Weave la gi

Động từ này có hai hình thức quá khứ tùy theo nghĩa của nó.

  1. Khi ta dùng weave với nghĩa: đan (áo), dệt (lưới), kêt (hoa), soạn hay sắp đặt (một sự việc, câu chuyện cho có đầu đuôi, mạch lạc), thì weave là động từ bất quy tắc (weave – wove – woven).
  • The nest was woven of grass.

TỔ chim được kết bằng cỏ.

  1. Nhưng khi weave được dùng với nghĩa: luồn lách, len lỏi, tức di chuyển bằng cách luồn lách, đổi hướng để tránh va chạm các chướng ngại vật thì lúc đó, weave có hình thức quá khứ và phân từ quá khứ như động từ thường:
  • He weaved his way through a crowd.

Anh ta đã luồn lách qua một đám đông.

Từ điển Anh Việt online

weave là gì?

weave nghĩa tiếng Việt là gì?

US
UK

[wi:v]
danh từ
  cách dệt, kiểu dệt
  a loose weave
  cách dệt thưa
ngoại động từ wove; woven
  dệt
  to weave thread into cloth
  dệt sợi thành vải
  đan, kết lại
  to weave baskets
  đan rổ
  to weave flowers
  kết hoa
  (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra
  to weave facts into a story
  lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện
  to weave a plot
  bày ra một âm mưu
nội động từ
  dệt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co
  the road weaves through the plain
  con đường đi quanh co qua cánh đồng
  lắc lư, đua đưa
  (quân sự), (hàng không) bay tránh
  to weave one's way
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua

Mẫu câu

thành ngữ weave

to weave one's way

to weave one's way

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "weave", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ weave, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ weave trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Polymer Kevlar weave.

Dệt kim polymer kevlar.

2. Platinum weave: Lighter than gold weave, cooler for use in the summer.

Sợi dệt bạch kim: Mỏng hơn sợi dệt vàng, mát hơn để sử dụng cho mùa hè.

3. Do the lilies spin and weave?

Hoa huệ có kéo chỉ và dệt áo không?

4. Love me and I shall weave you riches beyond imagination

Yêu ta và ta sẽ cho ngươi sự giàu có vượt xa sức tưởng tượng của ngươi

5. And thirdly, you weave the water hyacinth into products.

Và bước thứ ba, bạn kết dạ lan hương nước thành các sản phẩm.

6. They say, "Upon this loom, I weave my life."

Họ nói, "Trên khung cửa này, chúng tôi dệt nên cuộc sống của mình."

7. Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave.

445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.

8. (Higher-quality articles start with a weave of bamboo and horsehair together.)

(Những món đồ có chất lượng hơn được bắt đầu bằng một tấm đan bằng tre và lông ngựa).

9. ♪ And no matter the weave of this life that you've spun ♪

♪ Bất luận bao nhiêu bôn ba bạn đã gắng sức trong đời ♪

10. Except we didn't get no reservation or get taught how to weave rugs.

Trừ khi chúng ta không có khu tự trị hay được dạy cách dệt thảm.

11. Hunt manages to weave his way between that back marker and the stationary Penske.

Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động.

12. The women sew and knit and weave their clothing, which is modest and plain.

Các phụ nữ may vá, đan thêu và dệt quần áo giản dị và đơn sơ của họ.

13. The Benedictine nuns of Santa Cecilia in Trastevere later weave the lambs' wool into pallia.

Các nữ tu dòng Biển Đức Santa Cecilia ở Trastevere sau đó dệt len của cừu tạo thành dây pallium.

14. It is mainly produced to make acrylate fiber, which is used to weave synthetic carpets.

Nó được sản xuất chủ yếu để làm chất xơ acrylate, được sử dụng để dệt thảm tổng hợp.

15. It can complete a nest in one day and may weave more than 30 in one season!

Nó có thể làm xong một cái tổ trong vòng một ngày và có thể kết 30 tổ trong một mùa!

16. Grandmothers teach younger women to grow, pick, spin, dye, and weave cotton into beautiful, multicolored patterns.

Phụ nữ lớn tuổi thường dạy các thiếu nữ cách trồng, hái bông vải, se chỉ, nhuộm và dệt những tấm vải với các hoa văn đầy màu sắc.

17. A lot of the girls were talking - " Oh, I had to take my weave out, " or whatever.

tôi phải gỡ mớ tóc nối này ra thôi " hay gì đó.

18. Some people by carving the handle of their knife, very beautiful, they weave the baskets very nicely.

Một số người thể hiện bằng cách chạm khắc trên cán dao của họ, trông chúng rất đẹp,

19. Animals such as sheep and goats were raised for their wool, which was used to weave garments.

Các loại động vật như cừu và dê được nuôi để lấy len của chúng dùng dệt quần áo.

20. Then he said to her: “If you weave the seven braids of my head with the warp thread.”

Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”.

21. This year the school started a special program to weave food topics into its third-grade math and English curricula .

Năm nay , trường bắt đầu khởi xướng một chương trình đặc biệt kết hợp chủ đề thức ăn vào giờ toán lớp ba và chương trình giảng dạy tiếng Anh .

22. Herodotus reports that Scythians used cannabis, both to weave their clothing and to cleanse themselves in its smoke (Hist.

Herodotus thông báo rằng người Scythia sử dụng gai dầu, để lấy sợi làm quần áo cũng như để tẩy rửa cơ thể bằng khói của nó (hút cần sa) (Hist.

23. And that began my journey of learning how to weave and transform these dried water hyacinth stems into long ropes.

Và thế là tôi bắt đầu hành trình học kết và biến hóa những cuống dạ lan hương nước phơi khô thành những chuỗi dài.

24. If thin areas are very conspicuous , consider a weave , a hairpiece , a scarf , or a hat to cover bald spots .

Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra , bạn nên mang tóc giả , mang khăn choàng cổ , hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình .

25. 12 If we are not careful, we could be tempted to weave personal preferences or opinions in with our teaching.

12 Nếu không cẩn thận, khi dạy dỗ chúng ta dễ có khuynh hướng chêm vào quan điểm hoặc ý riêng.

26. A loom is used to weave spun threads into cloths of a desired size for making garments or other items.

Một khung cửi được dùng để dệt chỉ thành vải theo kích thước của trang phục hay thứ cần dùng.

27. 39 “You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash.

39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.

28. She found her way to Berlin and to the home of a woman who hired her to weave cloth for the family’s clothing.

Bà đi đến Berlin và đến nhà của một phụ nữ là người đã mướn bà để dệt vải cho gia đình người ấy.

29. Backstitch is most easily worked on an even-weave fabric, where the threads can be counted to ensure regularity, and is generally executed from right to left.

Backstitch là cách dễ thêu nhất khi làm trên vải thô, nơi các sợi chỉ có thể được đảm bảo sự đều đặn, và thường được thực hiện từ phải sang trái.

30. So I literally took my dried weeds in hand, there were several more of them, and went knocking from door to door to find out who could teach me how to weave these water hyacinth stems into ropes.

Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi.

31. A glass of wine or two now makes me weave as if acting the drunkard's part; as if, besotted with unrequited love for the dynamic Turner canvasses spied out by the Hubble, I could lurch down a city street set without provoking every pedestrian walk-on stare.

Một hoặc hai ly rượu vang khiến tôi chao đảo như đang hành động như một kẻ say; như thể, mê đắm với mối tình đơn phương với bức tranh vải Turner sinh động do Hubble khám phá ra, Tôi có thể đi lảo đảo xuống đường phố mà không khiêu khích những ánh mắt dò xét của người đi đường.

Chủ đề