Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 x 2 3 9 2x

15/09/2021 528

Phương pháp: - Đưa về cùng cơ số 3. - Giải phương trình bậc hai đối với hàm số mũ. Cách giải: Ta có 9x2+9.132x+2−4=0 ⇔3x+32.3−122x+2−4=0⇔3x+3−x−1+2−4=0⇔3x+3−x+1−4=0⇔3x+33x−4=0⇔32x−4.3x+3=0⇔3x=33x=1⇔x=1x=0 Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 1+0=1 Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tập xác định của hàm số y=x2021 là

Xem đáp án » 15/09/2021 2,984

Cho hàm số f(x) có f'x=x2021x−12020x+1;∀x∈ℝ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án » 15/09/2021 2,478

Số thực a thỏa mãn điều kiện log3log2a=0 là

Xem đáp án » 15/09/2021 2,401

Tính thể tích khối cầu có bán kính bằng 3cm

Xem đáp án » 15/09/2021 2,346

Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 x 2 3 9 2x

Xem đáp án » 15/09/2021 1,141

Đạo hàm của hàm số y=42x là

Xem đáp án » 15/09/2021 1,061

Trong ngày hội giao lưu văn hóa – văn nghệ, giải cầu lông đơn nữ có 12 vận động viên tham gia, trong đó có hai vận động viên Kim và Liên. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để haivận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng

Xem đáp án » 15/09/2021 818

Cho bất phương trình 57x2−x+1>572x−1. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng (a;b). Giá trị của biểu thức A=2b-a là

Xem đáp án » 15/09/2021 654

Cho hình nón có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón là

Xem đáp án » 15/09/2021 629

Tính bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu S(O;r) và mặt phẳng α biết rằng khoảng cách từ tâm O đến α bằng r3.

Xem đáp án » 15/09/2021 563

Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn (C) tâm O, đường kính AB=4. Gọi H là điểm đối xứng của O qua A. Lấy điểm S sao cho SH⊥P và SH=4. Tính diện tích mặt cầu đi qua đường tròn (C) và điểm S 

Xem đáp án » 15/09/2021 533

Tìm x để biểu thức 2x2−1−2 có nghĩa

Xem đáp án » 15/09/2021 431

Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A. Góc ở đỉnh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng

Xem đáp án » 15/09/2021 386

Tập nghiệm của bất phương trình 9x−2x+5.3x+92x+1≥0 là S=a;b∪c;+∞. Khi đó a−2b+c bằng:

Xem đáp án » 15/09/2021 328

Mặt phẳng đi qua trục của khối trụ, cắt khối trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 6R. Thể tích của khối trụ bằng

