36 bộ đề toán lớp 5 bài giải năm 2024

Giá sản phẩm trên Fahasa.com đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như Phụ phí đóng gói, phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh,...

Chính sách khuyến mãi trên Fahasa.com không áp dụng cho Hệ thống Nhà sách Fahasa trên toàn quốc

Để ôn luyện kiến thức và kỹ năng cơ bản môn Toán, đồng thời góp phần phục vụ yêu cầu bồi dưỡng học sinh khá giỏi môn Toán và giúp các em làm quen với hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.

Phần 1: các đề bài

36 đề luyện tập ở phần này sẽ mang lại nhiều điều thú vị cho các em học sinh. Sau mỗi tuần lên lớp các em lại có dịp thử sức với từng đề luyện tập của tuần đó. Các bài tập trong mỗi đề có 2 loại: trắc nghiệm và tự luận. Các đề A dành cho tất cả các em học sinh với mục đích ôn luyện những kiến thức và kỹ năng cơ bản. Các đề B khó hơn một chút dành cho các em học sinh khá giỏi, hoặc yêu thích môn Toán. Các em cố gắng tự làm bài hoặc thảo luận để tìm ra đáp số.

Phần 2: Hướng dẫn, đáp số

Phần này chủ yếu nêu đáp số để các em đối chiếu kết quả và hướng dẫn giải một số bài toán để các em tham khảo. Các em hãy cố gắng tìm thêm những cách giải khác.

Dựa theo cách thức ra đề ở trong sách, các thầy cô giáo có thể soạn thêm những đề tương tự cho học sinh lớp mình, góp phần củng cố, nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường.

Các bậc phụ huynh học sinh có thể dùng sách này để giúp con em mình luyện tập, kiểm tra và đánh giá kết quả học tập môn toán của các em.

36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay [...]... Đáp số: 18 ĐỀ 5 (B) Câu 1; Đúng ghi Đ, sai ghi S Điền dấu (>, = 20 050 m 20km 5m = 20 050 m 20km 5m < 20 050 m a) 3kg 15g……………3015g 3kg 15g > 3015g 3kg 15g = 3015g 3kg 15g < 3015g Câu 2; Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 3 tấn 25kg = 3 25 tấn 100 b) 3 tấn 25kg = 3 25 tấn 1000 c) 4 km 8m = 4 8 km 10 d) 4 km 8m = 4 8 km 1000... = 7,08 tạ  c) 1 250 kg = 1, 25 tấn  d) 1 250 kg = 12 ,5 tấn  e) 7,08 45 tấn = 708,45kg  g) 7,08 45 tấn = 7084,5kg  Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Điền dấu (>, =, 0,38ha 100 b) 38 2 m = 0,38ha 100 c) 38 2 m < 0,38ha 100 Câu 5: Nối các số đo diện bằng nhau: 0,025m2 0,25m2 25 dm2 250 cm2 0,0025m2 0, 25 dm2 2 ,5 dm2 35 0,00025m2 0,0 25 dm2 2 ,5 cm2 Câu 6: Một... số thập phân 1,0 25 = ? A 10 25 10 B 10 25 100 C 10 25 1000 D 10 25 10000 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Điền dấu (>, = , 0,6 25 8 b) 5 = 0,6 25 8 c) 5 ……………….0,6 25 8 5 < 0,6 25 8 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S Chuyển hỗn số thành phân số a) 208 8 = 20 100 10 b) 208 8 =2 100 100 Câu 4: Nối phân số (hoặc hỗn số) với số thập phân bằng nó 12 100 20 ,5 2 05 10 0,2 05 2 05 100 2 5 100 0,12 1,2 12... h) 6km 50 m = 6,05km  k) 6km 50 m = 6,05km  a) 268kg = 2,68 tạ  b) 268kg = 26,8 tạ  c) 350 kg = 3 ,5 tấn  d) 350 kg = 0, 35 tấn  Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Điền số vào chỗ chấm 1234m2 = ……………….ha A 1,234 ha B 12,34 ha C 0,1234 ha D 0,01234 ha Câu 4: Nối hai số đo diện tích bằng nhau 45, 6m2 456 dm2 0, 456 m2 4 ,56 m2 4 ,56 dm2 0,0 456 m2 456 0 dm2 45, 6 dm2... = 74 x 84 30 ĐỀ 8 (B) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Viết số thập phân 900, 050 0 dưới dạng gọn nhất A 9 ,5 B 9, 05 C 900 ,5 D 900, 05 c) x = 8 d) x = 9 Câu 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm chữ số x biết 86,x5 > 8,9 75 a) x = 6 b) x = 7 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4 < 0,40 10 b) 4 = ,4 0 10 c) 1 357 = 1, 357 1000 d) 1 357 = 1, 357 1000 e) 3 5 > 3 ,5 100 g) 3 5 < 3 ,5 100 Câu 3: Đúng ghi... 42,042 b) 42,42 > 42,042 c) 25, 05 > 25, 050 d) 25, 05 = 25, 050 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Viết số thập phân 40,060 dưới dạng gọn nhất: A 4,6 B 40,6 C 40,006 D 40,06 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 0,6; 0, 25; 0,48; 0,312 b) 0, 25; 0,312; 0,48; 0,6 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) Tìm số tự nhiên x biết 42, 95 < x < 43,01 x = 42 x = 43 b) Tìm chữ số x biết 36, x9 < 36, 1 x=0 x=1 Câu 7 : Hãy... Đáp số: 16 ĐỀ 5 (A) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 350 m = ……………… cm A 350 0cm B 350 00cm C. 350 000cm Câu 2: Điền dấu (>, =, , =, 200 15 m2... 0,042; 0,204; 0,24; 0,402; 0,42 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền dấu (>, =, 78,88 b) 0 ,52 9 < 0 ,53 c) 27,68 < 27 ,59 2 d) 53 ,02 = 53 ,0200 Câu 6: Tìm số thập phân x biết a) x + 3 4 = 4 5 b) x - 1 5 = 2 8 c) x x 5 4 = 6 5 b) x : 5 1 = 8 25 31 Câu 7 : Cho bố chữ số 3, 2, 1, 0 Hãy viết tất cả các số thập . 20km 5m………….20 050 m 20km 5m > 20 050 m 20km 5m = 20 050 m 20km 5m < 20 050 m a) 3kg 15g……………3015g 3kg 15g > 3015g 3kg 15g = 3015g 3kg 15g < 3015g Câu 2; Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 3 tấn 25kg. = + = C. 2 5 2 21 x 3 2 1 3 = + = D. 2 5 2 1 x 2 3 2 1 3 = + = Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 5 6 5 2 3 = b) 8 15 8 3 5 = 5 15 5 2 3 = 8 43 8 3 5 = 5 17 5 2 3 = 8 40 8 3 5 = Câu 4:. =−=+− c. 101 5 1 5 1 1 =−=−− d. 5 3 5 1 5 4 5 1 5 1 1 =−=−− Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một miếng bìa hình chữ nhật có hiện tích 15 8 m 2 , chiều dài là 5 4 m. Tính chiều

Ngày đăng: 01/10/2014, 20:40

Xem thêm: 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay, 36 đề ôn luyện toán lớp 5 hay