Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

Sẽ thật thiếu sót nếu như một nhà đầu tư vàng như bạn lại quên đi việc cập nhật giá cả hằng ngày. Điều này sẽ khiến bạn dễ lựa chọn sai thời điểm mua bán vàng và dẫn đến thua lỗ.

Vì thế, việc cập nhật giá vàng hôm nay tại Thanh Hóa là điều cần thiết với những ai đang có ý định đầu tư tại khu vực này. Hãy xem và ghi nhớ để chọn hình thức đầu tư phù hợp nhất nhé!

[Xem Ngay] giá vàng hôm nay tại Thanh Hóa

Sau khi khảo sát thị trường vàng trong khu vực, chúng tôi đã cập nhật giá vàng hôm nay tại Thanh Hóa như sau:

Loại vàng Giá mua vào (vnđ/ chỉ) Giá bán ra (vnđ/ chỉ)
Vàng miếng/ thỏi SJC 5.655.000 5.725.000
Vàng PNJ 5.135.000 5.275.000
Vàng nguyên liệu 9999 5.007.000 5.252.000
Vàng nguyên liệu 999 5.002.000 5.247.000
Vàng Kim Ngưu 5.640.000 5.785.000
Vàng Hưng Thịnh Vượng 5.012.000 5.282.000
Vàng nữ trang 9999 4.977.000 5.282.000
Vàng nữ trang 999 4.967.000 5.272.000
Vàng nữ trang 18K 3.862.000 4.062.000
Vàng nữ trang 16K 3.870.000 3.987.000
Vàng nữ trang 14K 2.901.000 3.101.000
Vàng nữ trang 10K 1.426.000 1.576.000
Vàng nhẫn tròn trơn 9999 5.100.000 5.200.000
Vàng 98 5.560.000 5.680.000
Vàng 97 5.450.000 5.590.000
Vàng 96 5.320.000 5.480.000

Giá vàng trên được cập nhật ngay thời điểm hiện tại. Quý khách hàng có thể liên hệ đến các địa chỉ bán vàng uy tín để được tư vấn và chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Các kênh đầu tư vàng tại Thanh Hóa mà bạn nên biết

Bạn muốn đầu tư vào thị trường vàng nhưng lại chưa chọn được kênh phù hợp. Hãy tham khảo các kênh đầu tư dễ sinh lợi nhuận dưới đây để dễ dàng thành công hơn.

Đầu tư vàng vật chất, vàng miếng

Đây là một cách đầu tư truyền thống, được áp dụng từ nhiều đời nay. Đầu tư vàng vật chất được đánh giá là cách khiến người chơi cảm thấy thoải mái và dễ dàng nhất. Tuy nhiên, bạn cũng nên chọn các loại vàng vật chất như: vàng miếng/ vàng thỏi/ đồng tiền vàng. Để có được lợi nhuận cao, bạn nên cung cấp một số vốn lớn để mua vàng vật chất

Quỹ ETF vàng

Quỹ ETF được hiểu giống như một dạng cổ phiếu. Nghĩa là bạn đầu tư vào chứng chỉ quỹ bằng việc mở một tài khoản. Theo đó, bạn có thể đầu tư vàng vật chất hoặc cổ phiếu khai thác vàng. Quỹ ETF được hiểu là một phiên bản của vàng vật chất, đem lại nhiều sự tiện dụng cho các nhà đầu tư. Bởi, đây chính là một hình thức giao dịch online, bắt đầu bàng tài khoản nhỏ. Bạn có thể bán chứng chỉ quỹ ETF trong thời điểm không khẩn cấp.

Quỹ đầu tư vào cổ phiếu của các quỹ vàng hoặc công ty khai thác vàng

Bạn có thể dùng quỹ cá nhân đầu tư vào các quỹ vàng hoặc công ty khai thác vàng đang hoạt động. Đây là những tổ chức có kinh doanh vàng vật chất với số lượng không quá lớn. Tuy nhiên, giá vàng sẽ không phụ thuộc vào thị trường chung mà được quy định bởi các đơn vị được đầu tư này.

Quỹ vàng tiết kiệm

Quỹ vàng tiết kiệm được hiểu là hình thức bạn dùng phần tiền của mình để mua lại một phần quỹ của các nhà đầu tư đã mua vàng trước đó. Với hình thức này, bạn cần phải trả phí cho quản trị quỹ và một số các khoản phí tương hỗ khác.

Đây chính là hình thức thỏa thuận ràng buộc về mặt pháp lý có thời hạn giữa người bán và người mua. Với hợp đồng vàng tương lai, bạn cũng sẽ có cơ hội kiếm lời hấp dẫn trong thời gian ngắn. Theo đó, các nhà đầu tư có thể thu về lợi nhuận ở cả hai chiều của thị trường.

Đầu tư vàng CFDs

Đầu tư vàng CFDs được hiểu là đầu tư vào các hợp đồng chênh lệch dựa trên giá vàng. Thay vì bạn mua vàng vật chất thì chỉ cần đặt lệnh trader tạm thời để mua bán vàng trên các trang uy tín là được. Ưu điểm của hình thức này đó chính là nâng tỉ lệ thành công tối đa, giúp các nhà đầu tư thu về lợi nhuận cao.

Cách đầu tư vàng online hiện nay mà bạn nên biết

Đầu tư vàng online là hình thức giúp bạn tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức và có thể dễ dàng làm chủ “cuộc chơi”. Dưới đây là cách đầu tư vàng online mà bạn nên biết để dễ dàng thực hiện:

Đầu tư vàng bằng giao dịch Forex

Đây là một trong những kênh đầu tư phổ biến nhất hiện nay. Theo đó, bạn hoàn toàn thực hiện các giao dịch của mình trên dàn Forex. Bạn sẽ được cung cấp công cụ biểu đồ, khả năng giao dịch hàng hóa và tiền tệ khác. Từ đó, bạn sẽ bắt đầu giao dịch bằng một tài khoản demo trước để làm quen với hình thức này. Sau đó bạn sẽ được cấp một tài khoản thật và tiến hành các giao dịch của mình theo hướng dẫn. Việc đầu tư này sẽ được thực hiện theo các bước như sau:

Bước 1 – Chọn sàn giao dịch vàng uy tín nhất

Độ uy tín của các sàn giao dịch sẽ giúp bạn giảm bớt lo lắng về vấn đề bị lừa gạt. Trước tiên, bạn đừng nên quan tâm đến vấn đề lời lỗ nhiều mà vô tình bị “dụ” bởi các sản ảo. Tốt nhất bạn cần phải dành nhiều thời gian để tìm hiểu trước các vấn đề như: pháp lý, điều kiện, điều khoản, thỏa thuận, thâm niên, số người tham gia,…

Bước 2- Bạn tiến hành mở một tài khoản Demo

Khi tham gia vào các sàn giao dịch online, bạn sẽ được cấp 02 tải khoản, đó là tài khoản demo và tài khoản thật. Nếu chưa thật sự tự tin về các thao tác của mình thì bạn nên thử tài khoản demo trước.

Bước 3 – Mở tài khoản thật để giao dịch vàng

Để mở tài khoản thật, bạn nên thực hiện theo các bước sau:

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

+ Đăng ký tài khoản

+ Xác minh khách hàng

+ Thiết lập tài khoản.

Đồng thời, bạn cũng nên chú ý đến việc lựa chọn gói tài khoản, lựa chọn đòn bẩy giao dịch. Hãy nhớ đừng quá tham lam mà hãy cân nhắc để chọn đòn bẩy trung bình và phù hợp nhất.

Bước 4 – Nạp tiền vào sàn giao dịch

Với bước này, bạn cần phải nắm kỹ các vấn đề quan trọng sau:

+ Thời gian nạp tiền vào sàn là bao lâu

+ Phí nạp tiền như thế nào

+ Các phương thức nạp tiền

Bước 5 – Tiền hành trade vàng trên các sàn giao dịch

Ở bước này, bạn cần thực hiện các lệnh giao dịch cần thiết sau:

+ Lệnh Limit – lệnh giới hạn

+ Lệnh thị trường – Market – MP

+ Lệnh Stop – Limit hay còn gọi là lệnh dừng giới hạn.

Những thông tin liên quan đến giá vàng hôm nay tại Thanh Hóa đã được chúng tôi cập nhật chi tiết ở trên. Bạn có thể xem thêm một số chia sẻ hữu ích khác ngay trên hệ thống website datvangbac.com để dễ dàng hơn cho việc đầu tư vàng của mình.

