1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

1/6 Phút Bằng Bao Nhiêu Giây Ạ, Bạn An Nói “ (1,6 ) Giờ ( = 1 ) Giờ (6 ) Phút”

Bạn đang xem: 1/6 Phút Bằng Bao Nhiêu Giây Ạ, Bạn An Nói “ (1,6 ) Giờ ( = 1 ) Giờ (6 ) Phút” Tại doanhnhan.edu.vn

Hãy nhập câu hỏi của bạn, doanhnhan.edu.vn sẽ tìm những câu hỏi có sẵn cho bạn. Nếu không thỏa mãn với các câu trả lời có sẵn, bạn hãy tạo câu hỏi mới.

Đang xem: 1/6 phút bằng bao nhiêu giây

1 năm thườngcó 365 ngày

1 ngày có 24 tiếng

1 tiếng có 60 phút

1 phút có 60 giây

=> 1 tiếng có 60 x 60 = 3600 giây

=> 1 ngày có 3600 x 24 = 86400 giây

=> 1 năm thường có 86400 x 365 = 31536000 giây

Đúng k cho mình

Tính : 1 thế kỉ = … giây. Ai làm được mình tick 4cái.

Lưu ý : Các bạn chỉ cần dùng kiến thức trên lớp (Ví dụ :1 năm thường = 365 ngày ; 1 năm nhuận = 366 ngày).

Xem thêm: Tổng Hợp Mẫu Đơn Xin Việc 2018, 122+ Mẫu Đơn Xin Việc Chuẩn Cho Năm 2021

Nếu các bạn tìm hiểu sâu hơn sẽ biết :1 năm thường = 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây

Đọc tiếp…

viết sô thích hợp vào chỗ chấm

1 năm ( không nhuận ) có ………….. ngày

1 năm ( nhuận ) có ……………………. ngày

1 tháng thường có ………….( hoặc ………………) ngày

tháng 2 có …………………….. ( hoặc ………..) ngày

1 giờ = ………….. phút = …………….. giây

1 phút = …………. giây = ………………… giờ

1 giây = …………….. phút =……………… giờ

Đọc tiếp…

365

366

30 hoặc 31

28 hoặc 29

1 giờ = 60 phút = 3600 giây

1 phút = 60 giây =(frac{1}{60})giờ

1 giây =(frac{1}{60})phút =(frac{1}{3600})giờ

1 năm khôngnhuận có 365 ngày

1 năm nhuận có 366 ngày

1 tháng thường có 30 hoặc 31 ngày

Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày

1 giờ = 60 phút = 3600 giây

1 phút = 60 giây =(frac{1}{60})giờ

1 giây =(frac{1}{60})phút =(frac{1}{3600})giờ

1 năm k nhuận có 365 ngày

1 năm nhuận có 366 ngày

1 tháng thường có 31 hoặc 30 ngày

tháng 2 có 29 hoặc 28 ngày

1 giờ=60 phút=3600giây

1phút=60giây=0,0166666667giờ

1 giây=0,0166666667phút=0,000277777778giờ

10 thiên niên kỉ = … giây

Biết rằng năm đầu tiên là năm thường và 2 năm sau mới là năm nhuận

Đọc tiếp…

1 thiên niên kỉ = 1000 năm

—> 10 thiên niên kỉ = 10000 năm = 3650000 ngày = 87600000 giờ = 5256000000 phút = 315360000000 giây

mình chỉ tính :

1 năm = 365 ngày ( còn năm nhuận bạn tự tính rồi cộng thêm vào ok)

Bạn rảnh lắm đúng ko?

Cách để bạn hết rảnh nè:

READ: Quy Đổi Nhanh: 1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Đồng (Vnd)

Lấy mấy tính ra tính rồi nhắn kết quả cho tui, chờ tui trả lời xong nhấn đúng.

1 giờ có sốgiây là:

60.60=3600(giây)

một ngày có số giây là:

3600.24=86400 (giây)

1 năm có số giây là:

86400.365=31 536 000(giây)

b, ngồi mà đếm

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 phút = …..giây

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

phút = …..giây

2 phút = …giây

1 phút 8 giây = ….giây

60 giây = …phút

7 phút = ….giây

b) 1 thế kỉ = …năm

5 thế kỉ =…năm

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỉ = …năm

100 năm = …..thế kỉ

9 thế kỉ =….năm

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỉ = ….năm

Đọc tiếp…

a) 1 phút = 60 giây

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

phút = 20 giây

2 phút = 120 giây

1 phút 8 giây = 68 giây

60 giây = 1 phút

7 phút = 420 giây

b) 1 thế kỉ = 100 năm

5 thế kỉ =500 năm

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỉ = 50 năm

100 năm = 1 thế kỉ

9 thế kỉ = 900 năm

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỉ = 20 năm

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a, 1 phút = ………… giây ; 3 phút = ………… giây ;

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

phút = ………… giây

60 giây = ………… phút ; 8 phút = ………… giây ; 2 phút 10 giây = ………… giây.

