d) \(y = |x| - 1 = \left\{ \matrix{ x - 1,x \ge 0 \hfill \cr - x - 1,x < 0 \hfill \cr} \right.\) Ta vẽ hai đường thẳng \(y=x-1\) với \(x\ge0\) và đường thẳng \(y=-x-1\) với \(x<0\) Bài 2 trang 42 SGK Đại số 10 Xác định \(a, b\) để đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) đi qua các điểm.
Hướng dẫn.
Vậy phương trình của đường thẳng đi qua \(A(0; 3)\) và \(B=\left (\frac{3}{5};0 \right )\) là: \(y = - 5x + 3\).
Phương trình đường thẳng cần tìm là: \(y=-x+3\)
Phương trình đường thẳng cần tìm là: \(y=-3\) Bài 3 trang 42 sgk đại số 10 Viết phương trình \(y = ax + b\) của đường thẳng:
Giải
\(3 = a.4 + b\) (1) \(- 1 = a.2 + b\) (2) Giải hệ (1) và (2) ta được: \(a=2,b=-5\) Vậy phương trình đường thẳng \(AB\) cần tìm là: \(y = 2x - 5\).
Đường thẳng \(y=b\) đi qua \(A(1;-1)\) nên tọa độ \(A\) thỏa mãn phương trình đường thẳng, ta có: \(y=-1\) Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: \(y=-1\) Bài 4 trang 42 sgk đại số 10 Vẽ đồ thị hàm số. \(y = \left\{ \matrix{ 2x\text{ với }x \ge 0 \hfill \cr - {1 \over 2}x\text{ với }x < 0 \hfill \cr} \right.\) \(y = \left\{ \matrix{ x + 1\text{ với }x \ge 1 \hfill \cr - 2x + 4\text{ với }x < 1 \hfill \cr} \right.\) Giải
Đường thẳng \(y=2x\) đi qua hai điểm \(A(0;0)\) và \(B(1;2)\). Trên đường thẳng này ta giữ nguyên phần đường thẳng ứng với \(x\ge 0\) còn xóa bỏ phần còn lại ta được đồ thị của đường thẳng \(y=2x\) với \(x\ge0\). +) Vẽ đường thẳng \(y=- {1 \over 2}x\) với \(x<0\) Đường thẳng \(y=- {1 \over 2}x\) đi qua hai điểm \(A(0;0)\) và \(B(-1;{1 \over 2})\). Trên đường thẳng này ta giữ nguyên phần ứng với \(x<0\) còn xóa bỏ phần còn lại ta được đồ thị của đường thẳng \(y=-{1 \over 2}x\) với \(x<0\) Đồ thị của hàm số đã cho là hai đồ thị của hai hàm số \(y=2x\) với \(x\ge0\) và \(y=- {1 \over 2}x\) với \(x<0\)
Ta vẽ hai đường thẳng với và đường thẳng với |