Thiết kế bộ truyền bánh trụ răng nghiêng

Academia.edu no longer supports Internet Explorer.

To browse Academia.edu and the wider internet faster and more securely, please take a few seconds to upgrade your browser.

No Text Content!

1,25.mn = 2,25.mn = 2,25.2=4,5(mm) 4. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG Thiết kế bộ truyền bánh trụ răng nghiêng N1 =8,9KW, N2 =8,5KW, n1=1460v/p, n2 =486,7v/p, i=3, A = 125,2mm, V = 4,79 m/s, CCX = 9, mn = 2 (mm), Z1 = 31, Z2 = 93,  = 8,1o, b1 = 58mm 4.11. Lực tác dụng lên bộ truyền Lực vòng: P1  P2  2.9, 55.106.K .N1  2.9,55.106.1, 4.8,9  2603,9(N ) d1.n1 62, 6.1460 Lực hướng tâm: Pr1  Pr 2  P1.tan   2603,9.tan 20o  957,3(N ) Cos Cos8,1o Lực dọc trục: Pa1  Pa2  P1.tan   2603,9.tan 8,1o  370, 6(N ) 4. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG Thông số Giá trị Số răng Bánh răng nhỏ Bánh răng lớn Đường kính vòng chia Đường kính vòng đỉnh răng Z1 = 31 Z2 = 93 Bề rộng răng d1 = 62,6 mm d2 = 187,9 mm Chiều cao răng da1 =66,6 mm da2 = 191,9 mm Mô đun b1= 58 mm b2 = 50 mm Góc nghiêng răng Khoảng cách trục h1 = h2 = 4,5 mm Lực vòng mn = 2 mm Lực hướng tâm  = 8,1o Lực dọc trục A = 125,2 mm P1 = P2 = 2603,9 N Pr1 = Pr2 = 957,3 N Pa1 = Pa2 =370,6 N