Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng là trường có chuyên ngành thuộc khối kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng là trường được đánh giá top đầu khối ngành đào tạo kỹ thuật tại miền Trung của nước ta. Không chỉ vậy, trường còn là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền trung với tiền thân là trường Kỹ thuật Đà nẵng. Tên tiếng Anh: Danang University of Technology and Education Thành lập: 05/09/1962 Trụ sở chính: 48 Cao Thắng, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng: Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, D01, D90, A16 | 22.8 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 8.8; TTNV <=7)<> | 2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, D01, D90, A16 | 19.45 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.2; TTNV <=3)<> | 3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, D01, D90, A16 | 19.7 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.2; TTNV <=1)> | 4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, D01, D90, A16 | 21.85 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.6; TTNV <=1)<> | 5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, D01 | 15.05 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.8; TTNV <=4)<> | 6 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 7140214 | A00, D01, D90, A16 | 19.1 | Điểm thi TN THPT (với TO>=6.6; TTNV <=1)> | 7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, D01, D90, A16 | 18 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.6; TTNV <=2)> | 8 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, D01, D90, A16 | 15 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7; TTNV <=3)> | 9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, D01, D90, A16 | 21.4 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.4; TTNV <=10)> | 10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, D01, D90, A16 | 15.05 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.2; TTNV <=3)> | 11 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, D01, D90, A16 | 18.4 | Điểm thi TN THPT (với TO >=5.4; TTNV <=4)> | 12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, D01, D90, A16 | 23.5 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 8; TTNV <=3)<> | 13 | Kỹ thuật Thực phẩm | 7540102 | A00, D01, D90, A16 | 15.1 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 5.2; TTNV <=2)<> | 14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT (với TO>=8; TTNV <=4)<> | 15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNL | 653 | | 16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | DGNL | 653 | | 17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNL | 673 | | 18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 768 | | 19 | Kiến trúc | 7510101 | A01, V00, V01, V02 | 19.3 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 7.8; TTNV <=2)> | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết này. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | A00; A01; C01; D01 | 19.1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V00; V01; V02; A01 | 19.3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01; C01; D01 | 15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; C01; D01 | 21.4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.85 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01 | 18.4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | A00; A01; C01; D01 | 19.7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 19.45 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.05 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15.1 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 15.05 | Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021: Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Học Lực Lớp 12 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường) | 22,32 | Giỏi | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25,48 | | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 18,06 | | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 17,32 | | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 21,59 | | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,13 | | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24,75 | | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 18,13 | | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 20,13 | | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 20,17 | | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,99 | | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17,17 | | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 17,62 | | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 18,33 | | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021: Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | 7480201 | Công nghệ thông tin | 768 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 653 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 673 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 653 | Ghi chú: -Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. -Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2020 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020: Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) | 18.9 | TO >= 6.4 TTNV <= 5 | Công nghệ thông tin | 23.45 | TO >= 8.2: TTNV <= 1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 2 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 15.2 | TO >= 5.8; TTNV <= 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 19.2 | TO >= 7; TTNV <= 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.45 | TO >= 7.6; TTNV <= 1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.9 | TO >= 8.4 TTNV<= 2 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 15.05 | TO >= 6.4, TTNV <= 1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV <= 3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.67 | TO >= 8; TTNV <= 1 | Công nghệ vật liệu | 15.45 | TO >= 6.4, TTNV <= 2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 4 | Kỹ thuật thực phẩm | 15.05 | TO >= 5.2, TTNV <= 2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 6 | Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020: Năm nay điểm chuẩn xét học bạ của trường dao động từ 18 đến 22, 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ kỹ thuật ô tô với 22, 20 điểm. Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18.75 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên nghành Cơ khí chế tạo) | 18.05 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện ,điện tử ( gồm 2 chuyên nghành kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện ) | 18.13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.17 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông( chuyên nghành Xây dựng cầu đương) | 18.00 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.00 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.20 | 7510406 | Công Nghệ kỹ thuật môi trường | 19.13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.53 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 19.75 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng ( chuyên nghành Xây dựng dân dụng & và công nghiệp ) | 18.04 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.00 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 18.34 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp ( chuyên nghành theo 14 nghành đào tạo của trường ) | 21.56 | Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật- Đại học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu đang có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học tại trường. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - Đại học Đà Nẵng Mới Nhất. PL.
|