AnotherAnother + danh từ đếm được số ít. Show
OtherOther + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được
OthersNghĩa: Những cái khác
Chú ý: không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được. I. Another1. Another (adj) + Noun (số ít) : thêm 1 người, 1 vật nữa/tương tự/khácEX : Would you like another cup of tea ? ( Bạn có muốn uống thêm 1 tách trà ko ? ) 1. ANOTHERa/ Vai trò tính từVới vai trò là một tính từ, ANOTHER được sử dụng như sau: ANOTHER + N (singular/số ít). Cách dùng này để đề cập, nói đến 1 người/vật khác tương tự người/vật đã được xác định hoặc nhắc tới ở trước. Eg:
Ngoài ra, khi dùng để sự diễn tả về khoảng thời gian, khoảng cách, số tiền với nghĩa thêm nữa, ta cũng có thể dùng ANOTHER đứng trước như sau: Eg:
b/ Vai trò đại từKhi ANOTHER là đại từ thì đằng sau nó sẽ không có danh từ và vẫn có ý nghĩa là thêm một vật thể khác tương tự vào vật thể đã đề cập trước đó. Eg:
Phân biệt The Other, The Others, Another và Other nhanh chóngAnother, other, others, the other và the others là phần ngữ pháp thường xuyên xuất hiện trong các đề thi, đặc biệt là TOEIC và IELTS. Bởi vậy việc phân biệt và sử dụng chúng thành thạo sẽ giúp bạn tránh các lỗi sai thường gặp và ghi điểm số cao nhất. Hãy cùng Step Up phân biệt chi tiết những từ này và luyện tập qua các bài tập ngữ pháp tiếng Anh ngay sau đây nhé! PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG OTHER VỚI ANOTHERChủ Nhật, 07/04/2019
Cách dùng other so với another, others… thường xuyên gây khó khăn cho người học tiếng Anh bởi những nhầm lẫn chi tiết. Vì vậy, hiểu và phân biệt những điều này với nhau là điều cần thiết. PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG OTHER VÀ ANOTHERThứ Sáu, 26/04/2019
Cách sử dụng other và another thường bị nhiều người nhầm lẫn vì chúng khá giống nhau. Tuy nhiên, chỉ cần chú ý một chút bạn sẽ dễ dàng phân biết được. |