Tiền trung quốc bằng bao nhiêu tiền hàn quốc

Khi tìm hiểu về cuộc sống du học tại Hàn Quốc cũng như các thông tin liên quan đến xứ sở kim chi, nhiều bạn trẻ thường seach trên google một vấn đề mà họ rất quan tâm: 1 Won (KRW) Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Dù bạn có đến xứ củ sâm theo tư cách lao động xuất khẩu hay tư cách lưu học sinh đang du học Hàn Quốc thì cũng đều cần biết Won là đơn vị tiền tệ của quốc gia này và nên tìm hiểu về tỷ giá đồng Won.

Nội dung chính Show

  • Won là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc
  • Các mệnh giá đồng tiền Hàn Quốc
  • Quy đổi đồng Won thành Việt Nam Đồng
  • Ngoài việc mua bán Won tại ngân hàng, bạn còn có thể mua bán Won Hàn Quốc ở các tiệm vàng.

Tại sao ư? Để có thể lên kế hoạch chi tiêu tại Hàn sao cho tiết kiệm nhất, bạn phải khởi đầu từ việc biết quy đổi 2 đơn vị tiền. Hay nói cách khác nếu đi siêu thị bạn sẽ cần phải biết 1 mớ rau tại Hàn có giá bằng bao nhiêu tiền Việt, đắt hơn hay rẻ hơn so với ở Việt Nam. Đi kiếm việc làm thêm tại Hàn Quốc bạn cũng phải quy đổi được chừng ấy nghìn won mà bạn nhận tương đương với số tiền Việt nào…Có vậy cuộc sống tại Hàn Quốc mới thuận tiện được. Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về tỷ giá đồng Won hay các loại tiền mà xứ kim chi đang sử dụng, DPI xin chia sẻ những thông tin hữu ích dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các bạn ít nhiều trước bậc thềm tìm hiểu thông tin du học Hàn Quốc .

Tiền trung quốc bằng bao nhiêu tiền hàn quốc

Các mệnh giá đồng tiền Hàn Quốc

Đồng tiền Hàn Quốc được chia ra làm nhiều mệnh giá khác nhau và đều là bội số của 5 với đồng won cơ bản là 1 won, bao gồm: 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won, 500 won, 1000 won, 5000 won, 10000 won, 50000 won.

Tiền won được ban hành dưới 2 hình thức đó là: tiền kim loại cho những mệnh giá dưới 1000 won và tiền giấy cho những mệnh giá từ 1000 won trở lên. 

Chi tiết về chất liệu và màu sắc của các mệnh giá đồng tiền Hàn Quốc kim loại như sau:

  • 1 Won: kim loại nhôm, màu trắng.
  • 5 Won và 10 Won: hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 50 Won: hợp kim đồng, nhôm và niken, màu trắng.
  • 100 Won và 500 Won: hợp kim đồng và niken, màu trắng.

Chi tiết về màu sắc phân biệt các mệnh giá đồng tiền giấy Hàn Quốc như sau:

  • 1,000 Won: màu xanh da trời.
  • 5,000 Won: màu đỏ và vàng.
  • 10,000 Won: màu xanh lá cây.
  • 50,000 Won: màu cam

Quy đổi đồng Won thành Việt Nam Đồng

Việc quy đổi đồng Won thành Việt Nam Đồng và ngược lại thường được thực hiện trong các trường hợp sau: du lịch Hàn Quốc, du học Hàn Quốc, xuất khẩu lao động Hàn Quốc, đi công tác Hàn Quốc,…

Đồng tiền quy đổi từ Won thành Việt Nam Đồng có tỷ giá tham khảo như sau: 

  • Tỷ giá ngân hàng mua vào Won tiền mặt là: 1 won = 17.52 đồng
  • Tỷ giá ngân hàng mua vào Won tiền chuyển khoản là: 1 won = 18.44 đồng
  • Tỷ giá ngân hàng bán ra Won là: 1 won = 20.00 đồng

Ngoài việc mua bán Won tại ngân hàng, bạn còn có thể mua bán Won Hàn Quốc ở các tiệm vàng.

  • Ưu điểm khi giao dịch tại ngân hàng đó là không sợ nhận phải tiền giả và giao dịch có hóa đơn đầy đủ.
  • Còn ưu điểm khi giao dịch ngoài tiệm vàng là đơn giản, nhanh chóng và không cần thủ tục giấy tờ phức tạp, đồng thời tỷ giá mua vào thường cao hơn của ngân hàng và tỷ giá bán ra thường thấp hơn của ngân hàng.
  • Theo tỷ giá quy đổi như trên thì nếu như bạn muốn chi tiêu trên đất Hàn Quốc, bạn phải có từ đồng chục nghìn won trở lên, 10000 won = 200.000 Việt Nam đồng, 50000 won = 1.000.000 Việt Nam đồng.
  • Tiền Won của Hàn Quốc đã có lịch sử hình thành khá lâu đời và có nhiều sự thay đổi theo dòng lịch sử.
  • Hiện tại, các mệnh giá đồng tiền Hàn Quốc gần như nằm ở mức ngang hàng với Việt Nam Đồng, mỗi đơn vị Won tương đương với khoảng 20 đơn vị Đồng.
  • Điều đó giúp cho Hàn Quốc trở thành một đất nước du lịch vô cùng thu hút và hấp dẫn nhiều kênh đầu tư từ khắp thế giới.

    Các giá trị này thể hiện mức trung bình hàng ngày của Convertworld nhận được từ nhiều nguồn khác nhau. Cập nhật lần cuối: 00:05 Ngày 24 tháng 12 năm 2022 CET. Convertworld không chịu trách nhiệm cho bất kỳ hậu quả nào liên quan đến việc sử dụng thông tin có trong trang này.

    Hàn Quốc thắng (KRW) đến Đồng nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) Đồ thị

    Biểu đồ KRW/CNY này cho phép bạn xem mối quan hệ giữa hai loại tiền tệ trong lịch sử vài năm.

    Thông tin chung về KRW Đến CNY

    Tỷ giá tiền tệ hàng đầu tại Convertworld

    Các cặp chuyển đổi tỷ giá hối đoái phổ biến nhất