Đề Xuất dành cho bạn

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022
 

Xem 31,383

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng Sjc Tại Thanh Hóa mới nhất ngày 27/07/2022 trên website Ieecvn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng Sjc Tại Thanh Hóa để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 31,383 lượt xem.


Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 05:04 ngày 28/07/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 1L, 10L 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC 5c 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 65,100,000 66,130,000 1,030,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 51,850,000 52,750,000 900,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 51,850,000 52,850,000 1,000,000
Nữ Trang 99.99% 51,700,000 52,350,000 650,000
Nữ Trang 99% 50,532,000 51,832,000 1,300,000
Nữ Trang 68% 33,752,000 35,752,000 2,000,000
Nữ Trang 41.7% 19,982,000 21,982,000 2,000,000

  • Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 5c mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,130,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 51,850,000 đồng/lượng và bán ra 52,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 51,850,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 52,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 650,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 50,532,000 đồng/lượng và bán ra 51,832,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 33,752,000 đồng/lượng và bán ra 35,752,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 19,982,000 đồng/lượng và bán ra 21,982,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Đà Nẵng 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Khánh Hòa 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Cà Mau 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Huế 65,070,000 66,130,000 1,060,000
SJC Bình Phước 65,080,000 66,120,000 1,040,000
SJC Đồng Nai 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC Cần Thơ 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC Quãng Ngãi 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC An Giang 65,120,000 66,150,000 1,030,000
SJC Bạc Liêu 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Quy Nhơn 65,080,000 66,120,000 1,040,000
SJC Ninh Thuận 65,080,000 66,120,000 1,040,000
SJC Quảng Ninh 65,080,000 66,120,000 1,040,000
SJC Quảng Nam 65,080,000 66,120,000 1,040,000
SJC Bình Dương 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Đồng Tháp 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Sóc Trăng 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Kiên Giang 65,100,000 66,120,000 1,020,000
SJC Đắk Lắk 65,070,000 66,130,000 1,060,000
SJC Quảng Bình 65,080,000 66,120,000 1,040,000
SJC Phú Yên 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC Gia Lai 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC Lâm Đồng 65,100,000 66,100,000 1,000,000
SJC Yên Bái 65,120,000 66,150,000 1,030,000
SJC Nghệ An 65,100,000 66,120,000 1,020,000

  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 65,070,000 đồng/lượng và bán ra 66,130,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 65,080,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 65,120,000 đồng/lượng và bán ra 66,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 65,080,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 65,080,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 65,080,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 65,080,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 65,070,000 đồng/lượng và bán ra 66,130,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 65,080,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 65,120,000 đồng/lượng và bán ra 66,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 28/07, tại khu vực Hà Nội lúc 05:04 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC bán 63,300,000 65,300,000 2,000,000
AVPL 63,300,000 65,300,000 2,000,000
Hưng Thịnh Vượng 51,650,000 52,500,000 850,000
Nguyên liệu 99.99 51,450,000 51,700,000 250,000
Nguyên liệu 99.9 51,400,000 51,650,000 250,000
Nữ trang 24K (99.99%) 51,150,000 52,200,000 1,050,000
Nữ trang 99.9 51,050,000 52,100,000 1,050,000
Nữ trang 99 50,350,000 51,750,000 1,400,000
Nữ trang 18K (75%) 36,150,000 45,000,000 8,850,000
Nữ trang 16K (68%) 34,230,000 37,230,000 3,000,000
Nữ trang 14K (58.3%) 30,450,000 32,450,000 2,000,000
Nữ trang 10K (41.7%) 20,500,000 22,500,000 2,000,000

  • Giá vàng SJC bán mua vào 63,300,000 đồng/lượng và bán ra 65,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL mua vào 63,300,000 đồng/lượng và bán ra 65,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 51,650,000 đồng/lượng và bán ra 52,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 51,450,000 đồng/lượng và bán ra 51,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 51,400,000 đồng/lượng và bán ra 51,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 51,150,000 đồng/lượng và bán ra 52,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 51,050,000 đồng/lượng và bán ra 52,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 50,350,000 đồng/lượng và bán ra 51,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 36,150,000 đồng/lượng và bán ra 45,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 8,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 34,230,000 đồng/lượng và bán ra 37,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,450,000 đồng/lượng và bán ra 32,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 20,500,000 đồng/lượng và bán ra 22,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Cũng trong ngày hôm nay (28/07), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 05:04 mới nhất như sau:

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 65,000,000 66,050,000 1,050,000
65.000 66,100,000 27/07/2022 08:34:48 ,000 -66,099,973
65.000 66,050,000 27/07/2022 08:03:25 ,000 -66,049,973
65.100 66,100,000 27/07/2022 08:45:51 ,000 -66,099,973
Nữ trang 18K (75%) 37,830,000 39,230,000 1,400,000
Nữ trang 14K (58.3%) 29,230,000 30,630,000 1,400,000
Nữ trang 10K (41.7%) 20,420,000 21,820,000 1,400,000
,000 ,000 0

  • Giá vàng SJC mua vào 65,000,000 đồng/lượng và bán ra 66,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng 65.000 mua vào 66,100,000 đồng/lượng và bán ra 27/07/2022 08:34:48 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,099,973 đồng/lượng
  • Giá vàng 65.000 mua vào 66,050,000 đồng/lượng và bán ra 27/07/2022 08:03:25 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,049,973 đồng/lượng
  • Giá vàng 65.100 mua vào 66,100,000 đồng/lượng và bán ra 27/07/2022 08:45:51 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,099,973 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 37,830,000 đồng/lượng và bán ra 39,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 29,230,000 đồng/lượng và bán ra 30,630,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 20,420,000 đồng/lượng và bán ra 21,820,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (28/07), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 05:04 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC 65,050,000 66,050,000 1,000,000
Vàng miếng SJC nhỏ 64,650,000 66,050,000 1,400,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 51,900,000 52,700,000 800,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) 52,100,000 52,850,000 750,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) 52,100,000 52,850,000 750,000
Vàng trang sức 9999 (24K) 51,600,000 52,600,000 1,000,000
Vàng trang sức 999 51,500,000 52,500,000 1,000,000
Vàng trang sức 99 51,084,000 52,074,000 990,000

  • Giá vàng miếng SJC mua vào 65,050,000 đồng/lượng và bán ra 66,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 64,650,000 đồng/lượng và bán ra 66,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 51,900,000 đồng/lượng và bán ra 52,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 51,600,000 đồng/lượng và bán ra 52,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999 mua vào 51,500,000 đồng/lượng và bán ra 52,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 99 mua vào 51,084,000 đồng/lượng và bán ra 52,074,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng

Lúc 05:04 ngày 28/07, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl 52,040,000 52,790,000 750,000
Quà Mừng Bản Vị Vàng 52,040,000 52,790,000 750,000
Vàng Miếng Sjc 65,070,000 66,030,000 960,000
Trang Sức Bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 51,500,000 52,600,000 1,100,000

  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 52,040,000 đồng/lượng và bán ra 52,790,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 52,040,000 đồng/lượng và bán ra 52,790,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 65,070,000 đồng/lượng và bán ra 66,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
  • Giá trang sức bằng vàng rồng thăng long 999.9 mua vào 51,500,000 đồng/lượng và bán ra 52,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng

Ghi nhận trong cùng ngày (28/07), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 04:03

Cập nhật lúc 04:03 - 28/07/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Eximbank 65,100,000 66,120,000 1,020,000
ACB 65,100,000 66,120,000 1,020,000
Sacombank 65,100,000 66,120,000 1,020,000
Vietcombank 65,100,000 66,120,000 1,020,000
VietinBank 65,070,000 66,130,000 1,060,000

  • Giá vàng Eximbank mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 65,070,000 đồng/lượng và bán ra 66,130,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 28/07 như sau:

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) 5,175,000 5,255,000 80,000
Nữ trang 99.99% (24K) 5,125,000 5,255,000 130,000
Nữ trang 99% (24K) 5,075,000 5,225,000 150,000
Nữ trang 75% (18K) 3,771,000 3,971,000 200,000
Nữ trang 68% (16K) 3,403,000 3,603,000 200,000
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 2,894,000 3,094,000 200,000
Nữ trang 41.7% (10K) 2,021,000 2,221,000 200,000

  • Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) mua vào 5,175,000 đồng/chỉ và bán ra 5,255,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,125,000 đồng/chỉ và bán ra 5,255,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,075,000 đồng/chỉ và bán ra 5,225,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,771,000 đồng/chỉ và bán ra 3,971,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,403,000 đồng/chỉ và bán ra 3,603,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 2,894,000 đồng/chỉ và bán ra 3,094,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,021,000 đồng/chỉ và bán ra 2,221,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 05:04 ngày 28/07/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.99 5,185,000 5,265,000 80,000
Vàng trang sức 99.99 5,100,000 5,250,000 150,000
Vàng trang sức 99.9 5,090,000 5,240,000 150,000
Vàng NL 99.99 5,155,000 5,250,000 95,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,500,000 6,610,000 110,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,490,000 6,600,000 110,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,510,000 6,610,000 100,000
Vàng NT, TT 3A Thái Bình 5,180,000 5,280,000 100,000
Vàng NT, TT 3A Nghệ An 5,180,000 5,280,000 100,000
Vàng NT, TT 3A Hà Nội 5,185,000 5,265,000 80,000

  • Đồng vàng 99.99 giá 5,185,000 - 5,265,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.99 giá 5,100,000 - 5,250,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.9 giá 5,090,000 - 5,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
  • Vàng NL 99.99 giá 5,155,000 - 5,250,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 95,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,500,000 - 6,610,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,490,000 - 6,600,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,510,000 - 6,610,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,180,000 - 5,280,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,180,000 - 5,280,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,185,000 - 5,265,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Vàng miếng SJC 6,535,000 6,595,000 60,000
Vàng 99,9% 5,160,000 5,195,000 35,000
Vàng 98,5% 5,060,000 5,160,000 100,000
Vàng 98,0% 5,030,000 5,130,000 100,000
Vàng 95,0% 4,860,000 0
Vàng 75,0% 3,710,000 3,910,000 200,000
Vàng 68,0% 3,230,000 3,400,000 170,000
Vàng 61,0% 3,130,000 3,300,000 170,000

  • Vàng miếng SJC giá 6,535,000 - 6,595,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 60,000 đồng/chỉ
  • Vàng 99,9% giá 5,160,000 - 5,195,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,5% giá 5,060,000 - 5,160,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,0% giá 5,030,000 - 5,130,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 95,0% giá 4,860,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 75,0% giá 3,710,000 - 3,910,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
  • Vàng 68,0% giá 3,230,000 - 3,400,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
  • Vàng 61,0% giá 3,130,000 - 3,300,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com):

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc 6,500,000 6,620,000 120,000
Nhẫn 999.9 5,160,000 5,240,000 80,000
Vàng 24k (990) 5,100,000 5,220,000 120,000
Vàng 18k (750) 3,997,000 4,272,000 275,000
Vàng Trắng Au750 3,997,000 4,272,000 275,000

  • Vàng Miếng Sjc giá 6,500,000 - 6,620,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn 999.9 giá 5,160,000 - 5,240,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng 24k (990) giá 5,100,000 - 5,220,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
  • Vàng 18k (750) giá 3,997,000 - 4,272,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
  • Vàng Trắng Au750 giá 3,997,000 - 4,272,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ

Giá vàng Sinh Diễn (https://sinhdien.com.vn):

Cập nhật lúc 04:03 - 28/07/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Nhẫn tròn 99.9% 5,140,000 5,180,000 40,000
Nhẫn vỉ 99.99% 5,150,000 5,190,000 40,000
Vàng Ý PT 18K 3,750,000 5,350,000 1,600,000
Vàng 15K 3,000,000 3,500,000 500,000
Vàng 14K 2,600,000 3,300,000 700,000
Vàng 10K 2,000,000 2,700,000 700,000
Bạc 55,000 75,000 20,000
Thần Tài 99.99% 5,150,000 5,190,000 40,000

  • Nhẫn tròn 99.9% giá 5,140,000 - 5,180,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,150,000 - 5,190,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
  • Vàng Ý PT 18K giá 3,750,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 1,600,000 đồng/chỉ
  • Vàng 15K giá 3,000,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 500,000 đồng/chỉ
  • Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
  • Vàng 10K giá 2,000,000 - 2,700,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
  • Bạc giá 55,000 - 75,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 20,000 đồng/chỉ
  • Thần Tài 99.99% giá 5,150,000 - 5,190,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 40,000 đồng/chỉ

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Giao Thủy 6,510,000 6,612,000 102,000
Kim Tín 6,510,000 6,612,000 102,000
Phú Hào 6,510,000 6,612,000 102,000
Kim Chung 6,510,000 6,612,000 102,000
Duy Mong 6,507,000 6,613,000 106,000
Mão Thiệt 6,508,000 6,612,000 104,000
Quý Tùng 6,510,000 6,610,000 100,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,510,000 6,610,000 100,000
Kim Thành 6,510,000 6,610,000 100,000
Rồng Vàng 6,512,000 6,615,000 103,000
Duy Hiển 6,510,000 6,612,000 102,000
Xuân Trường 6,508,000 6,612,000 104,000
Kim Liên 6,508,000 6,612,000 104,000

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,507,000 đồng/chỉ và bán ra 6,613,000 đồng/chỉ, chênh lệch 106,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,508,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,610,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,610,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,610,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,512,000 đồng/chỉ và bán ra 6,615,000 đồng/chỉ, chênh lệch 103,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,510,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,508,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,508,000 đồng/chỉ và bán ra 6,612,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 05:04 ngày 28/07 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng65,100,00066,100,000
5 chỉ32,550,00033,050,000
2 chỉ13,020,00013,220,000
1 chỉ6,510,0006,610,000
5 phân3,255,0003,305,000

  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 65,100,000 và bán ra 66,100,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 32,550,000 và bán ra 33,050,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,020,000 và bán ra 13,220,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,510,000 và bán ra 6,610,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,255,000 và bán ra 3,305,000

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng50,532,00051,832,000
5 chỉ25,266,00025,916,000
2 chỉ10,106,40010,366,400
1 chỉ5,053,2005,183,200
5 phân2,526,6002,591,600

  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 50,532,000 và bán ra 51,832,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 25,266,000 và bán ra 25,916,000
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,106,400 và bán ra 10,366,400
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,053,200 và bán ra 5,183,200
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,526,600 và bán ra 2,591,600

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng37,416,00039,416,000
5 chỉ18,708,00019,708,000
2 chỉ7,483,2007,883,200
1 chỉ3,741,6003,941,600
5 phân1,870,8001,970,800

  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 37,416,000 và bán ra 39,416,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 18,708,000 và bán ra 19,708,000
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,483,200 và bán ra 7,883,200
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,741,600 và bán ra 3,941,600
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,870,800 và bán ra 1,970,800

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng28,673,00030,673,000
5 chỉ14,336,50015,336,500
2 chỉ5,734,6006,134,600
1 chỉ2,867,3003,067,300
5 phân1,433,6501,533,650

  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 28,673,000 và bán ra 30,673,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,336,500 và bán ra 15,336,500
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,734,600 và bán ra 6,134,600
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,867,300 và bán ra 3,067,300
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,433,650 và bán ra 1,533,650

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng19,982,00021,982,000
5 chỉ9,991,00010,991,000
2 chỉ3,996,4004,396,400
1 chỉ1,998,2002,198,200
5 phân999,1001,099,100

  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 19,982,000 và bán ra 21,982,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 9,991,000 và bán ra 10,991,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 3,996,400 và bán ra 4,396,400
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 1,998,200 và bán ra 2,198,200
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 999,100 và bán ra 1,099,100

★ ★ ★ ★ ★

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 05:04 ngày 28/07 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

Giá vàng ở California - Mỹ

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

Giá vàng ở Hàn Quốc

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

Giá vàng ở Đài Loan

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

Tham khảo: Giá bạc hôm nay 28/7

Theo khảo sát vào lúc 03:03 ngày 28/07/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:

Cập nhật lúc 03:03 - 28/07/2022
Đơn Vị TínhMua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)Chênh Lệch (đồng)
1 kg14,804,00015,468,000664,000
1 ounce419,698438,52218,824
1 gram14,80415,468664
1 lượng (1 cây)555,000 580,000 25,000
1 chỉ55,50058,0002,500

LoạiBán Ra (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 95055,100551,000
Bạc 92553,650536,500
Bạc 75043,500435,000

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 14,804,000 đồng và bán ra 15,468,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 664,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 419,698 đồng và bán ra 438,522 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 18,824 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 14,804 đồng và bán ra 15,468 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 664 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 555,000 đồng và bán ra 580,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 25,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 55,500 đồng và bán ra 58,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,500 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 55,100 đồng/chỉ, 551,000 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 53,650 đồng/chỉ, 536,500 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 43,500 đồng/chỉ, 435,000 đồng/lượng

