Trăng tròn tháng 1 năm 2024 là ngày nào?

Độ dài của tuần trăng là 29 ngày, 11 giờ và 2 phút. Nó dài hơn 1 giờ 1 phút so với độ dài của chu kỳ tiếp theo. Độ dài của các tháng giao hội tiếp theo sẽ giảm dần khi dị thường thực sự tiến gần đến giá trị của nó tại thời điểm Trăng non ở cận điểm (∠0° hoặc ∠360°)

Ngày và giờ địa phương của Giai đoạn Mặt trăng — Melbourne (Úc/Melbourne)Ngày và giờ UTC Quý trước ngày 4 tháng 1 năm 02. 32 giờ chiều04/01/2003. 32h Trăng non ngày 11/1, thứ 5 ngày 10. 58 giờ chiềuNgày 11 tháng 1, Thứ năm11. 58 AMQuý INgày 18 tháng 1, Thứ năm02. 53 giờ chiềuNgày 18 tháng 1, Thứ 503. 53 AMTrăng trònNgày 26 tháng 1, Thứ 604. 54 AMNgày 25 tháng 1 Thứ 505. 54 giờ chiềuQuý trướcNgày 3 tháng 2, Thứ bảy10. 20 giờ sángNgày 2 tháng 2, Thứ sáu11. 20 giờ tốiTrăng nonNgày 10 tháng 2, Thứ bảy10. 00 AMNgày 9 tháng 2, Thứ sáu11. 00 PM Quý I ngày 17 tháng 2, Thứ Bảy02. 02 giờ sángNgày 16 tháng 2, Thứ 603. 02 giờ chiềuTrăng trònNgày 24 tháng 2, Thứ bảy11. 31 giờ chiềuNgày 24 tháng 2, Thứ bảy12. 31 giờ chiềuQuý trướcNgày 4 tháng 3, Thứ Hai02. 25 THÁNG 3 tháng 3, CN03. 25 giờ tốiTrăng nonNgày 10 tháng 3, Chủ nhật08. 02 giờ chiềuNgày 10 tháng 3, Chủ Nhật09. 02 AMQuý INgày 17 tháng 3, Chủ Nhật03. 11 giờ 17 tháng 3, CN04. 11 giờ sángTrăng tròn25 tháng 3, Thứ Hai06. 01 giờ chiềuNgày 25 tháng 3, Thứ 207. 01 AMQuý cuối cùngNgày 2 tháng 4, Thứ302. 15 giờ chiềuTháng 4 2, Thứ303. 15h Trăng non ngày 9/4, thứ 3 ngày 04. 23 AMA ngày 8 tháng 4, Thứ 206. 23 giờ chiềuQuý INgày 16 tháng 4, Thứ305. 14 AMNgày 15 tháng 4, Thứ Hai07. 14 giờ chiềuTrăng tròn24 tháng 4, thứ 09. 51 AMANgày 23 tháng 4, Thứ 11. 51 giờ chiềuQuý trướcNgày 1 tháng 5, Thứ Tư09. 27 giờ chiềuNgày 1 tháng 5, Thứ tư11. 27 AMTrăng MớiNgày 8 tháng 5, Thứ Tư01. 24 giờ00Tháng 5 8, Thứ tư03. 24 AMQuý INgày 15 tháng 5, Thứ Tư09. 49 giờ chiều15 tháng 5, Thứ 11. 49 AMTrăng Rằm23/05, Thứ 511. 55 chiềuTháng 5 23, Thứ 501. 55 giờ chiềuQuý trước31 tháng 5, Thứ Sáu03. 13 AM30 tháng 5, Thứ 505. 13 giờ chiềuTrăng nonNgày 6 tháng 6, Thứ năm10. 40 giờ chiềuNgày 6 tháng 6, Thứ năm12. 40 giờ chiềuQuý INgày 14 tháng 6, Thứ Sáu03. 