Trái đất quay quanh trục Bắc -- Nam mỗi vòng 24h

Trái đất quay quanh trục Bắc — Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 h. Bán kính Trái Đất R = 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 300 có tốc độ dài bằng

A. 604 m/s.

B.  370 m/s.

C. 580 m/s.

D. 403 m/s.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Câu 7. Chuyển động nào sau đây của là chuyển động rơi tự do?
A. một hòn đá được ném thẳng đứng từ trên cao xuống.

B. một quả bóng cao su to được thả rơi từ trên cao xuống.C. một hòn sỏi được thả rơi từ trên cao xuống.D. một hòn bi rơi từ mặt nước xuống đáy một bình nước

Câu 8. Vật nào được xem là rơi tự do?


A. Viên đạn đang bay trên không trung.

B. Phi công đang nhảy dù (đã bật dù).
C. Quả táo rơi từ trên cây xuống.

D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống.
Câu 9. Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự rơi tự do ?A. Tờ giấy rơi trong không khí.B. Vật chuyển động thẳng đứng hướng xuống, với vận tốc đầu là 1m/s.C. Viên bi rơi xuống đất sau khi lăn trên máng ngiêng.D. Viên bi rơi xuống từ độ cao cực đại sau khi được ném lên theo phương thẳng đứng.

Câu 10. Chuyển động rơi tự do là


A. một chuyển động thẳng đều.

B. một chuyển động thẳng nhanh dần.
C. một chuyển động thẳng chậm dần đều.

D. một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 11. Chọn phát biểu sai ?A. Trong trường hợp có thể bỏ qua tác dụng của lực cản không khí lên vật rơi thì ta có thể coi sự rơicủa vật là sự rơi tự do.B. Chuyển động rơi tự do có gia tốc rơi tự do như nhau tại mọi nơi trên Trái đất.C. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng chiều từ trênxuống.

Câu 12. Chuyển động rơi tự do là chuyển động của

A. một cái dù đã bung và thả từ máy bay đang bay trên bầu trời.B. một tờ giấy trắng vừa rơi khỏi tay của cô giáo khi cô tiến hành thí nghiệm về sự rơi.C. một tờ giấy đã được vo tròn và nén chặt khi được thả từ ban công.D. một chiếc lá vàng vừa rơi khi gió thổi qua làm rung cành cây.

Câu 13. Chọn phát biểu nào sau đây là sai?.

A. Rơi tự do là sự rơi khi có lực cản của không khí với vận tốc đầu bằng không.B. Rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.C. Nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật trong không khí là do lực cản của không khí.

D. Hai vật nặng khác nhau thì rơi tự do nhanh như nhau.

  • Trang chủ

    Sách ID

    Khóa học miễn phí

    Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

    Trái đất quay quanh trục Bắc — Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 h. Bán kính Trái Đất R = 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β =  30 0  có tốc độ dài bằng

    A. 604 m/s.

    B.  370 m/s.

    C. 580 m/s.

    D. 403 m/s.

    Các câu hỏi tương tự

    Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 giờ. Bán kính Trái đất là 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30 °   có tốc độ dài bằng

    Trái đất quay quanh trục Bắc -- Nam mỗi vòng 24h

    B. 370 m/s.                                                                               

    Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 giờ. Bán kính Trái đất là 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30° có tốc độ dài bằng

    Trái đất quay quanh trục Bắc -- Nam mỗi vòng 24h

    A. 604 m/s.

    B. 370 m/s.

    C. 580 m/s

    D. 403 m/s

    Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 giờ. Bán kính Trái đất là 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30º có tốc độ dài bằng?

    Trái đất quay quanh trục Bắc -- Nam mỗi vòng 24h

    A. 604 m/s.

    B. 370 m/s.

    C. 580 m/s

    D. 403 m/s.

    Trái đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển động đều mỗi vòng 24 giờ. Bán kính Trái đất là 6400 km. Tại một điểm trên mặt đất có vĩ độ β = 30o có tốc độ dài bằng

    Trái đất quay quanh trục Bắc -- Nam mỗi vòng 24h

    B. 370 m/s

    D. 403 m/s

    Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Xem chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục là đều với chu kì 24 h. Tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất lần lượt là

    A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.

    B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.

    C.   p/1800 rad/s và p/180 m/s.

    D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.

    Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi về tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Chu kỳ của về tinh quay xung quanh Trái Đất là 

    A. 1h 27min 10s.

    B. 1h 28min 49s. 

    C. 500 phút. 

    D. 83 phút.

    Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của điểm A nằm trên đường xích đạo và điểm B nằm trên vĩ tuyến 30 trong chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất lần lượt là vA và vB. Hiệu (vA – vB) gần giá trị nào nhất sau đây?

    A. 84 m/s.

    B. 70 m/s.

    C. 89 m/s.

    D. 62 m/s.

    Cho bộ biến áp (Vật lý - Lớp 12)

    1 trả lời

    Khi nguyên tử hidro chuyển sang có năng lượng (Vật lý - Lớp 12)

    1 trả lời

    Lực hút của Trái Đất (Vật lý - Lớp 6)

    1 trả lời

    Somebody’s just called my name,______ (Vật lý - Lớp 11)

    3 trả lời