Bảng chữ cái tiếng Nhật là bước đầu giúp bạn tiếp cận với 1 ngôn ngữ mới. Nếu vẫn chưa biết cách học bảng chữ cái để có thể vừa học nhanh mà vẫn vừa có thể nhớ lâu thì cùng Riki tìm hiểu trong bài viết này nhé! Show
Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là Hiragana, Katakana, và Kanji (chữ Hán). Hiragana và Katakana là các chữ tượng âm còn chữ Hán là chữ tượng hình, vừa biểu thị âm đồng thời vừa biểu thị nghĩa. Câu trong tiếng Nhật thông thường được viết bằng chữ Hiragana, Katakana, chữ Hán. Tên người, địa danh nước ngoài hoặc các từ ngoại lai được viết bằng chữ Katakana. Còn chữ Hiragana được dùng để biếu thị trợ từ hoặc các phần biến đổi của động từ,tính từ. Ngoài ra, trong một số trường hợp chữ Latinh (Romaji) cũng được dùng khi viết dành cho đối tượng là người nước ngoài. Những chữ này thường thấy ở trên các bảng biển viết tên nhà ga, v.v.. Tổng quan bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, KatakanaBây giờ bắt đầu 3 ngày học NHỚ – ĐỌC – VIẾT bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana cùng Riki nhé~~~ Bảng chữ cái Hiragana là bảng chữ cái mềm cơ bản nhất mà bất kỳ ai học tiếng Nhật cũng đều phải biết. Các bạn có thể học song song bảng chữ cái Katakana cùng 1 lúc nhé II. Học bảng chữ cái tiếng Nhật HiraganaBảng chữ cái Hiragana gồm có 71 chữ và có 5 nguyên âm あ(a) – い(i) – う(u) – え(e) – お(o). Các nguyên âm này đứng sau phụ âm, và bán nguyên âm để thạo thành đơn vị âm.
Bảng chữ cái Hiragana và Katakana là bước đầu trong phần chinh phục tiếng Nhật sơ cấp (N5). Trong lúc học bảng chữ cái tiếng Nhật, hãy tìm luôn lộ trình học riêng cho mình nhé.
Còn bây giờ chúng mình bắt đầu vào học phần đầu tiên – bảng chữ cái Hiragana nhé 1. HỌC PHÁT ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT CÙNG NGƯỜI BẢN XỨ
2. MẸO HỌC THUỘC BẢNG CHỮ CÁI NHANH VÀ NHỚ LÂU+ Mẹo 1: Học bảng chữ cái tiếng Nhật bằng Flashcard + Mẹo 2: Học bảng chữ cái tiếng Nhật theo phương pháp “cơ bắp” + Mẹo 3: Học bảng chữ cái tiếng Nhật song song nhau + Mẹo 4: Học bảng chữ cái tiếng Nhật qua hình ảnh minh họa + Mẹo 5: Học mọi lúc mọi nơi
Có khá nhiều mẹo nên Riki tổng hợp sang bài viết: Cách học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana. Đừng bỏ lỡ nhé! 3.HƯỚNG DẪN VIẾT BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANAKhi tập viết chữ Hiragana chữ phải nằm gọn trong 1 ô vuông và chữ viết cũng cần phải cân đối trong ô vuông đó. + あ(a) >> phát âm là (a) giống như cách đọc “tha thẩn”, “la cà” + い(i) >> phát âm là (i) giống như cách đọc “đi thi”, “hòn bi” + う(u) >> phát âm là (u) và (ư) + え(e) >> phát âm là (ê) giống như cách đọc “ê đê”, “bê tha” + お(o) >> phát âm là (ô) giống như cách đọc “ cái xô”, “ô tô”
Vậy là xong bảng chữ cái Hiragana rồi. Bạn có thấy khó khăn khi tự học không? Học tiếng Nhật Online FREE với 25 bài Minna no nihongo.
III. [Ngày 2] Học viết – học âm bán đục, âm đục, âm ghép1. Âm đục• Âm đục: Thêm dấu 「〃」(gọi là tenten)
vào phía trên bên phải các chữ cái hàng KA, SA, TA và HA.
