1 mã lực bằng bao nhiêu kw h năm 2024

Mã lực (ký hiệu: HP) tiếng anh là:horsepower là một đơn vị dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kg·m/s. Để trả lời cho câu hỏi 1 hp ( mã lực) bằng bao nhiêu w (watt)?, 1Hp (mã lực) bằng Bao Nhiêu kW (kilowatt)?, Hp (mã lực) bằng Bao Nhiêu kVA? Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.

1 mã lực bằng bao nhiêu kw h năm 2024

Quy đổi HP (mã lực) sang KW (kilowatt) và W(watt)

Người đầu tiên đề xuất khái niệm mã lực này là James Watt, vào năm 1782. Việc chuyển đổi mã lực giữa các đơn vị sẽ được tính như sau:

1 HP = 1 mã lực = 1 ngựa = 0,7456 KW = 745, 6W (watt)

Và ngược lại khi quy đổi sang W ta sẽ tính như sau: 1000W = 1 KW = 1,34102209 HP; 1W = 0,001 KW

Từ quy ước trên ta có thể đổi HP sang KW theo công thức: Kilowatt = HP(I) x 0.7456

Ví dụ:

2 HP = 2x 0,7456= 1,4912 KW

3HP= 3x0,7456= 2,2368 KW

4HP = 4x0,7456= 2,9824 KW

5HP= 5x0,7456= 3,728 KW

Từ quy ước trên ta có thể đổ HP sang W theo công thức W (watt) = HP(I) x 745, 6

Ví dụ:

2 HP = 2x 745,6= 1491,2 W

3HP= 3x 745,6 = 2236,8 W

4HP = 4x 745,6= 2982,4 W

5HP= 5x 745,6= 3728 W

1 HP (mã lực) bằng bao nhiêu Kva (kilo -volt-ampe)

KVA (kilo -volt-ampe) là một loại đơn vị dùng để chỉ công suất của các loại máy móc. Ngoài ra, đơn vị này còn dùng để tính toán khi đo công suất truyền tải của máy biến áp, máy biến thế, máy ổn áp...

Để xác định 1 KVA là bao nhiêu KW. Chúng ta cần xác định mối quan hệ giữa KVA và KW. Công thức liên kết giữa hai đơn vị này là: KW = KVA x Cos (Ø).

Vì Cos (Ø) = 0,2 - 0,8 nên thường 1 KVA = 0,2 - 0,8 KW.

Vì vậy, 1 KVA là bao nhiêu KW được định nghĩa như sau: 1 KW = 0,8 KVA

Suy ra 1 KVA = 1,0723860589812333 HP.

Từ đó ta trả lời được 1 HP ( mã ngựa) bằng 0,933 kVA

Gmek tổng hợp bảng chuyển đổi HP sang KVA với điều kiện hệ số công suất 80% , hiệu suất là 100% tương ứng như sau:

HP kVA HP kVA 1 HP 0,933 kVA 35 HP 32,64 kVA 2 HP 1,87 kVA 40 HP 37,3 kVA 3 HP 2,8 kVA 45 HP 41,96 kVA 4 HP 3,73 kVA 50 HP 46,63 kVA 5 HP 4,66 kVA 55 HP 51,29 kVA 6 HP 5,6 kVA 60 HP 55,95 kVA 7 HP 6,53 kVA 65 HP 60,61 kVA 8 HP 7,46 kVA 70 HP 65,28 kVA 9 HP 8,39 kVA 75 HP 69,94 kVA 10 HP 9,33 kVA 80 HP 74,6 kVA 15 HP 13,99 kVA 85 HP 79,26 kVA 20 HP 18,65 kVA 90 HP 83,93 kVA 25 HP 23,31 kVA 95 HP 88,59 kVA 30 HP 27,98 kVA 100 HP 93,25 kVA

Trên đây Gmek đã hướng dẫn bạn đọc cách quy đổi 1 HP (mã lực) bằng bao nhiêu kw, w, kva hi vọng sẽ mang đến cho bạn đọc nhiều thông tin quan trọng và hữu ích.

