Year 2024 Shio and what elements

Shio hay Chinese Zodiac hay đại diện cho 12 con giáp để dự đoán tương lai và vận mệnh của một người dựa trên năm sinh. Nền văn hóa này đã được người Trung Quốc biết đến từ 500 năm trước Công nguyên và được duy trì cho đến ngày nay


Như đã viết Things Asian , cung hoàng đạo của Trung Quốc dựa trên chuyển động của mặt trăng và mỗi con vật đánh dấu năm. Cung hoàng đạo phương Tây sử dụng dòng thời gian tuyến tính, vì vậy cung hoàng đạo Trung Quốc sử dụng chu kỳ, giống như mặt trăng.

Lịch sử và nguồn gốc của mười hai con giáp đã trở thành một huyền thoại giả tưởng ở Trung Quốc với câu chuyện vào thời Ngọc Hoàng Thượng Đế khi đó sống trên trời đã mời các con thú chọn ra 12 con giáp để trở thành Người bảo vệ Thiên đàng.

12 con giáp này đến trước và được xếp hàng để trở thành Thần hộ mệnh và là biểu tượng của hệ thống lịch Trung Quốc cho đến tận bây giờ.

Dưới đây là 12 con giáp và tính cách của chúng, theo báo cáo của Cosmopolitan và China Highlights.


  1. Tuổi Tý (1936, 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008, 2020). tính cách chuột. thông minh, tháo vát, linh hoạt, tốt bụng
  2. Kỷ Sửu (1937, 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009). Tính cách trâu. siêng năng, đáng tin cậy, mạnh mẽ và quyết đoán
  3. Canh Dần (1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010). tính cách con hổ. thông minh, tháo vát, đa năng, tốt bụng
  4. Kỷ Mão (1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011). tính cách thỏ. yên tĩnh, duyên dáng, tử tế, có trách nhiệm
  5. Nhâm Thìn (1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012). cá tính rồng. tự tin, thông minh, nhiệt tình
  6. Tỵ (1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013). tính cách con rắn. bí ẩn, thông minh, khôn ngoan
  7. Ngọ (1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014). cá tính ngựa. Năng động, hoạt bát, năng động
  8. Cừu (1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003, 2015). tính cách cừu. bình tĩnh, nhẹ nhàng, thông cảm
  9. Bính Thân (1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004, 2016). tính cách con khỉ. sắc sảo, thông minh, tò mò
  10. Quý Dậu (1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017). cá tính gà. quan sát, chăm chỉ, dũng cảm
  11. Nhâm Tuất (1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018). tính cách con chó. đáng yêu, trung thực và khôn ngoan
  12. Hợi (1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019). tính cách lợn. từ bi, độ lượng, siêng năng

Đọc luôn đi. Tết Nguyên đán là gì, mục đích của lễ kỷ niệm và sự khác biệt so với Cap Go Meh?


Cách Xác Định Cung Hoàng Đạo Theo Năm Sinh


Dưới đây là bảng xem các cung hoàng đạo hàng năm, từ 1924 đến 2043 (dựa trên chu kỳ 60 năm).

Ví dụ, năm 1986 là năm hoàng đạo nào?

Đối với những người sinh từ giữa năm 1986, dựa vào bảng hoàng đạo, có nghĩa là có biểu tượng con vật là "Cọp" mang yếu tố “Hỏa” nên người sinh giữa năm 1986 có cung hoàng đạo “Hỏa hổ”.

Tương tự với những người sinh năm 2005 tức là sinh năm “dậu mộc”, hay năm 2008 có hoàng đạo là Tý, Thổ.

