100 euro đổi ra bao nhiêu tiền việt nam

Bà vế sau đây sẽ gúp bạn bế mệnh gá của đồng Euro so vớ đồng Vệ Nam cũng như bế cách ính, quy đổ ừ đồng Euro sang đồng Vệ Nam mộ cách ễ àng để kh đ đổ không gặp phả rường hợp gan lận. ...

Bà vế sau đây sẽ gúp bạn bế mệnh gá của đồng Euro so vớ đồng Vệ Nam cũng như bế cách ính, quy đổ ừ đồng Euro sang đồng Vệ Nam mộ cách ễ àng để kh đ đổ không gặp phả rường hợp gan lận.

Có hể nó, sau đồng Đô la hì đồng Euro là đồng ền được sự ụng nhều hứ ha rên hế gớ. Gống như đồng đô la hì đồng Euro cũng được đánh gá là mộ đồng ền có gá rị cao rên hế gớ nên ỷ gá quy đổ ừ Euro sang đồng Vệ Nam được xm là cặp ỷ gá có lờ nhấ.

100 Euro bằng bao nhêu vn? Nếu bạn là nhà knh oanh hông mnh hay là ngườ gao ịch ngoạ ệ hường xuyên, nhấ là đồng Euro, chắc chắn sẽ không bỏ qua ỷ gá của đồng Euro cũng như các đồng ền khác.

Vệc nắm rõ ỷ gá của đồng Euro sẽ gúp bạn huận ện quy đổ 100 Euro o Vn, gao ịch ngoạ ệ huận ện hơn rấ nhều.

Tền Euro của nước nào? 1 rệu Euro bằng bao nhêu ền Vệ Nam

?

Tỷ gá quy đổ ừ đồng ền Euro chuyển sang ền Vệ Nam hay đổ ho ngày nên được cập nhậ hường xuyên. Vào ngày 27/2/2018, ỷ gá đồng Euro chênh so vớ đồng Vệ Nam là 28048.02, có nghĩa là

- 1 đồng Euro = 28048.02 VNĐ (1 đồng Euro sẽ bằng ha mươ ám ngàn không răm bốn mươ ám đồng Vệ.)

- 10 đồng Euro = 280480.2 VNĐ (10 đồng Euro sẽ bằng ha răm ám mươ ngàn bốn răm ám mươ đồng Vệ.)

Như vậy, ền Euro hôm nay có gá 100 Euro = 2804802 VNĐ (100 đồng Euro sẽ bằng ha rệu ám răm lnh bốn nghìn ám răm lnh ha đồng Vệ)

Tỷ gá mua vào và bán ra đồng Euro so vớ ền Vệ

Mỗ ngân hàng sẽ có ỷ gá mua vào, bán ra đồng ngoạ ệ là khác nhau nên ỷ gá mua vào và bán ra đồng Euro so vớ ền Vệ Nam của các ngân hàng cũng khác nhau. Dướ đây là ỷ gá mua vào và bán ra 100 Euro so vớ ền Vệ cập nhập ngày 27/2/2018.

1 Euro chuyển sang ền Vệ Nam hôm nay gá bao nhêu? Tỷ gá Euro các ngân hàng mớ nhấ? Nên đổ ền Euro ở đâu ạ Vệ Nam gá cao và an oàn?


Euro là đồng ền chung của các nước châu Âu và hện nay nó được cả châu Âu sử ụng, đây là mộ rong những đồng ền phổ bến rên hế gớ và có gá rị cao so vớ ền Vệ Nam. Bến động ỷ gá quy đổ đồng Euro sang ền Vệ Nam được rấ nhều ngườ quan âm mỗ ngày.

Mục lục

Euro là ền gì?

Euro (ký hệu: €; mã ISO: EUR, còn gọ là Âu km hay Đồng ền chung châu Âu) là đơn vị ền ệ của Lên mnh Tền ệ châu Âu, là ền ệ chính hức của 18 quốc ga hành vên của Lên mnh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Irlan, Luxmbourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovna, Mala, Cộng hòa Síp, Esona, Lava, Lva) cùng 6 nước và lãnh hổ không huộc Lên mnh Châu Âu.

Đồng ền km loạ Euro có mặ rước gống nhau còn mặ sau lạ hể hện hình ảnh ho ừng quốc ga rêng bệ. Mặc ù vậy, bạn vẫn có hể hanh oán ền km loạ rong khắp lên mnh ền ệ.