Mã lực là gì? Có những loại mã lực nào? Thuật ngữ này thường được sử dụng khi nói về thông số kỹ thuật của các máy móc và phương tiện giao thông. Bài viết này tonson.vn sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mã lực, cách đo lường và ứng dụng của nó trong cuộc sống hàng ngày.

Mục lục

Mã lực là gì?

Mã lực là một đơn vị cũ thường được sử dụng để đo công suất và được viết tắt là HP (Horse Power). Mã lực có thể hiểu một cách đơn giản là công cần thiết để nâng một khối lượng vật có trọng lượng 75kg lên độ cao 1m trong 1 giây. Nói cách khác, 1 mã lực tương đương với 75 kgm/s.

Vậy 1 mã lực bằng bao nhiêu sức ngựa? Trên thực tế, giữa các đơn vị mã lực (HP) và kW (kilowatt), chúng ta có thể chuyển đổi nhanh chóng thành các hệ số tương ứng như sau:

+) 1HP = 0,7457 kW (Tại Anh)

+) 1CV (Mã lực) = 0,7355 kW ( Tại Pháp)

+) 1kW= 1,36 CV = 1,34 HP

Giá trị của mã lực dao động từ 735 W đến 746 W. Trong đó, mã lực Anh được xem là chuẩn và được sử dụng phổ biến với các giá trị quy đổi: 1HP = 0,7457 kW = 746 W.

1 mã lực bằng bao nhiêu kw h năm 2024
Mã lực là gì?

Phân loại các loại mã lực phổ biến hiện nay

Hiện nay, có nhiều loại mã lực khác nhau, bao gồm cơ học, hệ mét, nồi hơi và nhiều loại khác. Tất cả các loại này đều có ứng dụng đa dạng trong công nghiệp. Trong số đó, mã lực cơ học và mã lực điện là những loại được sử dụng phổ biến nhất.

Mã lực cơ học

Đây là một loại đơn vị công suất thường được sử dụng để đo lường hiệu suất của các động cơ và motor. Mã lực là một đơn vị phổ biến để đo công suất trong Hoa Kỳ và các quốc gia công nghiệp phát triển trên thế giới. Mã lực thường được ký hiệu là HP(I).

Mã lực điện

Mã lực điện được dùng để đo lượng sản phẩm của động cơ điện và các thiết bị máy điện. Một mã lực điện tương đương khoảng 746W. Các đơn vị này được kí hiệu là HP(E).

Mã lực hệ mét

Mã lực hệ mét là công suất cần thiết để nâng một vật có khối lượng 75kg với vận tốc 1m/s. Một mã lực hệ mét tương đương khoảng 735.498W. Đơn vị này được ký hiệu là HP(M) và cũng có thể là PS, CV, HK,….

Mã lực nồi hơi

Được sử dụng để đo công suất của lò hơi để tạo ra hơi nước, một mã lực nồi hơi tương ứng với công suất là 34.5 pound trong một giờ. Mã lực nồi hơi được kí hiệu là HP(S).

1 mã lực bằng bao nhiêu kw h năm 2024
Phân loại các loại mã lực phổ biến hiện nay

Công thức tính mã lực đơn giản

Để tính toán giá trị cụ thể của một mã lực, James Watt đã đưa ra quan điểm rằng: Một con ngựa có thể kéo bánh xe có bán kính 12 feet (tương đương 3.7m) quay 144 vòng trong một giờ với lực kéo là 180 pounds lực.

Qua đó, ông đã đưa ra các thông số như sau:

1HP = 32,572 pound lực.feet/ phút.

Hay được làm tròn thành 1 HP = 33,000 pound lực.feet/ phút.

James Watt sử dụng đơn vị công suất là mã lực (HP) vì vào thời điểm đó, ngựa được xem là phương tiện di chuyển chính để vận chuyển người và hàng hóa. Do đó, để biết động cơ này mạnh hơn động cơ kia, phương pháp đơn giản nhất là so sánh với sức kéo của ngựa.

Nếu xét theo hệ đo lường quốc tế thì:

1 HP tức là công cần thiết để nâng vật nặng 75kg lên cao 1m trong thời gian 1s

Nghĩa là: 1HP = 746W = 0.746kW

**THAM KHẢO THÊM: Xe nâng kẹp thùng phuy CHÍNH HÃNG – GIÁ TỐT

1 mã lực (Hp) sẽ bằng bao nhiêu W, kW?