2. Trường âmNgười ta dùng 5 nguyên âm: あ、い、う、え、お (a, i, ư, ê, ô) trong tiếng Nhật để tạo trường âm. Trường âm là âm kéo dài, khi đọc lên ta sẽ đọc kéo dài gấp đôi âm bình thường. Ví dụ; A thì bằng 1/2 giây. AA thì sẽ đọc nhân đôi thành 1 giây. + Hàng あ có trường âm là /aa/: cột a + あ おかあさん (okaasan): mẹ ( người khác). + Hàng い có trường âm là /ii/: cột i + い おにいさん (oniisan): anh trai ( người khác). + Hàng う có trường âm là /uu/: cột u + う くうき (kuuko): không khí. + Hàng え có trường âm là /ee/: cột e + え hoặc /ei/: cột e + い おねえさん (oneesan: chị gái ( người khác). せんせい (sensei): thầy, cô giáo. + Hàng お có trường âm là /oo/: cột o + お hoặc /ou/: cột o +う とおか (tooka): ngày mùng 10; 10 ngày. おとうさん (otousan): bố ( người khác). 3. Âm ghépÂm ghép được tạo bởi 2 chữ cái ghép lại với nhau. Trong bảng chữ cái của Nhật người ta sử dụng 3 chữ cái ya (や)、yu (ゆ)、yo(よ)ghép vào các chữ cái thuộc cột i ( trừ chữ い ) để tạo thành âm ghép. Chữ ya, yu, yo cần phải viết nhỏ hơn , hoặc bằng 1/2 chữ cái đầu thuộc cột i đứng trước nó. Cách đọc : Không đọc tách biệt 2 chữ cái, mà đọc liền với nhau kết hợp 2 chữ cái thành một âm. Ví dụ: きゃ đọc là kya , không đọc là ki ya ひょ đọc là hyo, không đọc là hi yo
Cần lưu ý: Với các chữ しゃ (sha)、しゅ (shu)、しょ (sho)、ちゃ (cha)、ちゅ (chu)、ちょ (cho)、じゃ (ja)、じゅ (ju)、じょ (jo) khi phát âm sẽ phải bật hơi. 4. Âm ngắtÂm ngắt là những âm có âm っ- tsu nhỏ nối giữa 2 phụ âm với nhau để tạo một từ có nghĩa. Quy tắc đọc/ phiên âm khi gặp các chữ có âm ngắt là gấp đôi phụ âm ngay đằng sau âm ngắt (chỉ gấp đôi phụ âm ngay sau nó mà không phiên âm っ- tsu). Ví dụ: ざっし (zasshi): tạp chí にっぽん(nippon): nhật bản Một số cách biến âm cơ bảnDưới đây là một số quy tắc biến âm trong tiếng Nhật (1) Từ ghép hay từ lặp: Hàng “ha” (ha hi fu he ho) thành hàng “ba” (ba bi bu be bo) vốn là âm đục của hàng “ha”. は ひ ふ へ ほ → ば び ぶ べ ぼ Các bạn có thể thấy là âm đục có cách viết y nguyên chỉ thêm vào dấu nháy ký hiệu. Ví dụ: 日 hi + 日 hi = 日々 hibi (ngày ngày) (2) Hàng “ka” thì thành hàng “ga” か き く け こ → が ぎ ぐ げ ご Ví dụ: 近頃 chika + koro = chikagoro (dạo này) (3) Hàng “sa” thành hàng “za” さ し す せ そ → ざ じ ず ぜ ぞ Ví dụ: 矢印 ya (mũi tên) + shirushi (dấu) = yajirushi (4) Hàng “ka” mà được tiếp nối bởi một âm hàng “ka” tiếp thì biến thành âm lặp (tsu nhỏ) Ví dụ: 国旗 (quốc kỳ) koku + ki = kokki (こっき) chứ không thành kokuki (こくき) (5) Hàng “ha” mà đi theo sau chữ “tsu” つ thì chữ “tsu” biến thành âm lặp (tsu nhỏ) còn hàng “ha” sẽ thành hàng “pa” は ひ ふ へ ほ → ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ Ví dụ: 活発(かつ+はつ)=かっぱつ, (katsu + hatsu = kappatsu) hoạt bát Hàng “ha” mà đi sau âm lặp (chữ “tsu” nhỏ = “っ”) thì thành hàng “pa” Ví dụ: つけっぱなし (6) Hàng “ka” mà đi sau “n” (ん) thì thành hàng “ga” Ví dụ: 賃金=ちんぎん (7) Hàng “ha” đi sau “n” (ん) thì thường thành hàng “pa” (phần lớn) hoặc hàng “ba” (ít hơn) Ví dụ: 根本=こんぽん, kon + hon = kompon (căn bản) (8) Âm “n” (ん) ở ngay trước hàng “pa” hay hàng “ba” hay hàng “ma” thì phải đọc là “m” thay vì “n” Ví dụ: 根本=こんぽん kompon 日本橋=にほんばし nihombashi あんまり ammari がんばって gambatte IV. Bảng chữ cái tiếng Nhật KanjiKanji hay còn gọi là Hán tự có nguồn gốc từ chữ Hàn và 1 phần do người Nhật sáng tạo ra. Những ai đã từng học tiếng Trung rồi thì chắc chắn học đến phần chữ Kanji này sẽ học rất nhanh.
