ đáng tin cậy có thể bắt nguồn từ cấu trúc sinh học thần kinh và hoạt động của não người. Một số nghiên cứu chỉ ra rằng sự tin tưởng có thể bị thay đổi, ví dụ: Khi nói đến mối quan hệ giữa con người và công nghệ, sự tin tưởng là một vấn đề cần bàn cãi. Lập trường có chủ đích chứng minh rằng sự tin tưởng có thể được quy cho một cách hợp lệ về mối quan hệ của con người với các công nghệ phức tạp. Tuy nhiên, sự suy xét hợp lý dẫn đến việc bác bỏ khả năng tin tưởng vào các đồ tạo tác công nghệ.Một trong những thách thức quan trọng hiện nay trong khoa học xã hội là phải nghĩ lại sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ đã tác động đến các cấu trúc như lòng tin như thế nào. Điều này đặc biệt đúng đối với công nghệ thông tin làm thay đổi đáng kể nhân quả trong các hệ thống xã hội. Trong khoa học xã hội, sự tinh tế của niềm tin là một chủ đề của nghiên cứu đang diễn ra. Trong xã hội học và tâm lý học, mức độ mà một bên tin tưởng người khác là thước đo niềm tin vào sự trung thực, công bằng hoặc nhân từ của một bên khác. Thuật ngữ "sự tự tin" thích hợp hơn cho niềm tin vào năng lực của bên kia. Sự thất bại trong niềm tin có thể được tha thứ dễ dàng hơn nếu nó được hiểu là sự thất bại về năng lực chứ không phải là sự thiếu nhân từ hoặc trung thực. Trong kinh tế học, niềm tin thường được khái niệm là độ tin cậy trong các giao dịch. Trong mọi trường hợp, lòng tin là một quy tắc quyết định theo kinh nghiệm, cho phép con người giải quyết những vấn đề phức tạp đòi hỏi nỗ lực phi thực tế trong lý luận hợp lý.


Wikipedia
  • Trung thực (tính từ)

    Cẩn thận đối với việc nói sự thật; không được cho là lừa đảo, nói dối, hoặc gian lận; ngay thẳng.

    "Chúng tôi là những người trung thực nhất mà bạn từng gặp."

  • Trung thực (tính từ)

    Đúng, đặc biệt là theo như những gì được biết bởi người đưa ra tuyên bố; hội chợ; không thiên vị.

    "tường thuật trung thực về các sự kiện; báo cáo trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    Trong đức tin tốt; không có ác ý.

    "một sai lầm trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    Chính xác.

    "một quy mô trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    Xác thực; đầy.

    "một ngày làm việc trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    Kiếm được hoặc có được một cách công bằng.

    "một đô la trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    Mở; thẳng thắn.

    "một vẻ mặt trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    Phong nhã; danh giá; thích hợp; trở thành.

  • Trung thực (tính từ)

    Thanh khiết; Trung thành; có đạo đức.


  • Trung thực (động từ)

    Để tô điểm hoặc làm duyên; để tôn vinh; để làm cho trở nên, thích hợp, hoặc danh dự.

  • Trung thực (trạng từ)

    Thành thật; có thật không.

    "Đó không phải là lỗi của tôi, thành thật mà nói."

  • Đáng tin cậy (tính từ)

    Đáng tin cậy, đáng tin cậy.

từ điển mở
  • Đáng tin cậy (tính từ)

    có thể được tin cậy là trung thực hay trung thực

    "để lại chìa khóa dự phòng với một người hàng xóm đáng tin cậy"

từ điển Oxford
  • Trung thực (tính từ)

    Phong nhã; danh giá; thích hợp; trở thành.

  • Trung thực (tính từ)

    Được đặc trưng bởi tính chính trực hoặc công bằng và thẳng thắn trong hành vi, suy nghĩ, lời nói, v.v.; ngay thẳng; chỉ; công bằng; đáng tin cậy; trung thực; chân thành; không gian lận, lừa đảo hoặc trùng lặp; không sai; - nói về con người và hành vi, và những điều mà phẩm chất đạo đức được áp dụng; với tư cách, một thẩm phán hoặc thương gia trung thực; một tuyên bố trung thực; một món hời trung thực; một doanh nghiệp trung thực; một cuốn sách trung thực; một lời thú nhận trung thực.

  • Trung thực (tính từ)

    Mở; thẳng thắn; như, một vẻ mặt trung thực.

  • Trung thực (tính từ)

    Thanh khiết; Trung thành; có đạo đức.

  • Thật thà

    Trang trí; Để ân sủng; để tôn vinh; để làm cho trở nên, thích hợp hoặc danh dự.

  • Đáng tin cậy (tính từ)

    Đáng tin cậy hoặc tự tin; đáng tin cậy.

Từ điển Webster
  • Trung thực (tính từ)

    không được sử dụng để gian lận hoặc lừa đảo; không lừa đảo hoặc gian lận;

    "luật sư trung thực"

    "báo cáo trung thực"

    "một mức lương trung thực"

    "trọng lượng trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    không phân biệt; thẳng thắn;

    "ý kiến ​​trung thực của tôi"

  • Trung thực (tính từ)

    đáng được phụ thuộc vào;

    "một công nhân đáng tin cậy"

    "một người làm việc trung thực cứng"

    "một nguồn thông tin đáng tin cậy"

    "anh ấy đã đúng với lời của mình"

    "Tôi sẽ đúng vì có những người tin tưởng tôi"

  • Trung thực (tính từ)

    miễn phí;

    "câu trả lời của anh ấy rất đơn giản và trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    không có giả mạo;

    "làm việc tại một thương mại trung thực"

    "thực phẩm tốt trung thực"

  • Trung thực (tính từ)

    thói quen nói sự thật;

    "một người đàn ông trung thực"

    "một nhân chứng đáng tin cậy"

  • Trung thực (tính từ)

    được đánh dấu bởi sự thật;

    "đã đưa ra câu trả lời trung thực"

  • Đáng tin cậy (tính từ)

    đáng để tin cậy hoặc tin tưởng;

    "một báo cáo đáng tin cậy"

    "một người bạn đồng hành đầy kinh nghiệm và đáng tin cậy"

  • Đáng tin cậy (tính từ)

    chịu trách nhiệm về hành vi và nghĩa vụ của một người;

    "công chức đáng tin cậy"

Princeton’s WordNet

Minh họa trung thực

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự đáng tin cậy trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự đáng tin cậy tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
sự đáng tin cậy
  • 신뢰성
  • 안정성

  • sự đáng tin cậy: 신뢰성, 안정성,

    Đây là cách dùng sự đáng tin cậy tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự đáng tin cậy trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới sự đáng tin cậy

    • triệu đến tiếng Hàn là gì?
    • trác táng tiếng Hàn là gì?
    • hào phóng đối xử jeddah tiếng Hàn là gì?
    • ngoằn ngoèo tiếng Hàn là gì?
    • khơi sâu tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Video liên quan

    Chủ đề