Ghi nhận ngày 28/07/2022, vào lúc 04:33 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 04:33 - 28/07/2022
Đơn Vị TínhMua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)Chênh Lệch (đồng)
1 kg15,066,00015,710,000644,000
1 ounce427,126445,38318,257
1 gram15,06615,710644
1 lượng (1 cây)565,000 589,000 24,000
1 chỉ56,50058,9002,400

LoạiBán Ra (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 95055,955559,550
Bạc 92554,483544,825
Bạc 75044,175441,750

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,066,000 đồng và bán ra 15,710,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 644,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 427,126 đồng và bán ra 445,383 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 18,257 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,066 đồng và bán ra 15,710 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 644 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 565,000 đồng và bán ra 589,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 24,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 56,500 đồng và bán ra 58,900 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,400 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 55,955 đồng/chỉ, 559,550 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 54,483 đồng/chỉ, 544,825 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 44,175 đồng/chỉ, 441,750 đồng/lượng

Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 03:03 ngày 28/07 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 03:03 - 28/07/2022
Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Đồng/Kg 14,338,918 13,876,615 14,375,751
Đồng/Ounce 445,990 431,611 447,136
Đồng/Gram 14,339 13,877 14,376
Đồng/Lượng 537,713 520,388 539,100
Đồng/Chỉ 53,771 52,039 53,910

  • 1 kg bạc giá 14,338,918 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 13,876,615 - 14,375,751 đồng/kg
  • 1 ounce bạc giá 445,990 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 431,611 - 447,136 đồng/ounce
  • 1 gram bạc giá 14,339 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 13,877 - 14,376 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạc giá 537,713 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 520,388 - 539,100 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạc giá 53,771 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 52,039 - 53,910 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 04:33 ngày 28/07 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 04:33 - 28/07/2022
NgàyGiá Bán (Đồng/Kg)Giá Bán (Đồng/Ounce)Giá Bán (Đồng/Gram)Giá Bán (Đồng/Lượng)Giá Bán (Đồng/Chỉ)
30/5/2022 16,382,000 509,534 16,382 614,325 61,433
31/5/2022 16,074,000 499,951 16,074 602,775 60,278
01/6/2022 16,275,000 506,205 16,275 610,313 61,031
02/6/2022 16,649,000 517,838 16,649 624,338 62,434
03/6/2022 16,352,000 508,600 16,352 613,200 61,320
06/6/2022 16,455,000 511,813 16,455 617,063 61,706
07/6/2022 16,582,000 515,758 16,582 621,825 62,183
08/6/2022 16,444,000 511,471 16,444 616,650 61,665
09/6/2022 16,167,000 502,836 16,167 606,263 60,626
10/6/2022 16,315,000 507,464 16,315 611,813 61,181
13/6/2022 15,728,000 489,205 15,728 589,800 58,980
14/6/2022 15,719,000 488,914 15,719 589,463 58,946
15/6/2022 16,187,000 503,484 16,187 607,013 60,701
16/6/2022 16,399,000 510,051 16,399 614,963 61,496
17/6/2022 16,191,000 503,589 16,191 607,163 60,716
20/6/2022 16,143,000 502,090 16,143 605,363 60,536
21/6/2022 16,200,000 503,864 16,200 607,500 60,750
22/6/2022 15,995,000 497,501 15,995 599,813 59,981
23/6/2022 15,665,000 487,250 15,665 587,438 58,744
24/6/2022 15,810,000 491,745 15,810 592,875 59,288
27/6/2022 15,816,000 491,920 15,816 593,100 59,310
28/6/2022 15,593,000 484,996 15,593 584,738 58,474
29/6/2022 15,539,000 483,317 15,539 582,713 58,271
30/6/2022 15,169,000 471,813 15,169 568,838 56,884
01/7/2022 14,890,000 463,139 14,890 558,375 55,838
04/7/2022 15,000,000 466,549 15,000 562,500 56,250
05/7/2022 14,430,000 448,831 14,430 541,125 54,113
06/7/2022 14,469,000 450,028 14,469 542,588 54,259
07/7/2022 14,446,000 449,322 14,446 541,725 54,173
08/7/2022 14,504,000 451,138 14,504 543,900 54,390
11/7/2022 14,378,000 447,220 14,378 539,175 53,918
12/7/2022 14,237,000 442,806 14,237 533,888 53,389
13/7/2022 14,455,000 449,590 14,455 542,063 54,206
14/7/2022 13,899,000 432,317 13,899 521,213 52,121
15/7/2022 14,103,000 438,653 14,103 528,863 52,886
18/7/2022 14,098,000 438,503 14,098 528,675 52,868
19/7/2022 14,117,000 439,088 14,117 529,388 52,939
20/7/2022 14,065,000 437,470 14,065 527,438 52,744
21/7/2022 14,197,000 441,582 14,197 532,388 53,239
22/7/2022 14,002,000 435,524 14,002 525,075 52,508
25/7/2022 13,853,000 430,876 13,853 519,488 51,949
26/7/2022 13,992,000 435,198 13,992 524,700 52,470