Xem đáp án » 15/09/2021 268

2C. Phương trình mũPHƯƠNG TRÌNH MŨCâu 1. Giải phương trình: 22 x1  8 .52B. x A. x  1Câu 2. Nghiệm phương trình:A. x = 1C. x  2D. x  4C. x = 3D. xlàB. x = 2Câu 3. Giải phương trình 2x 4.52 x  1 ?A. x  2; x  2  log 2 5C. x  2  log 2 5132B. x  2;D. x  2  log 2 5; x  1Câu 4. Số nghiệm của phương trình 3x.2x  1 là:A. 0B. 1C. 2D. 3576 có nghiệm làCâu 5. Phương trình 3x .23xA. 4B. 3C. 2D. 12Câu 6. Cho phương trình 2 x 5 x  6  1 . mệnh đề đúng là :A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệtB. Phương trình có 2 nghiệm trái dấuC. Phương trình có nghiệm x = 6D. Tổng các nghiệm của phương trình bằng 42Câu 7. Nghiệm của phương trình 4 xA. x  1; x  2 và x  5C. x  0; x  2 và x  6Câu 8. Tập nghiệm phương trình 4xA. S  0; 1;1; 2.223 x  22 x 4x 4x22 6 x 5 x 2 42 x 3 x  7  1 làB. x  1; x  2 và x  4D. x  1; x  2 và x  52 1  42 x  x2 là:B. S  0; 2; 1; 2.2C. S  2; 1;1; 2.D. S  0; 1;1;3.Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2 xA. 2B. 32x22x2 x3C. 1D. 4Câu 10. Tìm số nghiệm của phương trình 33 x.23 x  3 x.2 x  2  0 .A. 1.B. 3.C. 2.2xCâu 11. Phương trình 3A. x1x2214.3xB. x 1.x 21D. 4.0 có 2 nghiệm x 1, x 2 trong đó x11C. x12x 21x 2 . Khi đóD. 2x1x20xxCâu 12. Nghiệm của phương trình 9  4.3  45  0 làA. x  2B. x  3C. x 12D. x 13682C. Phương trình mũCâu 13. Giá trị x thỏa mãn phương trình: 49 x  7 x 1  8  0 làA. x  0.B. x  log7 8.C. x  0 và x  log7 8.D. x  0 và x  log8 7.Câu 14. Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm xA. - 13 < m < - 9B. 3 < m < 9C. - 9 < m < 3(1; 3).D. - 13 < m < 3Câu 15. Phương trình 4 x  2 x  2  0 có nghiệm x bằng:A. 1B. 1 và -2C. -2D. 0Câu 16. Giải phương trình 4x - 6.2x + 8 = 0. Ta có tập nghiệm bằng:A. {2, 4}.B. {1, 2}.C. {- 1, 2}.D. {1, 4}.Câu 17. Số nghiệm của phương trình 6.9xA. 2B. 113.6xD. 3Câu 18. Giải phương trình 4lg xphương trình là:2.3lg xA.2916.4x0 là:C. 06lg x22B. 00 ta được tổng tất cả các nghiệm củaC.94D.Câu 19. Tìm số nghiệm của phương trình 4.2x  ( 2)4 2x  15A. 2B. 3C. 11100D. 0Câu 20. Cho phương trình 3.25x 2.5x 1 7 0 và các phát biểu sau:(1) x0 là nghiệm duy nhất của phương trình(2) Phương trình có nghiệm dương(3) Cả hai nghiệm phương trình đều nhỏ hơn 1log5(4) Phương trình có tổng hai nghiệm là37Số phát biểu đúng là:A. 1B. 2Câu 21. xC. 3D. 4log 2 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?A. log 2 3.32 x 1  4  x log 2 3  logx2 x 1C. 8  2 23493xx2 x 13B. 8  2 233xD. log 2 2.22 x1  1  4Câu 22. x  3 không là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?A. 32 x  4  2.3x 1  27  0.B. log 2 x  1  2 log 4 ( x  2)  2.C. 32 x 1  2.3x 1  1  0.D. log 4 x 2  log 2 (2 x  1)  log 2 (4 x  3).Câu 23. Tìm nghiệm của phương trìnhx  0 x  1A. x  0x  1B. 3 5 2x3 52xx  1 x  1C.  6.2 x1 .x  2 x  2D. 692C. Phương trình mũCâu 24. Giải phương trình: 3xcác nghiệm của phương trình là:A. 4 log2 6C. 153x1015.3xB. 21log7 529x1 ,ta được tổng tất cảlog3 6D. log750133Câu 25. Giá trị m để phương trình 4 x  4m 2 x  1  0 có nghiệm làm  0m  1C. m B. 0  m  1A. 12D.1m22Câu 26. Phương trình : 4 x  2m.2 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi:A. m  2B. 2  m  2C. m  2D. m   9.4    13.61 log x. Gọi a, b lần lượt là hai nghiệm củaCâu 27. Cho phương trình 4.3phương trình. Tìm tích ab.1A. ab  .B. ab  1.C. ab  100.D. ab  10.10Câu 28. Tính S  5 x1  5 x2 , biết x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 25x  6.5x  5  0 .A. S  6B. S  1C. S  2D. S  3log 100 x 2log 10 xCâu 29. Phương trình 2016 x  x  2017 có mấy nghiệm?A. 1B. 0C. 2D. 32xxCâu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình e  2e  m có nghiệm.A. m  1B. 1  m  0C. 1  m  0D. m  15Câu 31. Nghiệm của phương trình e6 x  3.e3 x  2  0 là:1ln 331D. x  0  x  ln 3213A. x  0  x   ln 2B. x  0  x 13C. x  0  x  ln 2Câu 32. Phương trình : 2 x  2 x1  2 x2  3x  3x1  3x2 có nghiệm:A. 2B. 3C. 4Câu 33. Nghiệm của phương trình (0, 3)3xA. xB. x021D. 51 là:C. x23D. x23Câu 34. Phương trình 42 x 3  84 x có nghiệm:A.671C11C21B31CB.2D12A22C32A3A13B23C33C23C.45D. 24C 5C 6A 7A 8B 9A 10A14A 15D 16B 17A 18D 19C 20A24B 25A 26C 27B 28A 29A 30A34A70