Bảng lịch hoàng đạo Gregorian 1924 đến 2043


Years 1924–1983Yếu tố
liên quan đến Huy hiệu
động vậtYears 1984–2043Feb 05 1924–Jan 23 1925Chuột gỗ02 tháng 2 1984–19 tháng 2 năm 198524 tháng 1 1925–12 tháng 2 năm 1926 Trâu gỗ Âm 20 tháng 2 1985–08 tháng 2 năm 1986tháng 2 13 1926–01 tháng 2 năm 1927Hỏa DươngHổ 09 tháng 2 1986–28 tháng 1 năm 19872 tháng 2 1927–22 tháng 1 năm 1928 Âm HỏaThỏ 29 tháng 1 1987–16 tháng 2 năm 1988 23 tháng 1 1928–09 tháng 2 năm 1929Rồng đất 17 tháng 2 1988–05 tháng 2 năm 1989 10 tháng 2 1929–29 tháng 1 năm 1930 Earth YinSnake 06 tháng 2 1989–26 tháng 1 năm 1990 30 tháng 1 1930–16 tháng 2 năm 1931 Metal YangHorse 27 tháng 1 1990–14 tháng 2 năm 1991 17 tháng 2 1931–05 tháng 2 năm 1932Yin MetalGoat 15 tháng 2 1991–03 tháng 2 năm 1992 06 tháng 2 1932–25 tháng 1 năm 1933Thủy DươngKhỉ 04 tháng 2 1992–22 tháng 1 năm 199326 tháng 1 1933–13 tháng 2 năm 1934Âm Thủy Dậu23 tháng 1 1993 – 09 tháng 2 năm 199414 tháng 2 1934–03 tháng 2 năm 1935Wood OneNgày 10 tháng 2 1994–30 tháng 1 năm 199504 tháng 2 1935–J . 11 202115 tháng 2 1995–Feb 18 1996Jan 24 1936–Feb 10 1937Yang ApiTikusFeb 19 1996–Feb 06 1997Feb 11 1937–Jan 30 1938Yin ApiKerbauFeb 07 1997–Jan 27 1998Jan 31 1938–Feb 18 1939Yang BumiMacanJan 28 1998–Feb 15 1999Feb 19 1939–Feb 07 1940Yin BumiKelinciFeb 16 1999–Feb 04 2000Feb 08 1940–Jan 26 1941Yang LogamNagaFeb 05 2000–Jan 23 2001Jan 27 1941–Feb 14 1942Yin LogamUlarJan 24 2001–Feb 11 2002Feb 15 1942–Feb 04 1943Yang AirKudaFeb 12 2002–Jan 31 2003Feb 05 1943–Jan 24 1944Yin AirKambingFeb 01 2003–Jan 21 2004Jan 25 1944–Feb 12 1945Yang KayuMonyetJan 22 2004–Feb 08 2005Feb 13 1945–Feb 01 1946Yin KayuAyamFeb 09 2005–Jan 28 2006Feb 02 1946–Jan 21 1947Yang ApiAnjingJan 29 2006–Feb 17 2007Jan 22 1947–Feb 09 1948Yin ApiBabiFeb 18 2007–Feb 06 2008Feb 10 1948–Jan 28 1949Yang BumiTikusFeb 07 2008–Jan 25 2009Jan 29 1949–Feb 16 1950Yin BumiKerbauJan 26 2009–Feb 13 2010Feb 17 1950–Feb 05 1951Yang LogamMacanFeb 14 2010–Feb 02 2011Feb 06 1951–Jan 26 1952Yin LogamKelinciFeb 03 2011–Jan 22 2012Jan 27 1952–Feb 13 1953Yang AirNagaJan 23 2012–Feb 09 2013Feb 14 1953–Feb 02 1954Yin AirUlarFeb 10 2013–Jan 30 2014Feb 03 1954–Jan 23 1955Yang KayuKudaJan 31 2014–Feb 18 2015Jan 24 1955–Feb 11 1956Yin KayuKambingFeb 19 2015–Feb 07 2016Feb 12 1956–Jan 30 1957Yang ApiMonyetFeb 08 2016–Jan 27 2017Jan 31 1957–Feb 17 1958Yin ApiAyamJan 28 2017–Feb 15 2018Feb 18 1958–Feb 07 1959Yang BumiAnjingFeb 16 2018–Feb 04 2019Feb 08 1959–Jan 27 1960Yin BumiBabiFeb 05 2019–Jan 24 2020Jan 28 1960–Feb 14 1961Yang LogamTikusJan 25 2020–Feb. 11 2021Feb 15 1961–04 tháng 2 năm 1962Âm kim trâu 12 tháng 2 2021–31 tháng 1 202205 tháng 2 1962–24 tháng 1 năm 1963Yang AirTigerFeb 01 2022–21 tháng 1 2023 25 tháng 1 1963–12 tháng 2 năm 1964Âm Thủy Mão 22 tháng 1 2023–09 tháng 2 2024 13 tháng 22023–09 tháng 2 năm 2024 13 tháng 22023 a> 2023–09 tháng 2 năm 2024 13 tháng 22023 a> 2023–09 tháng 2 năm 2024 13 tháng 2 2023 a> 1964–01 tháng 2 năm 1965Rồng gỗ 10 tháng 2 2024–28 tháng 1 năm 2025 02 tháng 2 1965–20 tháng 1 năm 1966Wood YinSnake 29 tháng 1< a i= 86>2025–16/02/202621/01< a i= 86>2025–16/02/202621/01< a i= 86>2025–16/02/202621/01 2025–Feb 16 2026Jan 21 1966–08/02/1967The Fiery Horse17/02 2026–05/02/202709/02 1967– 29 tháng 1 năm 1968Âm HỏaDê 06 tháng 2 2027–25 tháng 1 202830 tháng 1 1968–16 tháng 2 năm 1969Thổ DươngKhỉ 26 tháng 1 2028– Ngày 12 tháng 2 năm 2029Ngày 17 tháng 2 1969–05 tháng 2 năm 1970 Đinh Dậu Kỷ Thổ 13 tháng 2 2029–02 tháng 2 năm 203006 tháng 2 1970–26 tháng 1 1971Metal YangDog 03 tháng 21970–26 tháng 1 năm 1971Metal YangDog 03 tháng 21970–26 tháng 1 năm 1971Metal YangDog 03 tháng 21970–26 tháng 1 năm 1971Metal YangDog 03 tháng 2 2030–Jan 22 2031Jan 27 1971–Feb 14 1972Yin LogamBabiJan 23 2031–Feb 10 2032Feb 15 1972–Feb 02 1973Yang AirTikusFeb 11 2032–Jan 30 2033Feb 03 1973–Jan 22 1974Yin AirKerbauJan 31 2033–Feb 18 2034Jan 23 1974–Feb 10 1975Yang KayuMacanFeb 19 2034–Feb 07 2035Feb 11 1975–Jan 30 1976Yin KayuKelinciFeb 08 2035–Jan 27 2036Jan 31 1976–Feb 17 1977Yang ApiNagaJan 28 2036–Feb 14 2037Feb 18 1977–Feb 06 1978Yin ApiUlarFeb 15 2037–Feb 03 2038Feb 07 1978–Jan 27 1979Yang BumiKudaFeb 04 2038–Jan 23 2039Jan 28 1979–Feb 15 1980Yin BumiKambingJan 24 2039–Feb 11 2040Feb 16 1980–Feb 04 1981Yang LogamMonyetFeb 12 2040–Jan 31 2041Feb 05 1981–Jan 24 1982Yin LogamAyamFeb 01 2041–Jan 21 2042Jan 25 1982–Feb 12 1983Yang AirAnjingJan 22 2042–Feb 09 2043Feb 13 1983–Feb 01 1984Yin AirBabiFeb 10 2043–Jan 29 2044
Kedua belas binatang juga merepresentasikan Yin dan Yang, unsur keseimbangan dalam ajaran Cina. Apa arti shiomu?