  • Ngày 30/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,382,000 đồng/kg, 509,534 đồng/ounce, 16,382 đồng/gram, 614,325 đồng/lượng, 61,433 đồng/chỉ
  • Ngày 31/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,074,000 đồng/kg, 499,951 đồng/ounce, 16,074 đồng/gram, 602,775 đồng/lượng, 60,278 đồng/chỉ
  • Ngày 01/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,275,000 đồng/kg, 506,205 đồng/ounce, 16,275 đồng/gram, 610,313 đồng/lượng, 61,031 đồng/chỉ
  • Ngày 02/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,649,000 đồng/kg, 517,838 đồng/ounce, 16,649 đồng/gram, 624,338 đồng/lượng, 62,434 đồng/chỉ
  • Ngày 03/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,352,000 đồng/kg, 508,600 đồng/ounce, 16,352 đồng/gram, 613,200 đồng/lượng, 61,320 đồng/chỉ
  • Ngày 06/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,455,000 đồng/kg, 511,813 đồng/ounce, 16,455 đồng/gram, 617,063 đồng/lượng, 61,706 đồng/chỉ
  • Ngày 07/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,582,000 đồng/kg, 515,758 đồng/ounce, 16,582 đồng/gram, 621,825 đồng/lượng, 62,183 đồng/chỉ
  • Ngày 08/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,444,000 đồng/kg, 511,471 đồng/ounce, 16,444 đồng/gram, 616,650 đồng/lượng, 61,665 đồng/chỉ
  • Ngày 09/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,167,000 đồng/kg, 502,836 đồng/ounce, 16,167 đồng/gram, 606,263 đồng/lượng, 60,626 đồng/chỉ
  • Ngày 10/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,315,000 đồng/kg, 507,464 đồng/ounce, 16,315 đồng/gram, 611,813 đồng/lượng, 61,181 đồng/chỉ
  • Ngày 13/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,728,000 đồng/kg, 489,205 đồng/ounce, 15,728 đồng/gram, 589,800 đồng/lượng, 58,980 đồng/chỉ
  • Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
  • Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
  • Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
  • Ngày 17/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,191,000 đồng/kg, 503,589 đồng/ounce, 16,191 đồng/gram, 607,163 đồng/lượng, 60,716 đồng/chỉ
  • Ngày 20/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,143,000 đồng/kg, 502,090 đồng/ounce, 16,143 đồng/gram, 605,363 đồng/lượng, 60,536 đồng/chỉ
  • Ngày 21/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,200,000 đồng/kg, 503,864 đồng/ounce, 16,200 đồng/gram, 607,500 đồng/lượng, 60,750 đồng/chỉ
  • Ngày 22/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,995,000 đồng/kg, 497,501 đồng/ounce, 15,995 đồng/gram, 599,813 đồng/lượng, 59,981 đồng/chỉ
  • Ngày 23/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,665,000 đồng/kg, 487,250 đồng/ounce, 15,665 đồng/gram, 587,438 đồng/lượng, 58,744 đồng/chỉ
  • Ngày 24/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,810,000 đồng/kg, 491,745 đồng/ounce, 15,810 đồng/gram, 592,875 đồng/lượng, 59,288 đồng/chỉ
  • Ngày 27/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,816,000 đồng/kg, 491,920 đồng/ounce, 15,816 đồng/gram, 593,100 đồng/lượng, 59,310 đồng/chỉ
  • Ngày 28/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,593,000 đồng/kg, 484,996 đồng/ounce, 15,593 đồng/gram, 584,738 đồng/lượng, 58,474 đồng/chỉ
  • Ngày 29/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,539,000 đồng/kg, 483,317 đồng/ounce, 15,539 đồng/gram, 582,713 đồng/lượng, 58,271 đồng/chỉ
  • Ngày 30/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,169,000 đồng/kg, 471,813 đồng/ounce, 15,169 đồng/gram, 568,838 đồng/lượng, 56,884 đồng/chỉ
  • Ngày 01/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,890,000 đồng/kg, 463,139 đồng/ounce, 14,890 đồng/gram, 558,375 đồng/lượng, 55,838 đồng/chỉ
  • Ngày 04/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,000,000 đồng/kg, 466,549 đồng/ounce, 15,000 đồng/gram, 562,500 đồng/lượng, 56,250 đồng/chỉ
  • Ngày 05/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,430,000 đồng/kg, 448,831 đồng/ounce, 14,430 đồng/gram, 541,125 đồng/lượng, 54,113 đồng/chỉ
  • Ngày 06/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,469,000 đồng/kg, 450,028 đồng/ounce, 14,469 đồng/gram, 542,588 đồng/lượng, 54,259 đồng/chỉ
  • Ngày 07/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,322 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
  • Ngày 08/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,504,000 đồng/kg, 451,138 đồng/ounce, 14,504 đồng/gram, 543,900 đồng/lượng, 54,390 đồng/chỉ
  • Ngày 11/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,378,000 đồng/kg, 447,220 đồng/ounce, 14,378 đồng/gram, 539,175 đồng/lượng, 53,918 đồng/chỉ
  • Ngày 12/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,237,000 đồng/kg, 442,806 đồng/ounce, 14,237 đồng/gram, 533,888 đồng/lượng, 53,389 đồng/chỉ
  • Ngày 13/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,455,000 đồng/kg, 449,590 đồng/ounce, 14,455 đồng/gram, 542,063 đồng/lượng, 54,206 đồng/chỉ
  • Ngày 14/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,899,000 đồng/kg, 432,317 đồng/ounce, 13,899 đồng/gram, 521,213 đồng/lượng, 52,121 đồng/chỉ
  • Ngày 15/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,103,000 đồng/kg, 438,653 đồng/ounce, 14,103 đồng/gram, 528,863 đồng/lượng, 52,886 đồng/chỉ
  • Ngày 18/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,098,000 đồng/kg, 438,503 đồng/ounce, 14,098 đồng/gram, 528,675 đồng/lượng, 52,868 đồng/chỉ
  • Ngày 19/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,117,000 đồng/kg, 439,088 đồng/ounce, 14,117 đồng/gram, 529,388 đồng/lượng, 52,939 đồng/chỉ
  • Ngày 20/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,065,000 đồng/kg, 437,470 đồng/ounce, 14,065 đồng/gram, 527,438 đồng/lượng, 52,744 đồng/chỉ
  • Ngày 21/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,197,000 đồng/kg, 441,582 đồng/ounce, 14,197 đồng/gram, 532,388 đồng/lượng, 53,239 đồng/chỉ
  • Ngày 22/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,002,000 đồng/kg, 435,524 đồng/ounce, 14,002 đồng/gram, 525,075 đồng/lượng, 52,508 đồng/chỉ
  • Ngày 25/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,853,000 đồng/kg, 430,876 đồng/ounce, 13,853 đồng/gram, 519,488 đồng/lượng, 51,949 đồng/chỉ
  • Ngày 26/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,992,000 đồng/kg, 435,198 đồng/ounce, 13,992 đồng/gram, 524,700 đồng/lượng, 52,470 đồng/chỉ

Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 05:04 ngày 28/07 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

Cập nhật lúc 04:33 - 28/07/2022
NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
27/07/2022 19.093 18.675 19.138 18.452 2.65%
26/07/2022 18.601 18.439 18.740 18.380 1.02%
25/07/2022 18.413 18.600 18.805 18.300 -0.95%
22/07/2022 18.590 18.864 18.960 18.500 -1.32%
21/07/2022 18.840 18.678 18.925 18.235 0.99%
20/07/2022 18.654 18.774 19.125 18.645 -0.42%
19/07/2022 18.734 18.697 18.925 18.580 0.33%
18/07/2022 18.673 18.710 19.025 18.635 -0.09%
15/07/2022 18.690 18.406 18.790 18.180 1.66%
14/07/2022 18.384 19.215 19.245 18.132 -4.20%
13/07/2022 19.190 18.933 19.420 18.845 1.57%
12/07/2022 18.893 19.108 19.265 18.740 -1.00%
11/07/2022 19.083 19.312 19.395 19.060 -1.12%
08/07/2022 19.300 19.219 19.465 19.015 0.56%
07/07/2022 19.193 19.205 19.500 19.095 0.06%
06/07/2022 19.181 19.218 19.401 18.920 -0.06%
05/07/2022 19.192 19.960 20.255 19.090 -3.82%
04/07/2022 19.954 19.888 20.035 19.760 0.42%
01/07/2022 19.870 20.272 20.310 19.380 -1.86%
30/06/2022 20.247 20.733 20.845 20.200 -2.23%
29/06/2022 20.708 20.800 21.065 20.620 -0.62%
28/06/2022 20.837 21.173 21.385 20.785 -1.44%
27/06/2022 21.142 21.250 21.560 21.096 0.15%

  • Giá bạc thế giới ngày 27/07/2022 có giá đóng cửa 19.093 USD/Ounce, giá mở cửa 18.675 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.452 - 19.138 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.65%
  • Giá bạc thế giới ngày 26/07/2022 có giá đóng cửa 18.601 USD/Ounce, giá mở cửa 18.439 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.380 - 18.740 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.02%
  • Giá bạc thế giới ngày 25/07/2022 có giá đóng cửa 18.413 USD/Ounce, giá mở cửa 18.600 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.300 - 18.805 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.95%
  • Giá bạc thế giới ngày 22/07/2022 có giá đóng cửa 18.590 USD/Ounce, giá mở cửa 18.864 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.500 - 18.960 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.32%
  • Giá bạc thế giới ngày 21/07/2022 có giá đóng cửa 18.840 USD/Ounce, giá mở cửa 18.678 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.235 - 18.925 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.99%
  • Giá bạc thế giới ngày 20/07/2022 có giá đóng cửa 18.654 USD/Ounce, giá mở cửa 18.774 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.645 - 19.125 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.42%
  • Giá bạc thế giới ngày 19/07/2022 có giá đóng cửa 18.734 USD/Ounce, giá mở cửa 18.697 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.580 - 18.925 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.33%
  • Giá bạc thế giới ngày 18/07/2022 có giá đóng cửa 18.673 USD/Ounce, giá mở cửa 18.710 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.635 - 19.025 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.09%
  • Giá bạc thế giới ngày 15/07/2022 có giá đóng cửa 18.690 USD/Ounce, giá mở cửa 18.406 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.180 - 18.790 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.66%
  • Giá bạc thế giới ngày 14/07/2022 có giá đóng cửa 18.384 USD/Ounce, giá mở cửa 19.215 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.132 - 19.245 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -4.20%
  • Giá bạc thế giới ngày 13/07/2022 có giá đóng cửa 19.190 USD/Ounce, giá mở cửa 18.933 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.845 - 19.420 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.57%
  • Giá bạc thế giới ngày 12/07/2022 có giá đóng cửa 18.893 USD/Ounce, giá mở cửa 19.108 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.740 - 19.265 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.00%
  • Giá bạc thế giới ngày 11/07/2022 có giá đóng cửa 19.083 USD/Ounce, giá mở cửa 19.312 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.060 - 19.395 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.12%
  • Giá bạc thế giới ngày 08/07/2022 có giá đóng cửa 19.300 USD/Ounce, giá mở cửa 19.219 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.015 - 19.465 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.56%
  • Giá bạc thế giới ngày 07/07/2022 có giá đóng cửa 19.193 USD/Ounce, giá mở cửa 19.205 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.095 - 19.500 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.06%
  • Giá bạc thế giới ngày 06/07/2022 có giá đóng cửa 19.181 USD/Ounce, giá mở cửa 19.218 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 18.920 - 19.401 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.06%
  • Giá bạc thế giới ngày 05/07/2022 có giá đóng cửa 19.192 USD/Ounce, giá mở cửa 19.960 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.090 - 20.255 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.82%
  • Giá bạc thế giới ngày 04/07/2022 có giá đóng cửa 19.954 USD/Ounce, giá mở cửa 19.888 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.760 - 20.035 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.42%
  • Giá bạc thế giới ngày 01/07/2022 có giá đóng cửa 19.870 USD/Ounce, giá mở cửa 20.272 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 19.380 - 20.310 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.86%
  • Giá bạc thế giới ngày 30/06/2022 có giá đóng cửa 20.247 USD/Ounce, giá mở cửa 20.733 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.200 - 20.845 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.23%
  • Giá bạc thế giới ngày 29/06/2022 có giá đóng cửa 20.708 USD/Ounce, giá mở cửa 20.800 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.620 - 21.065 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.62%
  • Giá bạc thế giới ngày 28/06/2022 có giá đóng cửa 20.837 USD/Ounce, giá mở cửa 21.173 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.785 - 21.385 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.44%
  • Giá bạc thế giới ngày 27/06/2022 có giá đóng cửa 21.142 USD/Ounce, giá mở cửa 21.250 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.096 - 21.560 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.15%

