100 bài tập trắc nghiệm về Ving và to V

Rating 3.0 (205)

Trích nguồn : ...

Rating 3.0 (32)

Trích nguồn : ...

Rating 5.0 (5)

Trích nguồn : ...

11 May 2022 · Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Tổng hợp bài tập về V-ing ѵà To V có đáp án nhằm giúp các em luyện t.

Trích nguồn : ...

BÀI TẬP VỀ TO V VÀ V-ING.Exercise 1: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc Ving.1.Nam suggested ______ (talk) the children ...

Trích nguồn : ...

Bài test bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm ở cấp độ cơ bản về động từ infinitive (to V) ѵà Gerund (V-ing) trong Tiếng Anh.Hãy đọc kỹ câu hỏi ѵà lựa chọn đáp ...

Trích nguồn : ...

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) ѵà bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau Ɩà V_ing, to V hoặc V bare infinitive.

Trích nguồn : ...

Sau khi Ɩàm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột ѵào Hiển thị đáp án.Bài 1: Put the verb into the correct form –ing or to ....Sometimes ...

Trích nguồn : ...

Bài tập về to V ѵà Ving có đáp án ...

Trích nguồn : ...

1 Sep 2022 · Đáp án: (C).Giải thích: to stop to V: dừng việc đang Ɩàm để V to stop V-ing: dừng việc V go on to V: tiếp tục từ việc này sang việc V

Trích nguồn : ...

Bài tập về to V ѵà Ving có đáp án

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, hay-lắm-nè.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bài tập trắc nghiệm Ving to V có đáp án ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Bài tập trắc nghiệm Ving to V có đáp án" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bài tập trắc nghiệm Ving to V có đáp án [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng hay-lắm-nè.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bài tập trắc nghiệm Ving to V có đáp án bạn nhé.

Chia sẻ kho tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề, Thích Tiếng Anh giới thiệu: “Lý thuyết và 80 bài tập Tiếng Anh về các cấu trúc đi với động từ nguyên mẫu và danh động từ” bản PDF. Tài liệu chia sẻ lý thuyết về các cấu trúc đi với động từ nguyên mẫu có to (to infinitive) hoặc không có to (bare infinitive), cấu trúc đi với danh động từ,… Qua tài liệu này sẽ giúp các bạn rèn luyện các dạng bài tập về cấu trúc đi với động từ nguyên mẫu, danh động từ qua đó nâng cao kết quả trong các bài thi quan trọng.

Xem thêm: bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án

Xem tiếp bài trong serie

Bài trước: 70 Bài tập trắc nghiệm về danh từ Tiếng Anh có đáp án chi tiết Bài tiếp theo: Lý thuyết và 80 bài tập Tiếng Anh về động từ khuyết thiếu (Modal Verb)

Bài tập trắc nghiệm phân biệt To V và Ving do giáo viên chúng mình biên soạn, giúp học sinh nắm vững cấu trúc, động từ đi kèm với to_V hoặc V_ing trong phần ngữ pháp tiếng Anh cơ bản.

  • Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án do chúng mình.com tổng hợp toàn bộ những cấu trúc, động từ đi kèm với to_V hoặc V_ing cơ bản, thuộc bộ đề ôn tập Tiếng Anh cơ bản, hỗ trợ học sinh làm quen các dạng bài tập to V và Ving khác nhau.

Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.

Trước khi làm Bài tập V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: V + Ving hay V + To V trong tiếng Anh.

Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.

Dưới đây là phần Bài tập V + Ving hay V + To V:

Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.

Bài 1: Put the verb into the correct form –ing or to .... Sometimes either form is possible.

1. They denied stealing the money. (steal)

2. I don't enjoy .... very much. ( drive)

3. I don't want .... out tonight.I'm too tired. (go)

4. I can't afford .... out tonight. I don't have enough money. (go)

5. Has it stopped .... yet? (rain)

6. Our team was unlucky to lose the game. We deserved .... (win)

7. Why do you keep .... me questions? Can't you leave me alone. (ask)

8. Please stop .... me questions! (ask)

9. I refuse .... any more questions. (answer)

10. One of the boys admitted .... the window. (break)

11. The boy's father promised .... for the window to be rapaired. (pay)

12. If the company continues .... money the factory may be closed. (lose)

13. Does Sarah know about the meeting? No,I forgot .... her. (tell)

14. The baby began .... in the middle of the night. (cry)

15. Julia has been ill but now she's beginning .... better. (get)

16. I've enjoy .... you. I hope .... you again soon. (meet, see)

Hiển thị đáp án

2. driving

3. to go

4. to go

5. raining

6. to win

7. asking

8. asking

9. to answer

10. breaking

11. to pay

12. losing

13. to tell

14. crying or to cry

15. to get

16. meeting .... to see

Quảng cáo

Bài 2: Here is some information about Tom when he was a child:

1. He was in hospital when he was four.

4. Once he fell into the river.

2. He went to Paris when he was eight.

5. He said he wanted to be a doctor.

3. He cried on his first day at school.

6. Once he was bitten by a dog.

He can still remember 1,2 and 4 but he can't remember 3, 5 and 6. Write sentences beginning: He can remember ... or He can't remember ...

1. He can remember being in hospital when he was four.

2. ..................................................

3. ..................................................

4. ..................................................

5. ..................................................

6. ..................................................

Hiển thị đáp án

2. he can remember going to Paris when he was eight.

3. He can't remember crying on his first day at school.

4. He can remember falling into the river.

5. He can't remember saying he anted to be a doctor.

6. He can't remember being bitten by a dog.

Quảng cáo

Bài 3: Complete each sentence with a verb in the correct form, -ing or to ...

1. a, Please rememver to lock the door when you go out.

    b, A: You lent me some money a few month ago.

       B: Did I? Are you sue? I don't remember .... you any money.

    c, A: Did you remember .... your sister?

       B: Oh no, I completely forgot. I'll her tomorrow.

    d, When you see Steve, remember .... him my regards.

    e, Someone must have taken my bag. I clearly remember ... it by the window and now it has gone.

2. a, I believe that what I said was fair. I don't regret .... it.

    b, I knew they were in troubl, but I regret .... I did nothing to help them.

3. a, Ben joined the company nine years ago. He became assistant manager after two years, and a few years later he went on .... manager of the company.

    b, I can't go on .... here any more. I want a different job.

    c, When I came into the room, Liz was reading a newspaper. She looked up and said hello, and then went on .... her newspaper.

Hiển thị đáp án

1. b, lending

    c, to phone/ to call

    d, to give

    e, leaving /putting

2. a, saying

    b, to say

3. a, to become

    b, working

    c, reading

Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

100 bài tập trắc nghiệm về Ving và to V

100 bài tập trắc nghiệm về Ving và to V

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team https://www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.