Dilansir The Sun, kerbau, kuda, kambing, ayam jantan, babi, dan anjing adalah hewan domestik yang dirawat di rumah-rumah orang Cina. Sedangkan tikus, singa, kelinci, ular, naga, dan kera disukai karena kekuatan mereka.

Con rồng năm 2024 thuộc yếu tố nào?

Cung hoàng đạo rồngnăm sinh , tức là năm sinh. 1964, 1976, 1988, 2000, 2012, 2024 . Shio rồngphần tử đất và thuộc nhóm.

Năm 2024 là cung hoàng đạo nào?

Shio Rồng . Shio naga memiliki tahun kelahiran, yaitu 1964, 1976, 1988, 2000, 2012, 2024.

2023 cung hoàng đạo thuộc yếu tố nào?

Xin lưu ý rằng 2023 chính là năm Tân Mão, bắt đầu từ ngày 22 tháng 1 2023 và kết thúc vào ngày 9 tháng 2 năm 2024.

Shio Naga Emas sinh năm bao nhiêu?

Lời tiên tri đầy đủ năm rồng vàng . 5 tháng 2 năm 2000-23 tháng 1 năm 2001 cá nhân-sự nghiệp-phù hợp-gia đình-thế giới / Ronal Hikari. Thư viện Quốc gia OPAC của Indonesia.