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 28/7

Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 03:03 ngày 28/07 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 03:03 - 28/07/2022
Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Đồng/Kg 669,563,824 656,243,740 670,148,800
Đồng/Ounce 20,825,763 20,411,462 20,843,958
Đồng/Gram 669,564 656,244 670,149
Đồng/Lượng 25,108,650 24,609,150 25,130,588
Đồng/Chỉ 2,510,865 2,460,915 2,513,059

  • 1 kg bạch kim giá 669,563,824 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 656,243,740 - 670,148,800 đồng/kg
  • 1 ounce bạch kim giá 20,825,763 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 20,411,462 - 20,843,958 đồng/ounce
  • 1 gram bạch kim giá 669,564 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 656,244 - 670,149 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 25,108,650 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 24,609,150 - 25,130,588 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạch kim giá 2,510,865 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,460,915 - 2,513,059 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 05:04 ngày 28/07 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 05:04 - 28/07/2022
NgàyGiá Bán (Đồng/Kg)Giá Bán (Đồng/Ounce)Giá Bán (Đồng/Gram)Giá Bán (Đồng/Lượng)Giá Bán (Đồng/Chỉ)
30/5/2022 716,939,000 22,299,299 716,939 26,885,213 2,688,521
31/5/2022 725,826,000 22,575,702 725,826 27,218,475 2,721,848
01/6/2022 744,343,000 23,151,653 744,343 27,912,863 2,791,286
02/6/2022 765,912,000 23,822,532 765,912 28,721,700 2,872,170
03/6/2022 759,400,000 23,619,994 759,400 28,477,500 2,847,750
06/6/2022 770,327,000 23,959,862 770,327 28,887,263 2,888,726
07/6/2022 756,789,000 23,538,763 756,789 28,379,588 2,837,959
08/6/2022 753,614,000 23,440,029 753,614 28,260,525 2,826,053
09/6/2022 725,281,000 22,558,769 725,281 27,198,038 2,719,804
10/6/2022 728,934,000 22,672,372 728,934 27,335,025 2,733,503
13/6/2022 696,720,000 21,670,410 696,720 26,127,000 2,612,700
14/6/2022 689,251,000 21,438,104 689,251 25,846,913 2,584,691
15/6/2022 704,123,000 21,900,670 704,123 26,404,613 2,640,461
16/6/2022 713,461,000 22,191,132 713,461 26,754,788 2,675,479
17/6/2022 699,240,000 21,748,803 699,240 26,221,500 2,622,150
20/6/2022 698,814,000 21,735,537 698,814 26,205,525 2,620,553
21/6/2022 703,917,000 21,894,279 703,917 26,396,888 2,639,689
22/6/2022 695,881,000 21,644,312 695,881 26,095,538 2,609,554
23/6/2022 679,865,000 21,146,154 679,865 25,494,938 2,549,494
24/6/2022 681,172,000 21,186,813 681,172 25,543,950 2,554,395
27/6/2022 681,279,000 21,190,142 681,279 25,547,963 2,554,796
28/6/2022 684,288,000 21,283,751 684,288 25,660,800 2,566,080
29/6/2022 687,724,000 21,390,620 687,724 25,789,650 2,578,965
30/6/2022 670,564,000 20,856,866 670,564 25,146,150 2,514,615
01/7/2022 667,896,000 20,773,879 667,896 25,046,100 2,504,610
04/7/2022 665,905,000 20,711,945 665,905 24,971,438 2,497,144
05/7/2022 651,647,000 20,268,477 651,647 24,436,763 2,443,676
06/7/2022 644,513,000 20,046,598 644,513 24,169,238 2,416,924
07/7/2022 659,605,000 20,516,006 659,605 24,735,188 2,473,519
08/7/2022 675,314,000 21,004,623 675,314 25,324,275 2,532,428
11/7/2022 656,227,000 20,410,931 656,227 24,608,513 2,460,851
12/7/2022 636,614,000 19,800,918 636,614 23,873,025 2,387,303
13/7/2022 642,186,000 19,974,224 642,186 24,081,975 2,408,198
14/7/2022 641,880,000 19,964,711 641,880 24,070,500 2,407,050
15/7/2022 642,519,000 19,984,585 642,519 24,094,463 2,409,446
18/7/2022 654,310,000 20,351,328 654,310 24,536,625 2,453,663
19/7/2022 661,427,000 20,572,693 661,427 24,803,513 2,480,351
20/7/2022 649,488,000 20,201,338 649,488 24,355,800 2,435,580
21/7/2022 661,676,000 20,580,416 661,676 24,812,850 2,481,285
22/7/2022 659,107,000 20,500,506 659,107 24,716,513 2,471,651
25/7/2022 664,063,000 20,654,659 664,063 24,902,363 2,490,236
26/7/2022 658,640,000 20,485,996 658,640 24,699,000 2,469,900
27/7/2022 669,016,000 20,808,711 669,016 25,088,100 2,508,810

