Trường Đại học Công nghệ Đông A điểm chuẩn 2022

Cập nhật 17/03/2022 bởi Pin Toàn

Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những trường Đại học đào tạo khối ngành Kỹ thuật có thành tích học thuật cao tại Hà Nội, Bắc Ninh và các tỉnh thành lân cận. Với những nỗ lực không ngừng của EAUT trong việc xây dựng mô hình học tập đa năng và phương pháp giảng dạy hiệu quả, nhà trường đã từng bước chạm tới mục tiêu phấn đấu và tầm nhìn của mình.  Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Đại học Công nghệ Đông Á

Trường Đại học Công nghệ Đông A điểm chuẩn 2022

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT)
  • Địa chỉ: Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
  • Website: https://eaut.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhcnDongA/
  • Email tuyển sinh:  
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 6 262 7797

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022

Dự kiến năm 2022, Đại học Công nghệ Đông Á sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Công nghệ Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020

EAUT có mức điểm chuẩn khá đồng đều với nhau. Hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm (trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm). Đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT, nhà trường lấy điểm chuẩn từ 15 – 21 điểm, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học. Sau đây là thông tin cụ thể về điểm chuẩn của trường:

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Dược học A00, A01, A02, B00, B03, B08, D07 21 24
Điều dưỡng A00, A01, A02, B00, B03, B08, D07 19 19.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D01; C01 15 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 15 18
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 15 18
Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 16.5 18
Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C01 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 16 18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; D01; C01 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C01 16 18
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15 18
Kế toán A00; A01; D01; C01 15 18
Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; C01 15 18
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 16 18
Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C01 16,5 18

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công nghệ Đông Á khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Trường Đại học Đông Á là trường đại đạt chất lượng quốc tế, là trường có uy tín về đào tạo các nhà chuyên môn và quản lý điều hành, có nhiều nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào sự phát triển quốc gia và khu vực.

Thành lập: Theo Quyết định 644/QĐ-TTg ngày 21/05/2009 của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính : Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường Nam, quận Hải Châu

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Đông Á

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
3 Quản trị du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D08 15 Điểm thi TN THPT
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
9 Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 MN1, MN2, MN3, MN4 19 Điểm thi TN THPT
11 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
12 Quản trị nhân lực 7340404 D01, C00, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C15, A16, D16 15 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
15 Giáo dục Mầm non 7140201 MN1, MN2, MN3, MN4 19 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380107 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
17 Điều dưỡng 7720301 B00, B03, A02, A16 19 Điểm thi TN THPT
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D12 15 Điểm thi TN THPT
19 Tâm lý học 7310401 D01, C00, A15, C16 15 Điểm thi TN THPT
20 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, D01, D08 15 Nông nghiệp công nghệ cao
Điểm thi TN THPT
21 Dược học 7720201 A00, B00, B03, D07 21 Điểm thi TN THPT
22 Dinh dưỡng 7720401 B00, B03, A02, A16 15 Điểm thi TN THPT
23 Kế toán 7340301 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, C00, D06 15 Điểm thi TN THPT
25 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, C00, D14 15 Điểm thi TN THPT
26 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
27 Marketing 7340115 A00, D01, C00, A16 15 Điểm thi TN THPT
28 Luật 7380101 A00, D01, C00, C15 15 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
29 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 A00, A01, D01, D90 18 Điểm thi TN THPT
30 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
31 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
32 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
33 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 15 Điểm thi TN THPT