Đồng ền km loạ Euro có các mệnh gá 1 Cn, 2 Cn, 5 Cn, 10 Cn, 20 Cn, 50 Cn,  1 Euro và 2 Euro.

Các mệnh gá đồng ền km loạ Euro

Tền gấy Euro có 7 mệnh gá, mỗ mệnh gá 1 màu khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặ rước ờ 500 Euro có hình của mộ cửa sổ hay phần rước của mộ cánh cửa, mặ sau là mộ chếc cầu.

Các mệnh gá đồng ền gấy Euro

Vào ngày 01/01/1999 ỷ lệ hố đoá gữa Euro và các đơn vị ền ệ quốc ga được quy định không hể hay đổ và Euro rở hành ền ệ chính hức. Vệc phá hành đồng Euro rộng rã đến ngườ ân bắ đầu ừ ngày 01/01/2002.

1 Euro bằng bao nhêu ền Vệ Nam?

1 Euro hện nay quy đổ ra ền Vệ Nam sẽ có gá khoảng 25.156,94 VND (khoảng ~ 25,1 nghìn đồng). Mức gá này sẽ có sự hay đổ ựa vào ỷ gá của ừng ngân hàng ho hờ đểm.

Tương ự như vậy, chúng a ễ àng ính được số ền quy đổ ra ền vệ vớ các mệnh gá ền lớn hơn như sau:

    1 Euro (1€) = 25.156,94 VND5 Euro (5€) = 125.784,70 VND10 Euro (10€) = 251.569,40 VND20 Euro (20€) = 503.138,81 VND100 Euro (100€) = 2.515.694,03 VND200 Euro (200€) = 5.031.388,05 VND300 Euro (300€) = 7.547.082,08 VND500 Euro (500€) = 12.578.470,13 VND1000 Euro (1000€) = 25.156.940,25 VND1600 Euro (1600€) = 40.251.104,40 VND1 rệu Euro (1.000.000€) = 25.156.940.250,00 VND100 rệu Euro (100.000.000€) = 2.515.694.025.000,00 VND1 ỷ Euro (1.000.000.000€) = 25.156.940.250.000,00 VND

Đố vớ đồng ền km loạ Cn Euro hì vệc quy đổ cũng gống như đồng Cn của USD, cụ hể 1 Euro = 100 Cn = 25.156,94 VND. Như vậy nghĩa là:

    1 Cn Euro = 251,5694 (~248đồng)

Tỷ gá quy đổ ền Euro bằng bao nhêu ền Vệ bến động lên ục

Tỷ gá Euro mớ nhấ ạ ngân hàng

Dướ đây là bảng ỷ gá đồng Euro của các ngân hàng lớn nhấ ạ Vệ Nam hôm nay 25/12/2022. Dựa vào đây, bạn có hể ễ àng chọn được ngân hàng để mua/bán Euro vớ gá ố nhấ.

Bảng ỷ gá Euro các ngân hàng ạ Vệ Nam

Ngân hàngMua ền mặMua chuyển khoảnBán ền mặBán chuyển khoảnABBank24.250,0024.347,0025.970,0025.890,00ACB24.702,0024.802,0025.350,0025.350,00Agrbank24.609,0024.658,0025.709,00Bảo Vệ24.387,0024.648,0025.561,00BIDV24.582,0024.649,0025.721,00CBBank24.691,0024.791,0025.292,00Đông Á24.710,0024.830,0025.340,0025.290,00Exmbank24.690,0024.764,0025.296,00GPBank24.640,0024.889,0025.310,00HDBank24.534,0024.605,0025.557,00Hong Long24.649,0024.787,0025.354,00HSBC24.552,0024.603,0025.504,0025.504,00Inovna24.526,0024.793,0025.258,00Kên Long24.692,0024.792,0025.236,00Lên Vệ24.636,0024.736,0025.916,00MSB24.716,0024.565,0025.421,0025.823,00MB24.467,0024.607,0025.810,0025.810,00Nam Á24.556,0024.751,0025.345,00NCB24.628,0024.738,0025.541,0025.641,00OCB24.883,0025.033,0026.411,0025.461,00OcanBank24.636,0024.736,0025.916,00PGBank24.811,0025.269,00PublcBank24.393,0024.639,0025.458,0025.458,00PVcomBank24.649,0024.402,0025.758,0025.758,00Sacombank24.722,0024.822,0025.353,0025.253,00Sagonbank24.595,0024.759,0025.430,00SCB24.710,0024.780,0025.930,0025.830,00SABank24.597,0024.777,0025.737,0025.677,00SHB24.825,0024.825,0025.495,00Tchcombank24.420,0024.720,0025.777,00TPB24.405,0024.645,0025.872,00UOB24.219,0024.469,0025.526,00VIB24.691,0024.790,0025.610,00VABank24.690,0024.840,0025.245,00VBank24.656,0024.730,0025.261,00VCapalBank24.463,0024.708,0026.011,00Vcombank24.377,1324.623,3725.741,91VnBank24.628,0024.653,0025.763,00VPBank24.403,0024.503,0025.594,00VRB24.520,0024.586,0025.656,00Đơn vị: Đồng