Cách chuyển đổi mã lực sang cơ W

Nếu bạn muốn biết 1 hp bằng bao nhiêu W, ta có thể sử dụng công thức như sau:

Vì một ngựa cơ học tương đương với 0.7456 kW, do đó khi chuyển đổi sang W, chúng ta cần nhân thêm 1000 (1 kW = 1000 W).

\=> 1 HP cơ học bằng: 1HP = 1 * 0.7456 * 1000 = 745.6W

Cách chuyển đổi mã lực sang kW

Công thức chuyển đổi:

Hiện nay, 1 mã lực hệ mét tương đương 0,735499 kW nên:

1HP = 1 x 0.735499 = 0.735499 kW = 735.499W

Cách chuyển đổi mã lực sang W

Công thức chuyển đổi như sau:

W = HP(S) x 9.8095 x 1000

Vì một mã lực nồi hơi tương đương với 9.8095 kW, do đó khi chuyển đổi, chúng ta nhân mã lực với 9.8095 và nhân thêm 1000 (1 kW = 1000 W).

Vậy: 1 HP = 1 x 9.8095 x 1000 = 9809.5 W.

Nguyên tắc mã lực đo công suất động cơ như thế nào?

Mã lực là gì? Làm cách nào để phân biệt mã lực và momen xoắn của động cơ? Có rất nhiều câu hỏi liên quan đến việc sử dụng mã lực để đo công suất của động cơ. Đặc biệt, trong cuộc đua công nghệ hiện nay, cả các dòng xe chạy bằng động cơ điện và động cơ đốt trong truyền thống đều tham gia cuộc đua mã lực.

Trước tiên, chúng ta cần hiểu rõ bản chất của mã lực là gì. Mã lực là một đơn vị được sử dụng để đo công suất. Trong lĩnh vực vật lý, công suất được định nghĩa là tỷ lệ của công động được sinh ra bởi một động cơ.

1 mã lực bằng bao nhiêu kw h năm 2024
Nguyên tắc mã lực đo công suất động cơ như thế nào?

Momen xoắn là lực tác động tại một khoảng cách cụ thể. Nó đo lực đốt cháy trong xi lanh và được áp dụng cho độ dài của trục khuỷu. Mã lực được tính bằng cách nhân lực momen xoắn với RPM (viết tắt của Revolutions per minute, nghĩa là số vòng quay mỗi phút, đơn vị vòng/phút). Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để đo tốc độ hoạt động của động cơ (tức là chuyển động của xe). Mã lực của một chiếc xe có thể được tăng cường thông qua các kỹ thuật khác nhau, ví dụ như điều chỉnh tỷ số truyền để tận dụng momen xoắn một cách hiệu quả hơn.

Hy vọng rằng bài viết trên của tonson.vn đã góp phần giải đáp một số thắc mắc về khái niệm mã lực là gì và cách hoạt động của nó. Đừng ngại khám phá sức mạnh của mã lực trong cuộc sống và tận dụng nó không chỉ trong việc lựa chọn xe cộ mà còn trong mọi lĩnh vực khác của cuộc sống nhé!

1 mã lực bằng bao nhiêu kwh?

Đặc biệt là tiện lợi đối với việc tính toán. 1 HP = 1 mã lực = 1 ngựa = 0.745699872 KW (ki lô oát) = 745,699872 W (oát). Ngược lại khi chuyển sang W thì chúng ra sẽ tính như sau: 1000W = 1 KW = 1.34102209 HP; 1W = 0,001 KW.

1 mã lực là bao nhiêu km h?

Bạn có thể hiểu một cách đơn giản: Mã lực là công cần thiết để nâng một vật có khối lượng 75kg lên cao 1m trong thời gian 1 giây. Mã lực dùng đơn vị HP để đo lường, vậy ta có công thức là 1HP = 75 kgm/s.

1 mã lực kéo được bao nhiêu kg?

Mã lực - hay sức ngựa (viết tắt là HP - Horse Power) là một đơn vị dùng để đo công suất. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.

50 mã lực bằng bao nhiêu KW?

W = 1 mã lực (HP) x 0,746 x 1000.