Thang lương của Seattle WG 2023

Khu vực Địa phương Seattle là một địa phương theo Lịch trình Chung chủ yếu nằm trong Washington. Nhân viên liên bang làm việc trong khu vực địa phương Seattle được điều chỉnh địa phương là 29. 57%, được áp dụng cho thang lương theo Lịch trình chung cơ bản

Tỷ lệ điều chỉnh địa phương được OPM đặt ra hàng năm để tính chi phí sinh hoạt ở Seattle cao hơn so với phần còn lại của Hoa Kỳ. S. tăng lương địa phương (áp dụng cho tất cả nhân viên Liên bang không ở bất kỳ địa phương nào khác)

Biểu đồ bên dưới là bảng thanh toán theo Lịch trình chung năm 2023, với 29 của Seattle. Tăng 57% địa phương áp dụng cho mức lương cơ bản. Đây là mức lương hàng năm áp dụng cho hầu hết nhân viên liên bang được trả lương trong khu vực này, dựa trên Cấp bậc và Bậc GS của họ.


Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$27,208$28,122$29,025$29,927$30,830$31,359$32,254$33,156$33,192$34,042GS-2$30,594$31,32 2$32,335$33,192$33,566$34,554$35,541$36,528$37,516$38,503GS-3$33,382$34,495$35,608$36,721$37,834$38,947$40,060$41,173$42,286 $43,399

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$25,877$26,745$27,605$28,461$29,321$29,824$30,676$31,533$31,567$32,370GS-2$29,096$29,78 9$30,753$31,567$31,924$32,863$33,802$34,741$35,680$36,619GS-3$31,748$32,806$33,865$34,923$35,981$37,040$38,098$39,156$40,214 $41,273

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$25,071$25,912$26,745$27,575$28,408$28,896$29,720$30,551$30,584$31,361GS-2$28,191$28,86 1$29,795$30,584$30,928$31,838$32,747$33,656$34,566$35,475GS-3$30,759$31,784$32,809$33,834$34,859$35,884$36,909$37,935$38,960 $39,985

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,824$25,655$26,481$27,302$28,127$28,610$29,425$30,249$30,282$31,054GS-2$27,911$28,57 6$29,500$30,282$30,622$31,523$32,423$33,324$34,224$35,125GS-3$30,454$31,469$32,484$33,499$34,514$35,529$36,544$37,559$38,573 $39,588

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,008$24,812$25,611$26,404$27,203$27,670$28,459$29,255$29,287$30,032GS-2$26,994$27,63 7$28,530$29,287$29,616$30,487$31,357$32,228$33,099$33,970GS-3$29,453$30,435$31,417$32,399$33,380$34,362$35,344$36,326$37,308 $38,290

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,502$24,289$25,071$25,848$26,630$27,086$27,858$28,639$28,669$29,403GS-2$26,424$27,05 4$27,928$28,669$28,994$29,847$30,701$31,554$32,407$33,260GS-3$28,832$29,792$30,753$31,714$32,675$33,636$34,597$35,558$36,518 $37,479

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,017$23,787$24,552$25,314$26,079$26,526$27,283$28,047$28,077$28,788GS-2$25,878$26,49 4$27,351$28,077$28,393$29,227$30,062$30,897$31,732$32,567GS-3$28,236$29,178$30,120$31,061$32,003$32,945$33,886$34,828$35,770 $36,709

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,426$23,176$23,921$24,664$25,409$25,846$26,583$27,326$27,356$28,048GS-2$25,214$25,81 4$26,649$27,356$27,666$28,480$29,295$30,109$30,923$31,737GS-3$27,511$28,428$29,345$30,262$31,179$32,096$33,013$33,930$34,847 $35,763

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,122$22,861$23,597$24,329$25,065$25,496$26,223$26,957$26,985$27,665GS-2$24,872$25,46 4$26,288$26,985$27,289$28,092$28,895$29,697$30,500$31,303GS-3$27,138$28,043$28,948$29,853$30,758$31,663$32,568$33,473$34,378 $35,283