Chữ Kanji có cấu tạo gồm phần bộ thủ và phần âm. Phần bộ thủ chỉ ý nghĩa của chữ đó còn phần âm thể hiện âm đọc gần đúng với chữ.
Với những người bắt đầu học bạn sẽ thấy Kanji thật đáng sợ nhưng chắc chắn càng học bạn sẽ càng say mê chữ cái này. Sự thật đấy! Cùng học Kanji với giáo viên giỏi nhất của Riki nhé! Bảng chữ cái Kanji V. [Ngày 3] Học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana qua hình ảnh
ÂM BÁN ĐỤCÂM ĐỤCVậy là đã học xong bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana rồi. Cùng đón chờ phần tiếp theo về cách học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana nhé.
VI. Đặc điểm chung của tiếng Nhật1. Từ Loại: Trong tiếng Nhật có các từ loại như: động từ, tính từ, danh từ, phó từ, liên từ, trợ từ,….. 2. Trật tự từ trong câu: Vị ngữ luôn ở cuối câu. Từ bố nghĩa luôn đứng trước từ được bổ nghĩa. 3. Vị ngữ: Trong tiếng Nhật từ loại có thể trở thành vị ngữ là động từ, tính từ, và danh từ + Hình thức của vị ngữ sẽ biến đổi tùy theo biểu hiện khẳng định, phủ định, hay quá khứ, phi quá khứ, v.v.. Hình thức của vị ngữ không thay đổi ngôi, giống (đực, cái), và số (ít, nhiều). 4. Trợ từ: Trợ từ được dùng sau từ và ở cuối câu. Trợ từ có chức năng biểu thị mối quan hệ giữa các từ hoặc thêm nhiều nét nghĩa cho câu. 5. Glản lược: Trong trường hợp nghĩa của câu đã rõ rằng theo văn cảnh thì chủ tân ngữ thường được lược bỏ. Học bảng chữ cái thật dễ dàng đúng không? Hi vọng cách học Bảng chữ cái tiếng Nhật của Riki có thể giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục ngôn ngữ Nhật Bản. Đừng quên chia sẻ bài viết đến cho bạn bè cùng biết nữa nhé! Bạn cảm thấy nản khi học mãi tiếng Nhật mà vẫn chẳng được chữ nào vào đầu? Đừng để tiếng Nhật làm khó mình như thế nữa! Khoá học vỡ lòng hoàn toàn mới với sự hỗ trợ của đội ngũ giáo viên cố vấn hàng đầu tại Riki sẽ giúp bạn chinh phục mục tiêu N5 một cách hiệu quả nhất. Chi phí rẻ nhất Việt Nam chỉ 19k/buổi, cam kết “phá đảo” N5 chỉ sau 3 tháng. “Không học thì thôi, đã học thì học cho chất!” Chúc các bạn học tốt! Riki Nihongo! Có rất nhiều từ 5 chữ cái khác nhau bắt đầu bằng ‘Aga, có thể là câu trả lời cho một câu đố, và đôi khi chúng ta cần một chút giúp đỡ động não. Chúng tôi hiểu thách thức của bạn, cho dù bạn làm việc trên ngày hôm nay, mối quan hệ của Worder Wordle hay một trò chơi giải đố từ khác! Nếu câu trả lời của bạn bắt đầu với AGA, danh sách dưới đây sẽ cho bạn thấy tất cả các giải pháp có thể.5-letter words starting with ‘AGA’ that could be the answer to a puzzle, and sometimes we need a little help brainstorming ideas. We understand your challenge, whether you’re working on today’s Wordle clue or another word puzzle game! If your Wordle answer begins with AGA, the list below will show you all of the possible solutions. Đang vội? Kiểm tra câu trả lời Wordle hôm nay hoặc thử công cụ Wordle Solver của chúng tôi.Today's Wordle Answer or try our Wordle Solver Tool. Nếu bạn có nhiều thời gian hơn trong tay, hãy thử các trò chơi mới nhất của chúng tôi Frenzy (đối với các bậc thầy từ), flipplant (cho những người yêu thích thực vật) và không được biết đến (cho những người yêu thích trang điểm), cùng với Mislettered (giải quyết trích dẫn hôm nay), nhận nuôi (cho những người yêu động vật) và kết luận (dựa trên câu đố).Word Frenzy (for word masters), Flipplant (for plant lovers) and Unswatched (for makeup lovers), along with Mislettered (solve today's quote), Adoptle (for animal lovers), and Concludle (trivia-based). Chúng tôi có danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng các chữ cái AGA. Mặc dù một số từ là phổ biến và những từ khác ít phổ biến hơn, danh sách sẽ bắt đầu giúp bạn trở lại đúng hướng. Hãy nhớ rằng, bạn biết những gì các chữ cái don don tồn tại trong câu trả lời, vì vậy hãy sử dụng thông tin đó để loại bỏ các khả năng khỏi danh sách dưới đây.AGA. While some words are common and others are less common, the list should start to get you back on the right track. Remember, you know what letters don’t exist in the answer, so use that information to eliminate possibilities from the list below. Điều đó kết thúc danh sách các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng AGA, điều này sẽ giúp bạn hoàn thành câu đố wordle mà bạn đang làm việc. Chúng tôi có những ngón tay của chúng tôi vượt qua rằng nó đã giúp làm cho hôm nay câu đố vui vẻ hơn một chút và ít bực bội hơn. Bạn có thể tìm thêm thông tin về trò chơi này trong phần Wordle trên trang web của chúng tôi.5-letter words that start with AGA, which should help you complete the Wordle puzzle you’re working on. We have our fingers crossed that it helped make today’s puzzle a little more fun and less frustrating. You can find more information about this game in the Wordle section of our website. Thêm danh sách từ 5 chữ cái
Ý bạn là? Các từ chứa các chữ cái a, g, a theo bất kỳ thứ tự nào Words containing the letters A,G,A in any order Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái chính xác trong (theo thứ tự), có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.AGA in (in order), have a look below to see all the words we have found seperated into character length. Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự. Có 11 từ 5 chữ cái với Aga in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với Aga in. Có 0 cụm từ 5 chữ với AGA trong.11 5-letter words with AGA in.
Tất cả các từ: Một lần nữa, Agate, Agave, Agape, Pagan, Chaga, Lagan, Agama, Bhaga, Agaze, Braga, Vagal, Dagan, và Pagad again, agate, agave, agape, pagan, Chaga, lagan, agama, Bhaga, agaze, Braga, vagal, Dagan, and PAGAD
Pháp cũfive letter words. Agamacontain aga is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler. Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành
Xem tất cả các từ tiếng Anh Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn? Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết. Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !? Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary. Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.
Bạn đã tìm thấy lời của bạn? Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới. Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn. 5 chữ cái nào có ag'in giữa?Năm chữ cái với chữ G ở giữa.. algae.. angel.. anger.. angle.. angry.. angst.. argue.. augur.. Từ 5 chữ cái kết thúc bằng một?5 chữ cái kết thúc bằng A.. abaca.. abaya.. abuna.. accra.. adyta.. aecia.. agama.. agata.. Bạn có thể có AGA trong Scrabble?Có, AGA là một từ Scrabble hợp lệ..
Những từ nào có ACA?11 chữ cái có chứa ACA.. academician.. abracadabra.. academicism.. passacaglia.. vacationist.. acaulescent.. acatalectic.. acarologies.. |