19 giờ tốiNgày 14 tháng 6, Thứ sáu05. 19 AMTrăng tròn22 tháng 6, thứ bảy11. 10 AMJune 22, Sat01. 10 giờ sáng Quý cuối cùngNgày 29 tháng 6, Thứ bảy07. 55 AMNgày 28 tháng 6, Thứ 609. 55 giờ chiềuTrăng nonNgày 6 tháng 7, Thứ bảy08. 59 AMNgày 5 tháng 7, Thứ sáu10. 59 PMQuý INgày 14 tháng 7, Chủ Nhật08. 49 AMNgày 13 tháng 7, Thứ bảy10. 49 PMTrăng tròn21 tháng 7, Chủ Nhật08. 19 giờ 21 tháng 7, Chủ Nhật10. 19 AMQuý trước28 tháng 7, Chủ Nhật12. 54 giờ 28 tháng 7, CN02. 54 AMTrăng nonNgày 4 tháng 8, Chủ nhật09. 14 giờ chiềuNgày 4 tháng 8, Chủ Nhật11. 14 AMQuý INgày 13 tháng 8, Thứ ba01. 19 AMNgày 12 tháng 8, Thứ 203. 19 giờ tốiTrăng tròn20 tháng 8, Tue04. 28 AMNgày 19 tháng 8, Thứ 206. 28 giờ tốiQuý trước26 tháng 8, Mon07. 28 giờ 26 tháng 8, Thứ 209. 28h Trăng non ngày 3/9, thứ 3 ngày 11. 56 giờ sáng 3 tháng 9, Thứ 01. 56 AMQuý đầu tiênNgày 11 tháng 9, Thứ Tư04. 06 giờ chiềuNgày 11 tháng 9, Thứ Tư06. 06 AMTrăng tròn18 tháng 9, Thứ tư12. 36 giờ chiềuTháng 9 18, Thứ Tư02. 36 AMQuý trước25 tháng 9, Thứ Tư04. 52 giờ sáng 24 tháng 9, Thứ 06. 52 PMTrăng MớiNgày 3 tháng 10 Thứ 504. 50 AMO 2 tháng 10, Thứ Tư06. 50 giờ chiềuQuý đầu tiênNgày 11 tháng 10, Thứ Sáu05. 56 Ngày 10 tháng 10, Thứ 506. 56 giờ chiềuTrăng trònNgày 17 tháng 10 Thứ 5 ngày 10. 27 giờ chiều 17 tháng 10, thứ 511. 27 AMQuý trước24/10/2007. 05 giờ chiều 24/10 Thứ 508. 05 AMTrăng nonNgày 1 tháng 11, Thứ 611. 48 giờ chiềuNgày 1 tháng 11, Thứ sáu12. 48 giờ chiềuQuý đầu tiênNgày 9 tháng 11, Thứ bảy04. 56 giờ chiềuNgày 9 tháng 11, Thứ bảy05. 56 AMTrăng trònNgày 16 tháng 11, Thứ bảy08. 29 AMNgày 15 tháng 11, Thứ Sáu09. 29 giờ tốiQuý trướcNgày 23 tháng 11, Thứ bảy12. 29 giờ tốiNgày 23 tháng 11, Thứ bảy01. 29 AMTrăng nonNgày 1 tháng 12, Chủ Nhật05. 22 giờ chiềuNgày 1 tháng 12, CN06. 22 AMQuý đầu tiênNgày 9 tháng 12, Thứ Hai02. 27 giờ ngày 8 tháng 12, CN03. 27 giờ tốiTrăng trònNgày 15 tháng 12, Chủ nhật08. 02 giờ chiềuNgày 15 tháng 12, Chủ Nhật09. 02 AMQuý cuối cùngNgày 23 tháng 12, Thứ Hai09. 19 giờ ngày 22 tháng 12, CN10. 19 giờ tốiTrăng non31 tháng 12, Tue09. 27 giờ 30 tháng 12, Thứ 210. 27 giờ tối