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,903$22,635$23,363$24,088$24,816$25,244$25,964$26,690$26,718$27,400GS-2$24,626$25,21 2$26,027$26,718$27,016$27,810$28,605$29,399$30,193$30,987GS-3$26,869$27,764$28,659$29,555$30,450$31,345$32,241$33,136$34,031 $34,927

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,686$22,411$23,132$23,849$24,570$24,994$25,707$26,425$26,453$27,126GS-2$24,383$24,96 3$25,769$26,453$26,751$27,538$28,324$29,111$29,898$30,685GS-3$26,603$27,490$28,377$29,264$30,150$31,037$31,924$32,811$33,698 $34,584

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,686$22,411$23,132$23,849$24,570$24,994$25,707$26,425$26,453$27,126GS-2$24,383$24,96 3$25,769$26,453$26,751$27,538$28,324$29,111$29,898$30,685GS-3$26,603$27,490$28,377$29,264$30,150$31,037$31,924$32,811$33,698 $34,584

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,686$22,411$23,132$23,849$24,570$24,994$25,707$26,425$26,453$27,126GS-2$24,383$24,96 3$25,769$26,453$26,751$27,538$28,324$29,111$29,898$30,685GS-3$26,603$27,490$28,377$29,264$30,150$31,037$31,924$32,811$33,698 $34,584

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,686$22,411$23,132$23,849$24,570$24,994$25,707$26,425$26,453$27,126GS-2$24,383$24,96 3$25,769$26,453$26,751$27,538$28,324$29,111$29,898$30,685GS-3$26,603$27,490$28,377$29,264$30,150$31,037$31,924$32,811$33,698 $34,584

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,234$21,943$22,649$23,352$24,058$24,473$25,171$25,874$25,902$26,565GS-2$23,874$24,44 2$25,231$25,902$26,191$26,961$27,731$28,501$29,271$30,041GS-3$26,048$26,916$27,784$28,652$29,520$30,388$31,256$32,124$32,992 $33,860

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$20,312$20,990$21,666$22,338$23,013$23,410$24,077$24,751$24,777$25,410GS-2$22,837$23,38 0$24,136$24,777$25,053$25,790$26,526$27,263$27,999$28,735GS-3$24,918$25,748$26,579$27,409$28,240$29,070$29,901$30,731$31,562 $32,392

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$19,720$20,378$21,035$21,687$22,343$22,728$23,376$24,029$24,055$24,662GS-2$22,172$22,69 9$23,433$24,055$24,323$25,038$25,753$26,468$27,183$27,898GS-3$24,192$24,998$25,804$26,611$27,417$28,223$29,030$29,836$30,642 $31,449

* Thang lương theo Lịch trình chung năm 2023 được giới hạn ở mức lương tối đa là 183.500 đô la mỗi năm, là Cấp độ 4 của Thang lương Dịch vụ Điều hành Cấp cao

Thống kê việc làm liên bang của địa phương Seattle Pay

Phần này cung cấp số liệu thống kê về nhân viên chính phủ Liên bang trong khu vực trả lương của Seattle, bao gồm hầu hết các ngành nghề phổ biến nhất, các cơ quan có nhiều nhân viên địa phương nhất cũng như mức lương và mức lương trung bình của nhân viên làm việc theo lịch trình chung trong khu vực. Tất cả dữ liệu trong phần này được lấy từ danh sách nhân viên liên bang có sẵn gần đây nhất của Văn phòng Quản lý Nhân sự (OPM) trong khu vực trả lương Seattle

Nghề nghiệp phổ biến ở địa phương Seattle

Nghề nghiệpSố lượng Việc làmTrung bình. Mức lương trung bình. Kiểm tra yêu cầu bồi thường của cựu chiến binh thưởng 552$86,166. 00$11. 00Liên hệ với đại diện547$59,807. 00$3. 00Hỗ trợ hỗ trợ y tế421$53.499. 00$0. 00Khoa học sức khỏe tổng quát215$92.665. 00$23. 00Công tác xã hội175$94.245. 00$44. 00 Quản lý bảo hiểm xã hội 120$109,591. 00$0. 00 Trợ lý và Kỹ thuật viên Y tế 119$51,457. 00$140. 00Dược sĩ110$148,221. 00$13. 00

