Từ trái nghĩa với khen là gì

Bạn đang chọn từ điển Từ Trái Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "赞扬". Trái nghĩa với 赞扬 là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Trung. Cùng xem các từ trái nghĩa với 赞扬 trong bài viết này.

赞扬
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Trái nghĩa với "赞扬" là: 责备.
责备 - 赞扬: zébèi - zànyáng: Đỗ lỗi - khen ngợi
  • Trái nghĩa với "里" trong Tiếng Trung là gì?
  • Trái nghĩa với "忙" trong Tiếng Trung là gì?
  • Trái nghĩa với "笨" trong Tiếng Trung là gì?
  • Trái nghĩa với "主任" trong Tiếng Trung là gì?
  • Trái nghĩa với "难看" trong Tiếng Trung là gì?

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "赞扬" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Trung với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Trung

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Trung. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen, …. Diễn tả các sự vật sự việc khác nhau chính là đem đến sự so sánh rõ rệt và sắc nét nhất cho người đọc, người nghe.

Chúng ta có thể tra Từ điển Trái nghĩa Tiếng Trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Ý nghĩa của từ khen là gì:

khen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khen mình


10

  5


nói lên sự đánh giá tốt với ý vừa lòng giấy khen vỗ tay khen hay Đồng nghĩa: khen ngợi Trái nghĩa: chê


5

  6


đgt. Đánh giá tốt: khen giỏi Mẹ khen con ngoan Cậu ấy thật đáng khen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khen":&nb [..]


4

  7


Đánh giá tốt. | : '''''Khen''' giỏi .'' | : ''Mẹ '''khen''' con ngoan .'' | : ''Cậu ấy thật đáng '''khen'''.''

Khen Ngợi Trái nghĩa


Khen Ngợi Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • lên án, tố cáo, kiểm duyệt, từ chối, khiển trách.

Khen Ngợi Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • làm mất uy tín, belittle, lên án, kiểm duyệt, chỉ trích, từ chối, tố cáo.

Khen Ngợi Tham khảo

Video liên quan

Chủ đề