KHU TRĂNG MỚI THÁNG ĐẦU TIÊNJan319. 30PSTTháng 1113. 57PSTTháng 11719. 53PSTJan259. 54PSTFeb215. 18PSTFeb914. 59PSTFeb167. 01PSTFeb244. 30PSTTháng 337. 23 giờ PSTTháng 3101. 00PSTTháng 31621. 11PDTTháng 3250. 00PDTApr120. 15PDTApr811. 21PDTATháng 4 năm 1512. 13PDTApr2316. 49PDT14 tháng 5. 27PDTTháng 5720. 22PDTTháng 5154. 48PDTMay236. 53PDTTháng 53010. 13PDTTháng 665. 38PDTJun1322. 18PDTTháng 6 năm 2118. 08PDTJun2814. 53PDTTháng 7515. 57PDTTháng 71315. 49PDTTháng 7213. 17PDTTháng 72719. 52PDTAug44. 13PDTAug128. 19PDTAtháng 8 năm 1911. 26PDTAug262. 26PDTSep218. 56PDTSep1023. 06PDTSep1719. 34PDTSep2411. 50PDTOct211. 49PDTOct1011. 55PDTOct174. 26PDTOct241. 03PDTNov15. 47PDTNov821. 55PSTNov1513. 28PSTNov2217. 28PSTNov3022. 21PSTDec87. 27PST151. 02PSTDec2214. 18PSTDec3014. 27 giờ chuẩn Thái Bình Dương

Ở trên, bạn có thể xem lịch các giai đoạn Mặt trăng của chúng tôi vào tháng 1 năm 2024. Tên của pha hiện tại, phần trăm gần đúng của bề mặt được chiếu sáng của Mặt trăng có thể nhìn thấy từ Trái đất và tuổi (ngày) của Mặt trăng cũng được cung cấp

Những bức ảnh về Mặt Trăng đến từ Phòng Trực quan Khoa học của Trung tâm Bay Không gian Goddard của NASA

Bạn cũng có thể quan tâm

Tất cả các giai đoạn của Mặt trăng trong năm 2024 hoặc Lịch tương tác 2024

Lịch Trăng tròn 2024 sẽ giúp bạn đánh dấu lịch của mình cho những lần trăng tròn sắp tới, trăng xanh theo mùa, điểm chí, điểm phân và nhật thực toàn phần. Khi nào trăng tròn vào năm 2024?

Trăng tròn xảy ra khi Trái đất nằm ngay giữa Mặt trời và Mặt trăng nên mặt trăng trông được chiếu sáng hoàn toàn khi bạn nhìn vào nó. Nó xảy ra khoảng một tháng một lần hoặc, 29. trung bình 53 ngày

Năm 2024 sẽ có 12 lần trăng tròn và trăng xanh theo mùa vào tháng 8. Năm sẽ có 2 siêu trăng tròn. Ngày trăng tròn năm 2024 là

Trăng tròn vào tháng 1 năm 2024 vào ngày nào?

Rằm tháng 1 năm 2024 sẽ vào Thứ Năm ngày 25 tháng 1 năm 2024 lúc 12 giờ. 54 giờ chiều theo giờ EST hoặc 5 giờ chiều. 54 giờ chiều giờ UTC. Trăng tròn ngày 25/1 sẽ là trăng tròn đầu tiên của năm 2024 và trăng tròn ở cung Sư Tử. Trăng tròn tiếp theo của năm 2024 sẽ là Trăng tròn tháng 2.

Giai đoạn mặt trăng vào tháng 1 năm 2024 là gì?

Tháng 1 năm 2024 Âm Lịch, Tuần Trăng

Ngày trăng non năm 2024 là ngày nào?

2024 Giai đoạn của Mặt trăng

Giai đoạn mặt trăng của ngày 26 tháng 1 năm 2024 là gì?

Giai đoạn mặt trăng hiện tại vào ngày 26 tháng 1 năm 2024 là Giai đoạn Waxing Gibbous . Vào ngày này, mặt trăng là 14. 36 ngày tuổi và được chiếu sáng 100% với độ nghiêng -99. 832°. Khoảng cách gần đúng từ Trái đất đến mặt trăng là 401.070. 30 km và cung mặt trăng là Sư Tử. Giai đoạn Mặt Trăng ngày 26 tháng 1 năm 2024 là giai đoạn Sáp Vuốt.