Bảng này liệt kê tám nghề nghiệp hàng đầu được nắm giữ bởi khoảng 2.259 nhân viên liên bang làm việc tại Địa phương Seattle, trên tất cả các cơ quan, cũng như mức thù lao trung bình hàng năm cho nhân viên liên bang tại Địa phương Seattle của nghề nghiệp đó

Các Cơ quan Liên bang ở Địa phương Seattle

Cơ quan Nhân viên địa phương SeattleTrung bình. Mức lương trung bình. Tiền thưởng Cơ quan Quản lý Y tế Cựu chiến binh1,040$82,264. 00$37. 00 Cơ quan quản lý phúc lợi cựu chiến binh 552$86.166. 00$11. 00 Cục An Sinh Xã Hội 416$85,073. 00$3. 00Sở Thuế vụ251$59.058. 00$0. 00

Có bốn cơ quan Liên bang với lực lượng lao động đáng kể ở Địa phương Seattle. Nhân viên của Lịch trình chung tại tất cả các cơ quan được liệt kê bên dưới sẽ được trả lương theo thang lương GS được điều chỉnh theo địa phương được liệt kê trên trang này


Phân bổ nhân viên GS tại địa phương Seattle

Có khoảng 2.259 nhân viên liên bang trong thang lương theo Lịch trình Chung nằm trong khu vực trả lương của Seattle. Nhân viên liên bang trung bình ở thành phố Seattle kiếm được $81.375 mỗi năm và tiền thưởng trung bình hàng năm là $23.

Dựa trên dữ liệu do Văn phòng Quản lý Nhân sự (OPM) cung cấp, chức danh công việc phổ biến nhất đối với nhân viên liên bang có trụ sở tại địa phương Seattle là Thẩm định Yêu cầu Cựu chiến binh. Cơ quan Liên bang có số lượng nhân viên lớn nhất ở địa phương Seattle là Cơ quan Quản lý Y tế Cựu chiến binh, có tổng số 1.040 nhân viên trong khu vực

Biểu đồ thanh bên trái hiển thị sự phân bổ lương của nhân viên trong khu vực Seattle theo bậc lương, từ GS-1 đến GS-15. Để tìm hiểu thêm về cách xác định mức lương và cách chúng ảnh hưởng đến lương của nhân viên liên bang, hãy xem cách tính GS Pay


Một số thành phố và cơ sở quân sự lớn nhất nằm trong khu vực địa phương Seattle bao gồm Bellevue, Căn cứ Hải quân Kitsap, Trạm Hải quân Everett, Kent, Trạm Không quân Hải quân Đảo Whidbey, Khu bảo vệ Bờ biển Puget Sound và Căn cứ chung Lewis-McChord

Mức tăng lương liên bang cho năm 2023 ở Seattle là bao nhiêu?

Khu vực địa phương SEATTLE-TACOMA, WA GS là một trong 53 Khu vực địa phương GS được sử dụng để xác định các điều chỉnh về chi phí sinh hoạt tại địa phương cho nhân viên chính phủ liên bang. Mức Điều chỉnh Lương Địa phương năm 2023 cho địa phương này là 29. 57% , nghĩa là nhân viên của GS khu vực này được trả lương 29. Nhiều hơn 57% so với Bảng lương cơ sở GS.

GS 11 làm gì ở bang Washington?

Tính đến ngày 12 tháng 10 năm 2023, mức lương trung bình hàng năm của người đạt điểm Gs 11 ở Washington là $252.107 một năm . Trong trường hợp bạn cần một máy tính lương đơn giản, nó sẽ có giá trị khoảng $121. 21 một giờ. Số tiền này tương đương với $4,848/tuần hoặc $21,008/tháng.

Một GS kiếm được bao nhiêu ở Spokane 2023?

Bảng lương chung (GS) ở Washington cho năm 2023

Địa phương trả bao nhiêu cho NYC vào năm 2023?

Khu vực địa phương của Thành phố New York - Địa phương trong lịch trình chung . 16% 36.16% , nghĩa là nhân viên của GS khu vực này được trả lương 36. Nhiều hơn 16% so với Bảng lương cơ sở GS.