Tiếp viên tiếng Anh là gì

Tiếp viên hàng không(hoặcchiêu đãi viên hàng không) là những người thuộcphi hành đoàntrên các chuyến bay thương mại của cáchãng hàng không.[1]Họ là những người đảm trách các công tác phục vụ hành khách trên các chuyến bay thương mại.[2]Nhiệm vụ hàng đầu là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay, cung cấp các dịch vụ khác như: ăn uống, báo chí, và hỗ trợ các hành khách cần chăm sóc đặc biệt như trẻ em, phụ nữ có thai, người tàn tật, người già.

Theo quy định của hiệp hội hàng không thế giới, số tiếp viên tối thiểu trên một chuyến bay chở khách phải bằng một nửa số cửa trong khoang khách và phải lớn hơn tổng số khách chia cho 36. Để trở thành tiếp viên, người ta phải được đào tạo qua các lớp học chuyên về hàng không, nơi đó họ sẽ được đào tạo và huyến luyện các nghiệp vụ thích hợp. Ngoại ngữ là một yêu cầu bắt buộc biếttiếng Anh. Các tiếp viên trong các chuyến bay quốc tế ngoài tiếng Anh ra còn thông thạo một ngôn ngữ khác như:tiếng Pháp,tiếng Trung,tiếng Tây Ban Nha,tiếng Đức,tiếng Ả Rập tùy theo tuyến bay. Đối với một sốhãng hàng không, trên một chuyến bay quốc tế thường đội tiếp viên có nhiều quốc tịch khac nhau. Riêng hàng không Việt Nam chỉ có tuyến đường Nhật và Hàn Quốc thì có tiếp viên hai nước đó mà thôi, còn các chuyến bay quốc tế khác đều do tiếp viên Việt Nam đảm trách.


Tiếp viên hàng không (tiếng Anh: Flight attendant) là những người thuộc phi hành đoàn trên các chuyến bay thương mại của các hãng hàng không.

Tiếp viên hàng không tiếng Anh là flight attendant hoặc cabin crew.

Phiên âm: /flaɪt əˈten.dənt/, /ˈkæb.ɪn ˌkruː/.

Tiếp viên hàng ko là những người đảm nhiệm các công tác phục vụ hành khách trên những chuyến bay thương nghiệp , người hướng hẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách, sản xuất các dịch vụ như: ăn uống, tạp chí , tương trợ người cao tuổi, con nhỏ, đàn bà sở hữu thai, người tật nguyền .

từ vị tiếng Anh can hệ tới lĩnh vực hàng không:

Pilot /ˈpaɪ.lət/: Phi công.

Co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/: Phi công phụ trên phi cơ .

Air stewardess /eər ˈstjuːədes/: Nữ tiếp viên hàng không .

Air steward /eər ˈstjuː.əd/: Nam tiếp viên hàng ko .

Airport /ˈeə.pɔːt/: trường bay.

Ticket agent /ˈtɪk.ɪt ˈeɪ.dʒənt/: nhân viên kiểm vé.

Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay .

Seat belt /ˈsiːt ˌbelt/: Dây an toàn.

Window seat /ˈwɪn.dəʊ ˌsiːt/: Ghế ngay cửa sổ.

Visa /ˈviː.zə/: Thị thực.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.

Oxygen mask /ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/: Mạt nạ oxy.

Luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/: Hành lý.

Ex: Hana decides to train to be a flight attendant.

(Hana quyết định huấn luyện để trở thành 1 tiếp viên hàng không).

Ex: The flight attendant directed out attention to a safety video.

(Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem 1 video về sự an toàn).

Ex: She has been a flight attendant for over five years.

(Cô đó đã khiến tiếp viên hàng ko hơn 5 năm).