Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 38, 39

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 37, 38: Luyện tập chung bao gồm đáp án hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.

Giải bài 1 trang 37 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có:

a. Chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.

b. Chiều dài 4/5dm, chiều rộng 2/3dm, chiều cao 3/4dm

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

- Chu vi mặt đáy = (chiều dài + chiều rộng) × 2.

- Diện tích xung quanh = chu vi mặt đáy × chiều cao.

- Thể tích = chiều dài × chiều rộng × chiều cao.

Bài giải

a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là:

(0,9 + 0,6) ⨯ 2 = 3 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

3 ⨯ 1,1 = 3,3 (m2)

Thể tích hình hộp chữ nhật là:

0,9 ⨯ 0,6 ⨯ 1,1 = 0,594 (m3)

b. Chu vi hình hộp chữ nhật là:

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

Thể tích hình hộp chữ nhật là:

Đáp số: a. 3,3m2 ; 0,594m3

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 38

Một hình lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

- Diện tích toàn phần = diện tích một mặt × 6 = cạnh × cạnh × 6.

- Thể tích = cạnh × cạnh × cạnh.

Đáp án

Diện tích một mặt hình lập phương là:

3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 (dm2)

Diện tích toàn phần hình lập phương là:

12,25 ⨯ 6 = 73,5 (dm2)

Thể tích của hình lập phương là:

3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 (dm3)

Đáp số:

Diện tích toàn phần 73,5dm2;

Thể tích 42,875dm3

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 38 tập 2

Biết thể tích của hình lập phương bằng 27cm3. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.

Hướng dẫn: Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …

Phương pháp giải:

- Tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …

Hình lập phương độ dài cạnh là a có thể tích là V = a × a × a.

- Tính diện tích toàn phần = diện tích một mặt × 6 = cạnh × cạnh × 6.

Bài giải

- Nếu cạnh hình lập phương là 1cm thì thể tích hình lập phương là:

1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3) (loại)

- Nếu cạnh hình lập phương là 2cm thì thể tích hình lập phương là:

2 ⨯ 2 ⨯ 2 = 8 (cm3) (loại)

- Nếu cạnh hình lập phương là 3cm thì thể tích hình lập phương là:

3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3) (nhận)

Vậy hình lập phương có cạnh dài 3cm.

Diện tích một mặt hình lập phương là:

3 ⨯ 3 = 9 (cm2)

Diện tích toàn phần hình lập phương là:

9 ⨯ 6 = 54 (cm2)

Đáp số: 54cm2

Giải bài 4 tập 2 vở bài tập Toán lớp 5 trang 38

Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên:

Phương pháp giải:

- Tìm thể tích của khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm.

- Tìm tổng số khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm có trong khối gỗ đã cho.

- Thể tích khối gỗ = thể tích của khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm × tổng số khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm.

Đáp án

Bài giải

Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:

1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3)

Số hình lập phương tạo thành khối gỗ:

3 ⨯ 2 = 6 (hình)

Thể tích khối gỗ là:

1 ⨯ 6 = 6 (cm3)

Đáp số: 6cm3

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 37, 38: Luyện tập chung file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Đánh giá bài viết

Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 38,39: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Toán 5 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

Mục lục Giải Sách bài tập Toán lớp 5 trang 38,39: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 38 Bài 205: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình thang MNPQ.

b) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình thang MNPQ.

c) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình thang MNPQ.

Lời giải:

a) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình thang MNPQ.

S

b) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình thang MNPQ.

Đ

c) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình thang MNPQ.

S

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 38 Bài 206: Một bạn đã dùng một tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm để cắt các hình lá cờ. Mỗi lá cờ là một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 10cm và 5cm. Hỏi bạn đó đã cắt được nhiều nhất bao nhiêu lá cờ? 

Lời giải:

Diện tích tờ giấy hình chữ nhật là:

60 × 40 = 2400 (cm2)

Diện tích một lá cờ hình tam giác vuông là:

10 × 5 : 2 = 25 (cm2)

Số lá cờ cắt được là:

2400 : 25 = 96 (lá cờ)

Cách 2: Ta chia chiều dài tờ giấy thành 6 phần, mỗi phần 10 cm, chiều rộng tờ giấy thành 8 phần, mỗi phần  Như vậy tờ giấy được chia thành 48 ô hình chữ nhật, mỗi ô có chiều dài 10 cm và chiều rộng 5 cm (xem hình vẽ dưới đây).

