Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím

Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím
Nghị luận về việc biết quan tâm và lắng nghe (Tin học - Lớp 10)

Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím

2 trả lời

Nêu các bước để vẽ biểu đồ (Tin học - Lớp 7)

1 trả lời

Viết chương trình in ra màn hình 10 số tự nhiên đầu tiên. Viết chương trình tính tổng các số từ 1 đến 100. Viết chương trình tính tổng các số từ 1 đến N. Viết chương trình tổng các số chẵn từ 1 đến N. Viết chương trình tính N giai thừa. Viết chương kiểm tra xem N có phải số nguyên tố hay không. Viết chương trình ra màn hình các số nguyên tố nhỏ hơn N. Viết chương trình vẽ ra hình chữ nhật có chiều ngang là W, chiều dọc là H, với W và H là 2 số nguyên nhập từ bàn phím. Viết chương trình nhập không giới hạn số, kết thúc khi nhập vào số 0. Viết chương trình tìm số hạng thứ N của dãy Fibonacci: 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 11 ; . . . {\displaystyle 1;1;2;3;5;8;11;...}

Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím
Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất là 1. Viết chương trình nhập vào hai số và kiểm tra xem chúng có phải hai số nguyên tố cùng nhau hay không? Viết chương trình tính tổng S = 1 + 1.2 + 1.2.3 + . . . + 1.2.3... N {\displaystyle S=1+1.2+1.2.3+...+1.2.3...N}
Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím
Viết chương trình đếm các chữ số chẵn của nguyên N. Viết chương trình nhập vào số nguyên N và tìm số nguyên m lớn nhất sao cho 1 + 2 + 3 + . . . + m < N {\displaystyle 1+2+3+...+m<N}
Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím
Có 3 loại tờ tiền 1000 đồng, 2000 đồng và 5000 đồng và cần một số tiền A không quá 50000 đồng. Viết chương trình nhập vào số A (tròn nghìn) và in ra tất cả phương án có thể. Cho bài toán cổ sau: Vừa gà vừa chó, bó lại cho tròn, ba mươi sáu con, một trăm chân chẵn. Viết chương trình tìm số con mỗi loại. Cho bài toán cổ sau:Trâu đứng ăn năm. Trâu nằm ăn ba. Lụ khụ trâu già, ba con một bó. Trăm trâu ăn cỏ. Trăm bó no nê. Hỏi đến giảng đề, ngô nghê như điếc. Viết chương trình tìm số con mỗi loại. Cho dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . . . ; N {\displaystyle 1;2;3;4;...;N}
Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím
tạo thành S = 1 − 2 + 3 − 4 + . . . N {\displaystyle S=1-2+3-4+...N}
Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím
. Viết chương trình nhập số nguyên N và tính S. Một công ty quyết định sản xuất ti vi có chính xác N điểm ảnh, biết N điểm ảnh được tính bằng cách lấy điểm ảnh chiều dài nhân với điểm ảnh chiều rộng. Viết chương trình xác định kích thước của màn hình ti vi sao cho chiều dài và chiều rộng chênh lệnh nhau ít nhất (có thể bằng nhau). Viết chương trình tính S = 2 + 2 + 2 + . . . 2 + 2 {\displaystyle S={\sqrt {2+{\sqrt {2+{\sqrt {2+...{\sqrt {2+{\sqrt {2}}}}}}}}}}}
Viết chương trình tính tổng và tích n số tự nhiên đầu tiên. với giá trị n được nhập từ bàn phím
với N dấu căn Một tờ giấy có độ dày X mi-li-mét. Viết chương trình tính xem phải gấp đôi tờ giấy bao nhiêu lần để đạt được tối thiểu độ dày là Y mét. Viết chương trình chuyển đổi một số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. Viết chương trình nhập số năm hiện tại, tuổi hai cha con (cha lớn hơn con ít nhất 20 tuổi, nếu nhập sai yêu cầu nhập lại) và trả lời câu hỏi: "Vào năm thì tuổi cha gấp đôi tuổi con?".

Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương N.

Viết chương trình in ra N hàng của tam giác Pascal.

Viết chương trình in ra tất cả các ký tự có mã ASCII từ M đến N.

Cho 4 chữ số 1, 2, 3 và 4. Có bao nhiêu số có 3 chữ số tạo thành từ 4 chữ số 1, 2, 3, 4 và đó là những số nào, viết chương trình thực hiện yêu cầu trên.

Gửi tiết kiệm ngân hàng số tiền X đồng với lãi suất N %/tháng. Để nhận được số tiền ít nhất là B đồng thì phải gửi tối thiểu bao nhiêu tháng. Viết chương trình giải quyết bài toán trên trong trường hợp không tính lãi kép.

Bài 1. Lệnh lặp While

Câu hỏi, ví dụ, bài tập

Câu 1: a) Lập trình tính tích của 10 số tự nhiên đầu tiên.

b) Lập trình tính tổng của 1000 số tự nhiên đầu tiên.

Trả lời

Câu 2: Lập trình tính tổng:

\[A = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ... + \frac{1}{n}\]

ở đây n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.