  • Ngày 30/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 716,939,000 đồng/kg, 22,299,299 đồng/ounce, 716,939 đồng/gram, 26,885,213 đồng/lượng, 2,688,521 đồng/chỉ
  • Ngày 31/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,826,000 đồng/kg, 22,575,702 đồng/ounce, 725,826 đồng/gram, 27,218,475 đồng/lượng, 2,721,848 đồng/chỉ
  • Ngày 01/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 744,343,000 đồng/kg, 23,151,653 đồng/ounce, 744,343 đồng/gram, 27,912,863 đồng/lượng, 2,791,286 đồng/chỉ
  • Ngày 02/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 765,912,000 đồng/kg, 23,822,532 đồng/ounce, 765,912 đồng/gram, 28,721,700 đồng/lượng, 2,872,170 đồng/chỉ
  • Ngày 03/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 759,400,000 đồng/kg, 23,619,994 đồng/ounce, 759,400 đồng/gram, 28,477,500 đồng/lượng, 2,847,750 đồng/chỉ
  • Ngày 06/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 770,327,000 đồng/kg, 23,959,862 đồng/ounce, 770,327 đồng/gram, 28,887,263 đồng/lượng, 2,888,726 đồng/chỉ
  • Ngày 07/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 756,789,000 đồng/kg, 23,538,763 đồng/ounce, 756,789 đồng/gram, 28,379,588 đồng/lượng, 2,837,959 đồng/chỉ
  • Ngày 08/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 753,614,000 đồng/kg, 23,440,029 đồng/ounce, 753,614 đồng/gram, 28,260,525 đồng/lượng, 2,826,053 đồng/chỉ
  • Ngày 09/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,281,000 đồng/kg, 22,558,769 đồng/ounce, 725,281 đồng/gram, 27,198,038 đồng/lượng, 2,719,804 đồng/chỉ
  • Ngày 10/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 728,934,000 đồng/kg, 22,672,372 đồng/ounce, 728,934 đồng/gram, 27,335,025 đồng/lượng, 2,733,503 đồng/chỉ
  • Ngày 13/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 696,720,000 đồng/kg, 21,670,410 đồng/ounce, 696,720 đồng/gram, 26,127,000 đồng/lượng, 2,612,700 đồng/chỉ
  • Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
  • Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
  • Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
  • Ngày 17/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 699,240,000 đồng/kg, 21,748,803 đồng/ounce, 699,240 đồng/gram, 26,221,500 đồng/lượng, 2,622,150 đồng/chỉ
  • Ngày 20/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,814,000 đồng/kg, 21,735,537 đồng/ounce, 698,814 đồng/gram, 26,205,525 đồng/lượng, 2,620,553 đồng/chỉ
  • Ngày 21/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 703,917,000 đồng/kg, 21,894,279 đồng/ounce, 703,917 đồng/gram, 26,396,888 đồng/lượng, 2,639,689 đồng/chỉ
  • Ngày 22/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 695,881,000 đồng/kg, 21,644,312 đồng/ounce, 695,881 đồng/gram, 26,095,538 đồng/lượng, 2,609,554 đồng/chỉ
  • Ngày 23/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,865,000 đồng/kg, 21,146,154 đồng/ounce, 679,865 đồng/gram, 25,494,938 đồng/lượng, 2,549,494 đồng/chỉ
  • Ngày 24/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,172,000 đồng/kg, 21,186,813 đồng/ounce, 681,172 đồng/gram, 25,543,950 đồng/lượng, 2,554,395 đồng/chỉ
  • Ngày 27/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,279,000 đồng/kg, 21,190,142 đồng/ounce, 681,279 đồng/gram, 25,547,963 đồng/lượng, 2,554,796 đồng/chỉ
  • Ngày 28/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,288,000 đồng/kg, 21,283,751 đồng/ounce, 684,288 đồng/gram, 25,660,800 đồng/lượng, 2,566,080 đồng/chỉ
  • Ngày 29/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,724,000 đồng/kg, 21,390,620 đồng/ounce, 687,724 đồng/gram, 25,789,650 đồng/lượng, 2,578,965 đồng/chỉ
  • Ngày 30/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,564,000 đồng/kg, 20,856,866 đồng/ounce, 670,564 đồng/gram, 25,146,150 đồng/lượng, 2,514,615 đồng/chỉ
  • Ngày 01/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 667,896,000 đồng/kg, 20,773,879 đồng/ounce, 667,896 đồng/gram, 25,046,100 đồng/lượng, 2,504,610 đồng/chỉ
  • Ngày 04/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 665,905,000 đồng/kg, 20,711,945 đồng/ounce, 665,905 đồng/gram, 24,971,438 đồng/lượng, 2,497,144 đồng/chỉ
  • Ngày 05/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 651,647,000 đồng/kg, 20,268,477 đồng/ounce, 651,647 đồng/gram, 24,436,763 đồng/lượng, 2,443,676 đồng/chỉ
  • Ngày 06/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 644,513,000 đồng/kg, 20,046,598 đồng/ounce, 644,513 đồng/gram, 24,169,238 đồng/lượng, 2,416,924 đồng/chỉ
  • Ngày 07/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,605,000 đồng/kg, 20,516,006 đồng/ounce, 659,605 đồng/gram, 24,735,188 đồng/lượng, 2,473,519 đồng/chỉ
  • Ngày 08/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,314,000 đồng/kg, 21,004,623 đồng/ounce, 675,314 đồng/gram, 25,324,275 đồng/lượng, 2,532,428 đồng/chỉ
  • Ngày 11/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 656,227,000 đồng/kg, 20,410,931 đồng/ounce, 656,227 đồng/gram, 24,608,513 đồng/lượng, 2,460,851 đồng/chỉ
  • Ngày 12/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 636,614,000 đồng/kg, 19,800,918 đồng/ounce, 636,614 đồng/gram, 23,873,025 đồng/lượng, 2,387,303 đồng/chỉ
  • Ngày 13/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,186,000 đồng/kg, 19,974,224 đồng/ounce, 642,186 đồng/gram, 24,081,975 đồng/lượng, 2,408,198 đồng/chỉ
  • Ngày 14/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 641,880,000 đồng/kg, 19,964,711 đồng/ounce, 641,880 đồng/gram, 24,070,500 đồng/lượng, 2,407,050 đồng/chỉ
  • Ngày 15/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,519,000 đồng/kg, 19,984,585 đồng/ounce, 642,519 đồng/gram, 24,094,463 đồng/lượng, 2,409,446 đồng/chỉ
  • Ngày 18/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 654,310,000 đồng/kg, 20,351,328 đồng/ounce, 654,310 đồng/gram, 24,536,625 đồng/lượng, 2,453,663 đồng/chỉ
  • Ngày 19/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,427,000 đồng/kg, 20,572,693 đồng/ounce, 661,427 đồng/gram, 24,803,513 đồng/lượng, 2,480,351 đồng/chỉ
  • Ngày 20/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 649,488,000 đồng/kg, 20,201,338 đồng/ounce, 649,488 đồng/gram, 24,355,800 đồng/lượng, 2,435,580 đồng/chỉ
  • Ngày 21/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,676,000 đồng/kg, 20,580,416 đồng/ounce, 661,676 đồng/gram, 24,812,850 đồng/lượng, 2,481,285 đồng/chỉ
  • Ngày 22/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,107,000 đồng/kg, 20,500,506 đồng/ounce, 659,107 đồng/gram, 24,716,513 đồng/lượng, 2,471,651 đồng/chỉ
  • Ngày 25/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 664,063,000 đồng/kg, 20,654,659 đồng/ounce, 664,063 đồng/gram, 24,902,363 đồng/lượng, 2,490,236 đồng/chỉ
  • Ngày 26/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 658,640,000 đồng/kg, 20,485,996 đồng/ounce, 658,640 đồng/gram, 24,699,000 đồng/lượng, 2,469,900 đồng/chỉ
  • Ngày 27/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 669,016,000 đồng/kg, 20,808,711 đồng/ounce, 669,016 đồng/gram, 25,088,100 đồng/lượng, 2,508,810 đồng/chỉ

Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco

Khảo sát lúc 05:04 ngày 28/07 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):

Top giá vàng tại thanh hóa hôm nay năm 2022

Cập nhật lúc 04:33 - 28/07/2022
NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
27/07/2022 890.10 876.95 891.46 873.56 1.88%
26/07/2022 873.63 878.16 895.91 870.17 -0.63%
25/07/2022 879.17 874.71 889.78 869.10 0.65%
22/07/2022 873.50 871.72 892.50 870.39 0.20%
21/07/2022 871.73 858.01 881.75 850.58 1.59%
20/07/2022 858.07 874.00 889.26 858.78 -1.87%
19/07/2022 874.44 862.85 891.25 857.51 1.34%
18/07/2022 862.86 851.50 883.27 849.90 1.45%
15/07/2022 850.50 846.50 858.20 838.75 0.82%
14/07/2022 843.57 855.12 859.32 830.22 -1.31%
13/07/2022 854.80 845.86 865.97 835.50 1.11%
12/07/2022 845.42 870.02 875.29 843.53 -2.77%
11/07/2022 869.51 897.50 903.75 868.85 -3.06%
08/07/2022 897.00 873.19 906.50 868.70 2.72%
07/07/2022 873.24 856.40 884.75 851.00 2.03%
06/07/2022 855.89 864.83 874.25 845.75 -1.09%
05/07/2022 865.30 884.66 892.57 852.25 -2.30%
04/07/2022 885.66 890.84 895.91 881.14 -0.38%
01/07/2022 889.00 893.50 905.85 866.48 -0.54%
30/06/2022 893.85 916.85 928.33 891.00 -2.50%
29/06/2022 916.78 910.11 940.90 910.50 0.73%
28/06/2022 910.16 908.04 932.25 906.28 0.23%
27/06/2022 908.04 912.12 920.22 898.71 0.06%

