Xổ nho là gì

Facebook

邮箱或手机号 密码

忘记帐户?

注册

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页

  • 中文(简体)
  • English (US)
  • 日本語
  • 한국어
  • Français (France)
  • Bahasa Indonesia
  • Polski
  • Español
  • Português (Brasil)
  • Deutsch
  • Italiano

  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Watch
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Facebook Pay
  • Oculus
  • Portal
  • Instagram
  • Bulletin
  • 本地
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • 隐私权政策
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助中心
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2022

Các từ tiếp theo

  • Xổi

    Tính từ: chỉ tạm trong thời gian ngắn, vay xổi ít tiền, cà muối xổi, ăn xổi ở thì (tng)

  • Xổng

    Động từ: (Ít dùng), xem sổng

  • Xộc

    Động từ: (khẩu ngữ) xông vào, xông tới một cách đột ngột, sỗ sàng, bốc lên hết sức mạnh...

  • Xộc xệch

    Tính từ: từ gợi tả vẻ lỏng lẻo và không gọn gàng, ngay ngắn, có các bộ phận bị lỏng...

  • Xớ rớ

    Động từ: (phương ngữ) như lớ xớ, thấy lạ, xớ rớ đứng lại xem

  • Xới

    Danh từ: (khẩu ngữ) quê hương, xứ sở, Động từ: lật và đảo...

  • Xớt

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: (khẩu ngữ) bắt đi, lấy đi...

  • Xờ xạc

    Tính từ: (Ít dùng) như xơ xác, vườn chuối xờ xạc

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Xổ nho là gì

    Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • Xổ nho là gì

    anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • Xổ nho là gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Xổ nho là gì

    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To necessitate doing something
    (VD: Increased traffic necessitated widening the road.)
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    (VD: His new job necessitated him/his getting up at six.)
    https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Xổ Nho  !!!

Ba �ng đang ngồi chơi thấy 3 c� g�i đi tới. Một �ng mở lời tr�u chọc b�n xổ nho:

TAM NƯƠNG ĐỒNG H�NH, TUNG HO�NH LỤC KHẨU,

v� 3 c� g�i b�n đ�p lại:


TAM VỊ ĐỒNG TỌA, THƯỢNG HẠ LỤC ĐẦU,

v� sau đ� hai b�n kiện ra quan huyện để ph�n xử
Quan huyện thấy hai b�n đều rất giỏi chử n�n b�n thử th�m bằng c�ch cho hai b�n n�i đối lại


Quan huyện n�i:
HUYỆN ĐƯỜNG, HUYỆN ĐƯỜNG KHAI
QU�N SỈ LƯỠNG BI�N B�I
QUAN HUYỆN TỌA TRUNG VỊ
B� T�NH TỰ NHI�N LAI
 
Ba �ng đ�p lại:
THIỀN M�N, THIỀN M�N KHAI
CHƯ TĂNG LƯỠNG BI�N B�I
THIỀN SƯ TỌA TRUNG VỊ
B� T�NH TỰ NHI�N LAI

  C�n 3 c� g�i đ�p lại: (c� lẽ qu�nh qu� )

�M HỘ, �M HỘ KHAI
�M MAO LƯỠNG BI�N B�I
�M HẠCH TỌA TRUNG VỊ
DƯƠNG VẬT TỰ NHI�N LAI


Mặc dầu qu�nh qu� lấy c�i đ� ra đ�p lại nhưng đ� chứng tỏ l� rất giỏi, phải l� nho ch�m rồi
n�n quan huyện đ�nh th�n phục v� cho cả hai b�n ra về, xử huề.