Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
thực tế
[thực tế]
|
fact; reality; practice
A fact-finding trip
Film/book based on fact
Harsh realities of life
To come face to face with reality; To be confronted with reality
real; actual; factual; practical
They have practical control over the seaport and all trade
That's not really what happened
realistic; practical
We must be practical !
de facto
De facto government
His de facto wife
thực tế
|
danh từ
toàn bộ những gì cụ thể xảy ra trong tự nhiên và xã hội
rồi thực tế sẽ chứng minh; đi thực tế để rút kinh nghiệm
trong thực tế
thực tế không ai ngờ tới
tính từ
có giá trị thiết thực
đóng góp gây quỹ giúp người nghèo là việc làm thực tế
có ý thức thiết thực trong các hoạt động của mình
bài học thực tế; suy nghĩ thực tế
Người thực tế tiếng Anh là realistic person. Những người thực tế có khả năng nắm bắt tốt thực trạng của tình huống và hiểu những gì có thể hay không thể thực hiện được.
Người thực tế tiếng Anh là realistic person/ˌriː.əˈlɪs.tɪk/ /ˈpɝː.sən/. Là những người hiểu rõ năng lực và giá trị thực của bản thân để có thể phát huy tốt nhất khả năng của mình.
Người có tính cách thực tế rất tập thể, tự phát và thẳng thắn nên nhiều khi bị xem là thô lỗ, không nhạy cảm hoặc thiếu thận trọng.
Người thực tế không thích các cuộc tranh luận lý thuyết hoặc suy nghĩ về tương lai mà chỉ quan tâm đến thời điểm hiện tại và tập trung tất cả nỗ lực vào những điều mình có thể thực hiện.
Những người mang tính cách thực tế có danh sách nghề nghiệp đa dạng để lựa chọn bởi khả năng nhanh chóng quyết định khiến bản thân trở thành ứng viên xuất sắc cho các vai trò đòi hỏi phải suy nghĩ tại chỗ như bán hàng, dịch vụ khẩn cấp, quân đội, cảnh sát.
Các ví dụ về người thực tế trong tiếng Anh:
She is realistic about her chances of winning.
Cô ấy thực tế về cơ hội chiến thắng của mình.
Stark is a shrewd and realistic businessman.
Stark là một doanh nhân sắc sảo và thực tế.
Chris is a realistic person and he doesn't care much about what will happen in the future.
Chris là một người thực tế và anh ta không quan tâm nhiều đến những gì sẽ xảy ra trong tương lai.
Bài viết người thực tế tiếng Anh là gìđược tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Cho mình hỏi là "trên thực tế" dịch sang tiếng anh như thế nào? Thanks.
Written by Guest 7 years ago
Asked 7 years ago
Guest
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Trong thực tế tiếng anh là In practice
Một số ví dụ cho cụm từ Trong thực tế:
Trong thực tế, những khác biệt thường không quá rõ ràng.
In practice, these distinctions aren't often made very clear.
Có 20 tính từ được dùng nhiều nhất trong thực tế.
There are twenty adjectives that are used most in practice.
Lý thuyết hay đấy nhưng chúng ta đang làm việc trong thực tế.
Theory is nice, but we are working in practice.
Ý kiến đó sẽ không bao giờ thực hiện được trong thực tế.
The idea would never work in practice.
Trong thực tế, những thay đổi này mang tính chất tô điểm rất lớn.
In
practice, these changes have been largely cosmetic.
Từ đồng nghĩa: In fact, A case in point.