  • Giá bạch kim thế giới ngày 27/07/2022 có giá đóng cửa 890.10 USD/Ounce, giá mở cửa 876.95 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 873.56 - 891.46 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.88%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 26/07/2022 có giá đóng cửa 873.63 USD/Ounce, giá mở cửa 878.16 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 870.17 - 895.91 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.63%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 25/07/2022 có giá đóng cửa 879.17 USD/Ounce, giá mở cửa 874.71 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 869.10 - 889.78 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.65%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 22/07/2022 có giá đóng cửa 873.50 USD/Ounce, giá mở cửa 871.72 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 870.39 - 892.50 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.20%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 21/07/2022 có giá đóng cửa 871.73 USD/Ounce, giá mở cửa 858.01 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 850.58 - 881.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.59%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 20/07/2022 có giá đóng cửa 858.07 USD/Ounce, giá mở cửa 874.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 858.78 - 889.26 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.87%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 19/07/2022 có giá đóng cửa 874.44 USD/Ounce, giá mở cửa 862.85 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 857.51 - 891.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.34%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 18/07/2022 có giá đóng cửa 862.86 USD/Ounce, giá mở cửa 851.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 849.90 - 883.27 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.45%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 15/07/2022 có giá đóng cửa 850.50 USD/Ounce, giá mở cửa 846.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 838.75 - 858.20 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.82%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 14/07/2022 có giá đóng cửa 843.57 USD/Ounce, giá mở cửa 855.12 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 830.22 - 859.32 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.31%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 13/07/2022 có giá đóng cửa 854.80 USD/Ounce, giá mở cửa 845.86 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 835.50 - 865.97 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.11%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 12/07/2022 có giá đóng cửa 845.42 USD/Ounce, giá mở cửa 870.02 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 843.53 - 875.29 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.77%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 11/07/2022 có giá đóng cửa 869.51 USD/Ounce, giá mở cửa 897.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 868.85 - 903.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.06%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 08/07/2022 có giá đóng cửa 897.00 USD/Ounce, giá mở cửa 873.19 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 868.70 - 906.50 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.72%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 07/07/2022 có giá đóng cửa 873.24 USD/Ounce, giá mở cửa 856.40 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 851.00 - 884.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.03%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 06/07/2022 có giá đóng cửa 855.89 USD/Ounce, giá mở cửa 864.83 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 845.75 - 874.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.09%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 05/07/2022 có giá đóng cửa 865.30 USD/Ounce, giá mở cửa 884.66 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 852.25 - 892.57 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.30%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 04/07/2022 có giá đóng cửa 885.66 USD/Ounce, giá mở cửa 890.84 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 881.14 - 895.91 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.38%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 01/07/2022 có giá đóng cửa 889.00 USD/Ounce, giá mở cửa 893.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 866.48 - 905.85 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.54%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 30/06/2022 có giá đóng cửa 893.85 USD/Ounce, giá mở cửa 916.85 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 891.00 - 928.33 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.50%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 29/06/2022 có giá đóng cửa 916.78 USD/Ounce, giá mở cửa 910.11 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 910.50 - 940.90 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.73%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 28/06/2022 có giá đóng cửa 910.16 USD/Ounce, giá mở cửa 908.04 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 906.28 - 932.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.23%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 27/06/2022 có giá đóng cửa 908.04 USD/Ounce, giá mở cửa 912.12 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 898.71 - 920.22 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.06%

Video clip

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng sjc “bốc hơi” hơn 2 triệu đồng/lượng chỉ sau 2 giờ | vtc now

Giá vàng sjc "rơi" từng giờ, giảm hơn 5 triệu đồng một lượng | skđs

Giảm độc quyền vàng miếng sjc để hạ giá vàng trong nước | tin chính trị xã hội chiều 9/6

Giá vàng sjc tăng, ngược chiều thế giới

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng sjc giảm "sốc" hơn 10 triệu đồng/lượng | vtc now

Giá vàng mới nhất hôm nay 9999 ngày 27 tháng 7 năm 2022, giá vàng sjc mới nhất hôm nay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/7/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay ngày 27/7/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Cận cảnh chi tiết vàng miếng 5 chỉ sjc giá vàng 9999

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27 tháng 7 năm 2022, giá vàng sjc mới nhất hôm nay

Giá vàng hôm nay tối ngày 27/7/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Bà xã nghĩ gì khi color man đi mua 1 cây vàng ngay giữa lúc dầu sôi lửa bỏng này ???

Giá vàng sjc đang đắt nhất thế giới | vtc16

Giá vàng hôm nay 28/9 | giá vàng sjc ngày hôm nay | fbnc

Giá vàng sjc lên gần 71 triệu đồng | vtc now

Giá vàng mới nhất 29/9 | giá vàng sjc lập mức kỷ lục với giá vàng thế giới | fbnc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 11/1 | vàng miếng sjc mất hơn 1 triệu đồng | fbnc

Giá vàng hôm nay 9999 chiều ngày 27/7/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k

Giá vàng sjc "bốc hơi", người mua thua lỗ nặng chỉ trong 1 ngày | vtc now

Vì sao giá vàng sjc giảm mạnh

Giá vàng mới nhất 1/3 | giá vàng sjc chênh lệch cao với thế giới | fbnc

Giá vàng hôm nay 25/9 | giá vàng sjc mới nhất hôm nay | fbnc

Giá vàng sjc ‘bay’ hơn 5 triệu đồng/lượng một ngày, nhà đầu tư thua lỗ thảm hại

Giá vàng sjc hôm nay 20/7/2022 | scj 9999 24k 18k 14k 10k bao nhiêu 1 chỉ | giavanghomhay

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25 tháng 7 năm 2022, giá vàng sjc mới nhất hôm nay

Giá vàng hôm nay 3/9/2020 | vàng miếng sjc đột ngột giảm 1 triệu | fbnc

Giá vàng 20/7: sjc bật tăng, vượt thế giới gần 17 triệu đồng mỗi lượng | vtc now

Giá vàng hôm nay 19/8/2020 | vàng miếng sjc giảm 1 triệu, sức mua giảm mạnh | fbnc

Giá vàng hôm nay dự báo từ ngày 25/7 đến 31/7/2022-sjc-9999-24k-18k-14k-10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 27/7/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng mới nhất 10/3 | vàng miếng sjc hôm nay đảo chiều ? | fbnc

Giá vàng hôm nay 1/10 | giá vàng sjc ngày hôm nay | fbnc

Giá vàng sjc giảm khoảng 1 triệu đồng/lượng

👩‍💼 tại sao nên chọn vàng miếng sjc để đầu tư ? cách mua vàng miếng sjc để bán ra có lời

Giá vàng sjc,9999,doji,24k,18k,14k,10k ngày 4/5/2022 - giá vàng ngày 4/5 - giá vàng hôm nay

Giá vàng mới nhất 20/8 | vàng sjc điều chỉnh giảm, giá bán ra vẫn ở mức cao | fbnc

Lý do ngân hàng nhà nước chọn sjc làm thương hiệu vàng miếng quốc gia | vtc now

Giá vàng hôm nay 11/11 | giá vàng sjc biến động mạnh | fbnc

Giá vàng sjc,doji,24k,18k,14k,9999 ngày 11/7/2022 | giá vàng ngày 11/7 | giá vàng hôm nay

Giá vàng miếng chênh lệch so với thế giới, thống đốc ngân hàng nói gì? | vtc now

Giá vàng sjc tiến gần 70 triệu đồng/lượng

Giá vàng sjc cao hơn thế giới lên 18 triệu đồng/lượng

Giá vàng sjc vượt mốc 39 triệu đồng/lượng | vtc now

Giá vàng sjc, 9999, doji, 24k, 18k, 14k ,10k hôm nay 23/5/2022

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 24/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 7/7/2020 | giá vàng sjc chính thức vượt mốc 50 triệu/lượng | fbnc

--- Bài mới hơn ---

  • ★ Có Phải Bạn Đang Muốn Tìm Hiểu Về Giá Rượu Vang Đà Lạt Classic?
  • Rượu Vang Đà Lạt Có Tốt Không Đang Là Câu Hỏi Của Rất Nhiều Người
  • Có Thể Bạn Chưa Biết Những Sau Đây Về Rượu Vang Đà Lạt 3 Lít
  • Rượu Vang Nho Đà Lạt – Loại Rượu Đặc Trưng Mang Nhiều Nét Khác Biệt
  • ★ Những Liên Quan Đến Mỹ Phẩm History Of Whoo Mà Có Thể Bạn Chưa Biết
  • --- Bài cũ hơn ---

  • Xem Gia Vang 24K Tai Ca Mau
  • Giá Vàng Hôm Nay Hải Phòng
  • Hải Sản Cầu Bình Tân Nha Trang Ngon – Bổ – Rẻ – Giá Cả Hợp Lý
  • Tổng Hợp 4 Hải Sản Quảng Ngãi Siêu Phẩm Đặc Biệt Ăn Cực Đã
  • Ăn Hải Sản Uống Gì Tốt Và An Toàn Cho Sức Khỏe Nhất
  • --- Cùng chuyên mục ---

  • Giá Vàng Sjc 49
  • Giá 1 Chỉ Vàng Sjc 9999
  • Giá 1 Cây Vàng Sjc
  • Giá Vàng Sjc Ngày Hôm Qua
  • Giá Vàng Sjc Hôm Nay Ở Việt Nam
  • Giá Vàng Sjc Hôm Nay Ở Đà Nẵng
  • Giá Vàng Sjc Hôm Nay Tại Hải Phòng
  • Giá Vàng Sjc 9999 1 Chỉ
  • Giá Vàng Sjc Nhẫn
  • Giá Vàng Sjc 9999 Tại Hà Nội
  • Bạn đang xem bài viết Giá Vàng Sjc Tại Thanh Hóa trên website Ieecvn.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!