- Mỗi ô cắt được 2 lá cờ hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là : 10 cm và 5 cm.

- Số lá cờ cắt được là :

2 × 48 = 96 (lá cờ)

Hoặc có thể chia cách khác :

- Chia chiều dài tờ giấy thành 12 phần, mỗi phần 5 cm; chiều rộng tờ giấy thành 4 phần, mỗi phần 10 cm. Ta được 48 ô hình chữ nhật, mỗi ô có chiều dài 10 cm; chiều rộng 5 cm.

- Tương tự như trên, mỗi ô cắt được 2 lá cờ. Vậy cắt được:

2 × 48 = 96 (lá cờ).

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 38 Bài 207: Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:

a) Diện tích hình thang ABCD;

b) Diện tích hình tam giác ABC.

Lời giải:

a) Diện tích hình thang ABCD là:

(50 + 30) × 25 : 2 = 1000 (cm2)

b) Diện tích hình tam giác ADC là:

25 × 50 : 2 = 625 (cm2)

Diện tích hình tam giác ABC là:

1000 – 625 = 375 (cm2)

Đáp số: a) 1000 cm2 ; b) 375 cm2

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 38 Bài 208: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Cho hình tam giác ABC với M là trung điểm cạnh BC; AH = 10 cm ; BC = 12 cm.

a) Diện tích hình tam giác ABM lớn hơn diện tích hình tam giác AMC  □      

b) Diện tích hình tam giác ABM bằng diện tích hình tam giác AMC       □     

c) Diện tích hình tam giác ABM bằng nửa diện tích hình tam giác ABC  □     

Lời giải:

a) Diện tích hình tam giác ABM lớn hơn diện tích hình tam giác AMC    S         

b) Diện tích hình tam giác ABM bằng diện tích hình tam giác AMC     Đ          

c) Diện tích hình tam giác ABM bằng nửa diện tích hình tam giác ABC     Đ     

Gọi ý "giải thích":

- Diện tích hình tam giác ABC là:

12 × 10 : 2 = 60 (cm2)

Ta có: BM = MC = 12 : 2 = 6 (cm)

- Diện tích hình tam giác ABM là:

6 × 10 : 2 = 30 (cm2)

- Diện tích hình tam giác AMC là:

6 × 10 : 2 = 30 (cm2)

So sánh các diện tích trên, ta có thể ghi Đ hoặc S vào ô trống.

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 39 Bài 209: Cho hình thang ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:

a) Diện tích hình thang ABCD.

b) Diện tích hình tam giác BEC.

c) Tỉ số của diện tích hình tam giác BEC và diện tích hình thang ABED.

Lời giải:

a)

Độ dài cạnh đáy DC là:

36 + 10 = 46 (cm)

Diện tích hình thang ABCD là:

(24 + 46) × 18 : 2 = 630 (cm2)

b)

Diện tích hình tam giác BEC là:

10 × 18 : 2 = 90 (cm2)

c)

Diện tích hình thang ABED là:

 630 – 90 = 540 (cm2)

Tỉ số diện tích hình tam giác BEC và diện tích hình thang ABED là:

90:540=16

Đáp số: a) 630cm2; b) 90cm2; c)16

Sách bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 39 Bài 210: Một hình tam giác có đáy 20cm, chiều cao 12 cm. Một hình thang có diện tích bằng diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10 cm. Tính trung bình cộng độ dài 2 đáy của hình thang. 

Lời giải:

Diện tích hình tam giác là:

20 × 12 : 2 = 120 (cm2)

Vì diện tích hình thang bằng diện tích hình tam giác nên diện tích hình thang là 120 cm2.

Trung bình cộng độ dài 2 đáy của hình thang là:

120 : 10 =12 (cm)

Đáp số: 12cm

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 39,40,41 Hình tròn. Chu vi và diện tích hình tròn

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 41,42,43,44 Luyện tập về tính diện tích

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 44,45,46 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 46,47,48,49 Thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Sách bài tập Toán lớp 5 trang 49,50 Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu

Video liên quan

Chủ đề