Tìm hểu ỷ gá và lựa chọn ngân hàng để mua/bán đồng Euro được gá nhấ

Lưu ý kh đổ ền Euro

    Tỷ gá mua vào: Được hểu là số ền Vệ bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổ 1 EUR bằng bao nhêu ền VNĐ bạn chỉ cần nhân 1 Euro cho ỷ gá mua vào gữa EUR và VNĐ.Tỷ gá bán ra: được hểu là số ền Vệ bạn hu được kh bán 1 Euro rên hị rường. Gống vớ cách ính 1 Euro bằng bao nhều ền VNĐ áp ụng cho ỷ gá mua vào, bạn có hể sử ụng ỷ gá bán ra gữa Euro và ền Vệ để ính số ền muốn quy đổ bằng cách nhân ỷ gá và số ền muốn đổ.Tỷ gá rên chỉ là ỷ gá đổ Euro sang VNĐ ham khảo và ỷ gía này hoàn oàn có hể hay đổ ho hờ gan, đặc bệ có sự chênh lệch ùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng hương mạ. Để bế ỷ gá ngoạ ệ hực ế, đa số mọ ngườ sẽ ớ các ch nhánh/PGD ngân hàng để ham khảo.

Đổ ền Euro sang ền Vệ ở đâu an oàn và cao nhấ?

Vì là đồng ền có gá rị hương mạ quốc ế nên có nhều đơn vị, ịch vụ quy đổ ngoạ ệ, quy đổ Euro sang VND bạn có hể lựa chọn. Song để ránh hệ hạ à chính, bạn có hể đổ ền Euro sang ền Vệ ạ các ngân hàng uy ín ở Vệ Nam như: Vcombank, Agrbank, BIDV, Vnbank, Tchcombank, ACB…

Tho Luậ định, các ệm vàng sẽ được phép hu đổ ngoạ ệ kh có gấy phép của Nhà nước. Nếu như không có gấy phép hì đều bị co là bấ hợp pháp. Để ránh rường hợp xử phạ hành chính, bạn nên yêu cầu ệm vàng đưa gấy phép hu đổ ngoạ ệ. Kh đó, bạn có hể yên âm ến hành gao ịch đổ Euro sang ền Vệ ạ các địa chỉ này.

Trên đây là ấ cả hông n về quy đổ ền Euro sang ền Vệ mà bạn nên nắm rõ. Bên cạnh đồng EUR hì Đô la Mỹ (USD) cũng là đồng ền có sức ảnh hưởng lớn nhấ hế gớ hện nay. Để bế cách quy đổ ừ ền USD sang ền Vệ Nam và ngược lạ, Ngân hàng Vệ mờ bạn ham khảo bà vế 1 USD bằng bao nhêu ền Vệ.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

    1 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhêu ền Vệ Nam?1 Bảng Anh [GBP] bằng bao nhêu ền Vệ Nam?1 Rúp Nga [RUP] bằng bao nhêu ền Vệ Nam?

4.1/5 - (14 bình chọn)

Quảng cáo

    TAGSQuy đổ ền ệ

Cha sẻ

Facbook

Twr

Pnrs

WhasApp

Lnkn

RI

Tlgram

Copy URL

Vũ Hro

Là mộ Bloggr, ác gả, bên ập vên vớ gần 7 năm knh nghệm làm vệc chuyên sâu rong lĩnh vực ngân hàng, à chính, bảo hểm và fnch. Mình h vọng những kến hức được cha sẻ rên wbs sẽ gúp ích cho bạn rong vệc sử ụng các sản phẩm, ịch vụ ngân hàng mộ cách hông mnh và hệu quả nhấ.