Xem thêm: Mẫu Đơn Đề Nghị Đo Lại Diện Tích Đất Mới Nhất 2021, Mẫu Đơn Đề Nghị Đo Lại Đất Đầy Đủ Nhất 2021

b, 1 thế kỷ = ………… năm 2 thế kỷ = ………… năm

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỷ =………… năm 100 năm = ………… thế kỷ

7 thế kỷ = …………năm

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỷ = ………… năm

Đọc tiếp…

a) 1 phút = 60 giây ; 3 phút = 180 giây ;

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

phút = 10 giây

60 giây = 1 phút ; 8 phút = 480 giây ; 2 phút 10 giây = 130 giây.

b) 1 thế kỷ = 100 năm ; 2 thế kỷ = 200 năm

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỷ =20 năm ;100 năm = 1 thế kỷ

7 thế kỷ = 700 năm;

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

thế kỷ = 25 năm

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ……năm ……tháng

b)6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ……ngày …… giờ

c)12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ……giờ …… phút

2.Tính

a)3 năm 7 tháng – 1 năm 9 tháng =

b)17 giờ 20 phút – 9 giờ 38 phút =

c)12 giờ 5 phút – 4 giờ 49 phút =

d)7 phút 28 giây – 2 phút 50 giây =

3.Giải bài toán:

Năm 1492,nhà thám hiểm Cri-xto-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.Năm 1961,I-u-ri Ga-ga-rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm ?

bài 1 bài 2 các bạn đổi ra luôn nhé,ví dụ: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 45 phút 83 giây (83 giây = 1 phút 23 giây)

READ: 5 Đô Úc Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam, Cách Đổi Aud Sang

ai làm nhanh nhất,đúng nhất mình tk cho

Đọc tiếp…

Bài 1 :

A) = 12 năm 13 tháng ( 13 tháng = 1 năm 1 tháng ) = 13 năm 1 tháng

B) = 32 giờ 13 ngày

C) = 18 giờ 60 phút ( 60 phút = 1 giờ ) = 19 giờ

Bài 2 :

A) Đổi : 2 năm 19 tháng – 1 năm 9 tháng = 1 năm 10 tháng

B) Đổi : 16 giờ 80 phút – 9 giờ 38 phút = 7 giờ 42 phút

C) Đổi : 11 giờ 65 phút – 4 giờ 49 phút = 7 giờ 16 phút

D) Đổi : 6 phút 88 giây – 2 phút 50 giây = 4 phút 38 giây

Bài 3 :

Hai sự kiện cách nhau số năm là :

1961 – 1492 = 469 ( năm )

Đáp số : 469 năm

k cho mình nha

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ……năm ……tháng

b)6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ……ngày …… giờ

c)12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ……giờ …… phút

2.Tính

a)3 năm 7 tháng – 1 năm 9 tháng =

b)17 giờ 20 phút – 9 giờ 38 phút =

c)12 giờ 5 phút – 4 giờ 49 phút =

d)7 phút 28 giây – 2 phút 50 giây =

3.Giải bài toán:

Năm 1492,nhà thám hiểm Cri-xto-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.Năm 1961,I-u-ri Ga-ga-rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm ?

bài 1 bài 2 các bạn đổi ra luôn nhé,ví dụ: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 45 phút 83 giây (83 giây = 1 phút 23 giây)

ai làm nhanh nhất,đúng nhất mình tk cho

Đọc tiếp…

1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng = ……năm ……tháng

b)6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ = ……ngày …… giờ

c)12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút = ……giờ …… phút

2.Tính

a)3 năm 7 tháng – 1 năm 9 tháng =

b)17 giờ 20 phút – 9 giờ 38 phút =

c)12 giờ 5 phút – 4 giờ 49 phút =

d)7 phút 28 giây – 2 phút 50 giây =

3.Giải bài toán:

Năm 1492,nhà thám hiểm Cri-xto-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ.Năm 1961,I-u-ri Ga-ga-rin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm ?

bài 1 bài 2 các bạn đổi ra luôn nhé,ví dụ: 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 45 phút 83 giây (83 giây = 1 phút 23 giây)

READ: 10 Inch Bằng Bao Nhiêu Cm ? Công Thức Đổi Inch Sang Cm, Mm Và M

ai làm nhanh nhất,đúng nhất mình tk cho

Đọc tiếp…

Không tìm thấy câu hỏi nào phù hợp? Bạn hãy gửi câu hỏi của mình lên Online Math để nhận được sựgiúp đỡ của các bạn khác !