Trả lời

Câu 3: Dùng vòng While để tính số p theo công thức:

\[\frac{\pi }{4} = 1 - \frac{1}{3} + \frac{1}{5} - \frac{1}{7} + ... + {\left( { - 1} \right)^N}\frac{1}{{\left( {2N + 1} \right)}}\]

với độ chính xác e theo yêu cầu biết rằng số ((\pi)) sẽ đạt được khi N đủ lớn để:

\[\frac{4}{{2N + 1}} < \varepsilon \]

Trả lời

Câu 4: Tính hàm lũy thừa ((a^n)) ở đây a thực và n tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.

Trả lời

Câu 5: Có sẵn một dãy số. Hãy viết chương trình nhập một số x rồi tìm xem có bao nhiêu phần tử trong dãy >x hay không.

Trả lời

Câu 6: Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số, sau đó in ra màn hình các số khác nhau.

Trả lời

Câu 7: Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số, sau đó sắp xếp lại dãy theo thứ tự tăng dần.

Trả lời

Câu 8: Viết chương trình nhập tối đa 100 số, và kiểm tra xem dãy đó có lập thành một cấp số cộng hay không?

Trả lời

Câu 9: Viết chương trình nhập một dãy số tối đa 100 số, sau đó xét xem dãy số này có đối xứng hay không?

Trả lời

Câu 10: Viết chương trình nhập Họ, tên, năm sinh trong một danh sách có tối đa 100 người, sau đó xếp lại thứ tự danh sách này theo tuổi.

Trả lời

Câu 11: Viết chương trình nhập số tự nhiên n và in ra số Fibonaci thứ n.

Trả lời

Câu 12: Dãy số tự nhiên ((A_n)) thoả mãn các điều kiện sau:

((A_1=A_2=A_3=A_4=1))

((A_n = A_{n-1} + A_{n-3}))

Viết chương trình tính ((A_n)) với n cho trước. (n>=5)

Trả lời

Câu 13: Viết chương trình nhập số thực A và tìm ra số tự nhiên nhỏ nhất N sao cho

((1+ \frac{1}{2} +\frac{1}{3} + ... + \frac{1}{N} >A))

Trả lời

Câu 14: Dãy số an được định nghĩa như sau:

((a_1 = 1))

((a_2 = 1))

..........

((a_n = a_{n-1} + 1)) nếu ((n)) lẻ và ((a_n = a_{n-1} + a_{n-2} + ... + a_1)) nếu ((n)) chẵn.

Tính ((a_n)) với ((n)) nhập từ bàn phím.

Trả lời

Câu 15: Cho dãy số được nhập từ bàn phím. Hãy chỉ ra một dãy con liên tục đơn điệu tăng có độ dài lớn nhất. Chương trình phải in ra được dãy con đó.

Trả lời

Câu 16: Cho trước số tự nhiên N. Viết chương trình lập một mảng số bao gồm các chữ số thập phân của N. Ví dụ cho N=23654 thì ta có mảng sau: a[0]=4, a[1]=5, a[2]=6, a[3]=3, a[4]=2.

Trả lời

Câu 17: Cho trước số tự nhiên N. Viết chương trình lập một mảng số bao gồm các chữ số trong biểu diễn nhị phân của N. Ví dụ cho N=5 tức là 101 thì ta có mảng sau: a[0]=1, a[1]=0, a[2]=1.

Trả lời

Câu 18: Giả sử đã có dãy số ((a_1, a_2, ..., a_n)) là đơn điệu tăng.

Em hãy dựa vào đoạn mô phỏng lập trình sau để viết chương trình Pascal hoàn chỉnh.

Readln(c) i=1, j=n if c < ai or c > aj then Kết thúc chương trình while i<j do begin k = (i+j) div 2 if c< ak then j = k else i =k end if ai = c then Thông báo tìm thấy else Thông báo không tìm thấy

So sánh kết quả của chương trình này với các chương trình tìm kiếm phần tử trong dãy mà em đã làm trước kia.

Trả lời

Câu 19: Cho số tự nhiên N. Hãy tìm số Fibonaci lớn nhất không vượt quá N.

Trả lời

Câu 20: Cho số tự nhiên N. Hãy tìm một biểu diễn (duy nhất ??!!) của N thành tổng các số Fibonaci.

Trả lời

Câu 21: Cho một mảng số nhị phân (tức là toàn số 0 hoặc 1).

Cho trước chỉ số k, hãy tìm khoảng (i,j) lớn nhất bao hàm k thỏa mãn: các giá trị của dãy trong khoảng này là giống nhau.

Ví dụ cho dãy ban đầu 110000101010. Với k=4 ta có đáp số là khoảng (3,6) bao gồm các số 0.

Trả lời

Câu 22: Cho một bảng số nhị phân kích thước nxm (các phần tử của bảng là 0 hoặc 1). Cho trước một phần tử của bảng (i,j). Hãy tìm ra một khoảng hình chữ nhật cực đại chứa phần tử (i,j) và chứa các phần tử giống như (i,j).

Trả lời