Thiên phúc nghĩa là gì

Dựa theo hán tự thì họ tên mỗi người sẽ có một nét mang ý nghĩa riêng. Bạn đang muốn đặt tên Nguyễn Thiên Phúc cho con nhưng không biết tên này nói lên điều gì, tốt hay xấu. Dưới đây là chi tiết luận giải tên Nguyễn Thiên Phúc theo ý nghĩa số nét trong hán tự.

Mục lục

  • 1 Luận giải tên Nguyễn Thiên Phúc tốt hay xấu ?
    • 1.1 Thiên cách
    • 1.2 Địa cách
    • 1.3 Nhân cách
    • 1.4 Ngoại cách
    • 1.5 Tổng cách (tên đầy đủ)
    • 1.6 Mối quan hệ giữa các cách
  • 2 Đánh giá tên Nguyễn Thiên Phúc bạn đặt

Luận giải tên Nguyễn Thiên Phúc tốt hay xấu ?

Đặt tên cho con hay và ý nghĩa thì cần dựa vào những yếu tố như hợp ngũ hành, phong thủy hay hợp tuổi và sự mong muốn của bố mẹ. Nếu như tên đảm bảo được các yếu tố đó thì sẽ mang lại những điều may mắn, tốt đẹp nhất đến với con mình. Dựa vào cách đặt tên con theo Hán Tự được chia làm ngũ cách hay 5 cách đó là: Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. 5 yếu tố này sẽ đánh giá một cái tên là tốt (cát) hay xấu (hung). Sau đây là kết quả đánh giá chi tiết tên Nguyễn Thiên Phúc.

Thiên cách

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách tên của bạn là Nguyễn có tổng số nét là 1 thuộc hành Dương Mộc. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng khởi thủy): Vũ trụ khởi nguyên, thiên địa khai thái, đại cát đại lợi, uy vọng trường thọ, kiện toàn phát đạt, thành tựu vĩ nghiệp. Người thường khó có thể nhận nổi

Địa cách

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận" (trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách tên bạn là Thiên Phúc có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Địa cách theo tên sẽ thuộc quẻ Quẻ 0.

Nhân cách

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách tên bạn là Nguyễn Thiên có số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Nhân cách thuộc vào quẻ Quẻ 0.

Ngoại cách

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là "Phó vận" nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách tên của bạn là họ Phúc có tổng số nét hán tự là 1 thuộc hành Dương Mộc. Ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng khởi thủy): Vũ trụ khởi nguyên, thiên địa khai thái, đại cát đại lợi, uy vọng trường thọ, kiện toàn phát đạt, thành tựu vĩ nghiệp. Người thường khó có thể nhận nổi.

Tổng cách (tên đầy đủ)

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau.

Tên đầy đủ (tổng cách) gia chủ là Nguyễn Thiên Phúc có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Tổng cách tên đầy đủ làquẻ Quẻ 0.

Mối quan hệ giữa các cách

Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tai “Dương Mộc - Âm Thủy - Âm Thủy” Quẻ này là quẻ : Mộc Thủy Thủy.

Đánh giá tên Nguyễn Thiên Phúc bạn đặt

Bạn vừa xem xong kết quả đánh giá tên Nguyễn Thiên Phúc. Từ đó bạn biết được tên này tốt hay xấu, có nên đặt hay không. Nếu tên không được đẹp, không mang lại may mắn cho con thì có thể đặt một cái tên khác. Để xem tên khác vui lòng nhập họ, tên ở phần đầu bài viết.

Bật/tắt thanh bên

Thiên phúc nghĩa là gì

Tìm kiếm

  • Tạo tài khoản

Công cụ cá nhân

Tạo tài khoản

Đăng nhập

Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập tìm hiểu thêm

  • Thảo luận cho địa chỉ IP này
  • Đóng góp

Điều hướng

  • Trang Chính
  • Nội dung chọn lọc
  • Bài viết ngẫu nhiên
  • Thay đổi gần đây
  • Phản hồi lỗi
  • Quyên góp

Tương tác

  • Hướng dẫn
  • Giới thiệu Wikipedia
  • Cộng đồng
  • Thảo luận chung
  • Giúp sử dụng
  • Liên lạc
  • Tải tập tin lên

Công cụ

  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Liên kết thường trực
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Khoản mục Wikidata

In và xuất

  • Tạo một quyển sách
  • Tải về dưới dạng PDF
  • Bản để in ra

Ngôn ngữ

Ở Wikipedia này, các liên kết giữa ngôn ngữ nằm ở đầu trang, đối diện với tiêu đề bài viết. Đi tới đầu trang.

4 ngôn ngữ

  • 한국어
  • 日本語
  • 粵語
  • 中文

Sửa liên kết

  • Bài viết
  • Thảo luận

Tiếng Việt

    • Đọc
    • Sửa đổi
    • Sửa mã nguồn
    • Xem lịch sử

    Thêm

    • Đọc
    • Sửa đổi
    • Sửa mã nguồn
    • Xem lịch sử

    Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

    Thiên Phúc (天福) có thể chỉ:

    • Niên hiệu Thiên Phúc của Thạch Kính Đường, người sáng lập nhà Hậu Tấn (Ngũ đại).
    • Niên hiệu Thiên Phúc của Lưu Tri Viễn, người sáng lập nhà Hậu Hán (Ngũ đại).
    • Niên hiệu Thiên Phúc (Tenpuku) của Nhật hoàng Shijō.
    • Niên hiệu Thiên Phúc của Lê Hoàn, người sáng lập nhà Tiền Lê.

    Thiên phúc nghĩa là gì

    Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Thiên Phúc.
    Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.

    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thiên_Phúc&oldid=68795145”

    Thể loại:

    • Trang định hướng
    • Niên hiệu Nhật Bản
    • Niên hiệu Trung Quốc
    • Niên hiệu Việt Nam

    Thể loại ẩn:

    • Tất cả các trang bài viết định hướng
    • Tất cả các trang định hướng