Gửi câu hỏi
Toán lớp 10Đố vuiToán có lời vănToán lớp 11Toán đố nhiều ràng buộcToán lớp 12Giải bằng tính ngượcLập luậnLô-gicToán chứng minhChứng minh phản chứngQui nạpNguyên lý DirechletGiả thiết tạmĐo lườngThời gianToán chuyển độngTính tuổiGiải bằng vẽ sơ đồTổng – hiệuTổng – tỉHiệu – tỉTỉ lệ thuậnTỉ lệ nghịchSố tự nhiênSố La MãPhân sốLiên phân sốSố phần trămSố thập phânSố nguyênSố hữu tỉSố vô tỉSố thựcCấu tạo sốTính chất phép tínhTính nhanhTrung bình cộngTỉ lệ thứcChia hết và chia có dưDấu hiệu chia hếtLũy thừaSố chính phươngSố nguyên tốPhân tích thành thừa số nguyên tốƯớc chungBội chungGiá trị tuyệt đốiTập hợpTổ hợpBiểu đồ VenDãy sốHằng đẳng thứcPhân tích thành nhân tửGiai thừaCăn thứcBiểu thức liên hợpRút gọn biểu thứcSố họcXác suấtTìm xPhương trìnhPhương trình nghiệm nguyênPhương trình vô tỉCông thức nghiệm Vi-etLập phương trìnhHệ phương trìnhBất đẳng thứcBất phương trìnhBất đẳng thức hình họcĐẳng thức hình họcHàm sốHệ trục tọa độĐồ thị hàm sốHàm bậc haiĐa thứcPhân thức đại sốĐạo hàm – vi phânLớn nhất – nhỏ nhấtHình họcĐường thẳngĐường thẳng song songĐường trung bìnhGócTia phân giácHình trònHình tam giácTam giác bằng nhauTam giác đồng dạngĐịnh lý Ta-letTứ giácTứ giác nội tiếpHình chữ nhậtHình thangHình bình hànhHình thoiHình hộp chữ nhậtHình ba chiềuChu viDiện tíchThể tíchQuĩ tíchLượng giácNgữ văn 10Hệ thức lượngViolympicNgữ văn 11Ngữ văn 12Giải toán bằng máy tính cầm tayToán tiếng AnhGiải tríTập đọcKể chuyệnTập làm vănChính tảLuyện từ và câuTiếng Anh lớp 10Tiếng Anh lớp 11Tiếng Anh lớp 12
Toán lớp 1Toán lớp 2Toán lớp 3Toán lớp 4Toán lớp 5Toán lớp 6Toán lớp 7Toán lớp 8Toán lớp 9Toán lớp 10Toán lớp 11Toán lớp 12Tiếng Việt 1Tiếng Việt 2Tiếng Việt 3Tiếng Việt 4Tiếng Việt 5Ngữ Văn 6Ngữ Văn 7Ngữ Văn 8Ngữ văn 9Ngữ văn 10Ngữ văn 11Ngữ văn 12Tiếng Anh lớp 1Tiếng Anh lớp 2Tiếng Anh lớp 3Tiếng Anh lớp 4Tiếng Anh lớp 5Tiếng Anh lớp 6Tiếng Anh lớp 7Tiếng Anh lớp 8Tiếng Anh lớp 9Tiếng Anh lớp 10Tiếng Anh lớp 11Tiếng Anh lớp 12

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: quy đổi

Các bước

  1. 1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây
    1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

    1

    Biết rằng một phút bằng 60 giây. Dù bạn sống ở quốc gia nào trên thế giới, mỗi phút luôn bằng 60 giây.

    • 60 giây trôi qua đồng nghĩa với một phút đã trôi qua.
    • Thêm 60 giây nữa trôi qua (tổng cộng là 120 giây) là 2 phút đã trôi qua.
    • Thêm 180 giây nữa (60+60+60), 3 phút đã trôi qua.

  2. 1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây
    1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

    2

    Chia số giây cho 60 để đổi đơn vị giây thành phút. Mỗi 60 giây đều tương đương với một phút tròn. Khi bạn chia một số, bạn sẽ biết được một con số cần phải nhân thêm bao nhiêu lần để bằng một số khác. Hãy xem xét câu hỏi sau: “360 giây trôi qua tương đương với bao nhiêu phút?” Chúng ta cần biết 60 giây nhân với bao nhiêu thì bằng 360 giây, vì thế, ta sẽ làm phép chia. 360/60 = 6, vì thế câu trả lời là “’6 phút’”.

    • Ví dụ: 240 giây là bằng bao nhiêu phút?
    • 1 phút = 60 giây
    • Lấy 240 / 60
    • Đáp số: 240 giây bằng 4 phút.

