Accident la gi

Kính gửi chương trình Hỏi đáp Anh ngữ VOA. Vui lòng chỉ giúp em sự khác nhau giữa accident và incident và cách sử dụng của mỗi từ trong từng trường hợp. Xin cảm ơn, Tân

Chào bạn,

Hai chữ accident và incident thường dùng nhầm. Cả hai chữ có nghĩa “chuyện xảy ra” nhưng accident có vài nghĩa mà incident không có.

Acccident (n)

(1) Tai nạn:

- He was in a car accident last week=Tuần trước anh ta bị tai nạn xe hơi.

- Accident insurance=Bảo hiểm tai nạn.

(2) Vô tình, by accident:

- The fire was started by accident=Vụ hoả hoạn ngẫu nhiên xẩy ra (trái nghĩa: on purpose=cố ý).

- I ran into an old friend by accident=Tôi ngẫu nhiên gặp một người bạn cũ.

(3) [nghĩa này incident không có] Tiểu hay tiêu trong quần:

- Three-year-old John had three accidents in class this week and was sent home for training=Tuần này em John 3 tuổi “bĩnh” ra quần ba lần trong lớp học, và được gửi về nhà để dạy cho biết cách đi cầu.

* Accident-prone=dễ bị tai nạn. Ex: Active children are accident-prone=Con nít thích chạy nhảy thì hay bị tai nạn.

* Tục ngữ: “accidents will happen” hay “accidents happen”: Lời dùng để an ủi khi tai nạn xảy ra cho một người nào đó; rủi ro phải chấp nhận vì không tránh khỏi. Ex: It’s too bad about the scratch, but accidents happen=Thật là rủi khi bị vết trầy trên xe, nhưng tai nạn xảy ra là chuyện không tránh được.

* Accidental (adj)/ accidentally (adv)

- Regulations are needed to limit accidental releases of these chemicals=Cần có luật lệ để giảm những vụ tai nạn vô ý thải hóa chất.

- I accidentally locked myself out of the house=Tôi vô tình khóa cửa mà quên mang theo chìa khóa.

- An accidental meeting=Ngẫu nhiên mà gặp một người.

Incident (n)

- Chuyện xẩy ra bất thường, có khi nghiêm trọng hay hung bạo. Ex: The police say the shooting incident was gang-related=Cảnh sát nói vụ bắn súng có dính líu tới băng đảng.

- Without incident=An toàn. The plane took off without incident=Máy báy cất cánh an toàn, không có chuyện gì xẩy ra. The demonstration proceeded without incident= Cuộc biểu tình tiến hành không có chuyện gì đáng tiếc xảy ra.

- An international incident=Một vụ rắc rối có tầm vóc quốc tế. Ex: The kidnapping caused an international incident=Vụ bắt cóc gây thành một chuyện rắc rối quốc tế.

- Border incidents=những vụ đụng chạm ở biên giới.

* Incident to (a): liên hệ với, hậu quả tự nhiên, xảy ra vì là kết quả của một chuyện khác. Ex: Injuries incident to military services=Các vụ bị thương tích liên hệ với thi hành nhiệm vụ quân sự. The risks incident to the life of a test pilot=Những nguy hiểm gắn liền với đời một phi công thử nghiệm.

* Incidental=phụ; incidental expenses, incidentals=tiền tiêu vặt, đồ phụ; incidental music=nhạc nền chơi trong vở kịch hay phim.

* Incidentally=nhân thể, nhân tiện by the way.

=> Tóm lại: khi nói đến một việc xảy ra không định trước, như tai nạn, ta dùng accident; khi nói đến một sự cố, hay chuyện rắc rối xảy ra dùng incident.

Accidentally có nghĩa là vô ý, không chủ ý, by accident; còn incidentally có nghĩa là nhân thể. Ex: He was by profession a lawyer and incidentally a musician=Ông ta là một luật sư theo chức nghiệp nhưng còn làm một việc phụ là nhạc sĩ.

Chúc bạn tiến bộ trong việc học hỏi Anh ngữ.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Accident
Tiếng Việt Sự Cố Bất Ngờ, Sự Rủi Ro, Tai Nạn; Tai Biến
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Accident là gì?

  • Accident là Sự Cố Bất Ngờ, Sự Rủi Ro, Tai Nạn; Tai Biến.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Accident

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accident là gì? (hay Sự Cố Bất Ngờ, Sự Rủi Ro, Tai Nạn; Tai Biến nghĩa là gì?) Định nghĩa Accident là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accident / Sự Cố Bất Ngờ, Sự Rủi Ro, Tai Nạn; Tai Biến. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    accident nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accident giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accident.

    Từ điển Anh Việt

    • accident

      /'æksidənt/

      * danh từ

      sự rủi ro, tai nạn, tai biến

      without accident: an toàn không xảy ra tai nạn

      to meet with an accident: gặp rủi ro; gặp tai nạn, gặp tai biến

      sự tình cờ, sự ngẫu nhiên

      by accident: tình cờ, ngẫu nhiên

      cái phụ, cái không chủ yếu

      sự gồ ghề, sự khấp khểnh

      (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường

    • accident

      (Tech) hư hỏng, tai nạn

    • accident

      sự ngẫu nhiên, trường hợp không may

    Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

    • accident

      * kinh tế

      sự cố bất ngờ

      sự rủi ro

      tai biến

      tai nạn

      * kỹ thuật

      hỏng hóc

      sự cố

      sự hỏng

      sự hỏng hóc

      sự hư hỏng

      sự ngẫu nhiên

      sự rủi ro

      cơ khí & công trình:

      địa hình gồ ghề

      xây dựng:

      địa hình mấp mô

      sự việc ngẫu nhiên

      toán & tin:

      trường hợp không may

    Từ điển Anh Anh - Wordnet

    • accident

      an unfortunate mishap; especially one causing damage or injury

      anything that happens suddenly or by chance without an apparent cause

      winning the lottery was a happy accident

      the pregnancy was a stroke of bad luck

      it was due to an accident or fortuity

      Synonyms: stroke, fortuity, chance event