  3. 1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây
    1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

    3

    Chuyển đổi phần thập phân về đơn vị giây bằng cách nhân chúng với 60. Đôi khi, số giây sẽ không được chuyển đổi hoàn toàn về phút. Phần thập phân thể hiện số giây còn dư. Ví dụ: 90 giây là bằng 1,5 phút (90/60). Như thế nghĩa là ta có 90 giây bằng 1 phút “cộng” một nửa phút (0,5 phút). Để đổi thành giây, chỉ cần nhân phần thập phân với 60. Đáp án: 90 giây bằng 1 phút và 30 giây (0,5 x 60).

    • Ví dụ: 7600 giây là bao nhiêu phút?
    • 7600 / 60 = 126.6 phút
    • 0.6 x 60 = 36 giây
    • Đáp số: 7600 giây bằng 126 phút và 36 giây

  4. 1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây
    1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

    4

    Kiểm tra lại bằng cách nhân đáp số với 60. Nếu bạn làm đúng, bạn sẽ có được con số bằng đúng số giây ban đầu. Hãy nhìn vào ví dụ trước, bạn thấy rằng 126,6 x 60 = 7600, vì thế, đáp số trên là đúng.

  5. 1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây
    1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

    5

    Thử luyện tập thêm. Hãy luyện thêm cách chuyển đổi này với những ví dụ sau. Đáp án nằm ở dưới cùng.

    • 1)Đổi 45667 giây thành phút
      • Đáp số: 761 phút và 7 giây
    • 2)Đổi 99800 giây thành phút
      • Đáp số: 1663 phút và 20 giây
    • 3)Đổi 4454457555 giây thành phút
      • Đáp số: 74240959 phút và 15 giây

  6. 1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây
    1 phút 6 giây bằng bao nhiêu giây

    6

    Chia số phút cho 60 một lần nữa để đổi giây thành tiếng. Một tiếng là bằng 60 phút, vì thế chúng ta cũng làm theo cách tương tự là chia cho 60 để biết có bao nhiêu giây trong một tiếng đồng hồ.

    • Ví dụ: 7200 giây là bao nhiêu tiếng?
    • 7200 / 60 = 120 phút.
    • 120 / 60 = 2 tiếng
    • Đáp số: 7200 giây bằng 2 tiếng.

Cách đổi Phút ra Giây (ph → s)

1 phút = 60 giây

Như vậy:

Thời gian t tính bằng đơn vị giây (s) bằng thời gian t đơn vị phút (s) nhân với 60.

Công thức:t(s)= t(ph) x 60

Ví dụ:

– 1 phút bằng bao nhiêu giây?

t(s) = 1 x 60 = 60 giây

– 1 phút 40 giây bằng bao nhiêu giây?

t(s) = 1 x 60 + 40 = 100 giây

– Đổi 1/5 phút ra giây

t(s) = 1/5 x 60 = 12 giây

Xem thêm:

  • Quy đổi từ Giờ sang Giây
  • Quy đổi từ Phút sang Giờ

Phút để Giây

Từ

Trao đổi đơn vịTrao đổi icon

để

Phút = Giây

Độ chính xác: chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Phút để Giây. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Thời gian

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

  • — Phút để Mili giây ms
  • ms Mili giây để Phút —
  • — Phút để Nanoseconds ns
  • ns Nanoseconds để Phút —
  • — Phút để Giây s
  • s Giây để Phút —
  • — Phút để Miligiây µs
  • µs Miligiây để Phút —
  • — Phút để Giờ —
  • — Giờ để Phút —
  • — Phút để Ngày —
  • — Ngày để Phút —
  • — Phút để Tuần —
  • — Tuần để Phút —
  • — Phút để Tháng —
  • — Tháng để Phút —
  • — Phút để Năm —
  • — Năm để Phút —

1 Phút =60Giây10 Phút = 600Giây2500 Phút = 150000Giây
2 Phút =120Giây20 Phút = 1200Giây5000 Phút = 300000Giây
3 Phút =180Giây30 Phút = 1800Giây10000 Phút = 600000Giây
4 Phút =240Giây40 Phút = 2400Giây25000 Phút = 1500000Giây
5 Phút =300Giây50 Phút = 3000Giây50000 Phút = 3000000Giây
6 Phút =360Giây100 Phút = 6000Giây100000 Phút = 6000000Giây
7 Phút =420Giây250 Phút = 15000Giây250000 Phút = 15000000Giây
8 Phút =480Giây500 Phút = 30000Giây500000 Phút = 30000000Giây
9 Phút =540Giây1000 Phút = 60000Giây1000000 Phút = 60000000Giây

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

Lý thuyết cần nhớ về giây, thế kỉ

Giây và thế kỉ là đại lượng đo thời gian.

1. Giây

+ Giây là đơn vị cơ bản đo thời gian, tức là một phần 60 của một phút.

+ Đổi đơn vị:

1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây

2. Thế kỉ

+ Đổi đơn vị: 1 thế kỉ = 100 năm

+ Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một (thế kỉ I)

+ Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II)

….

+ Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI)