Bài báo cáo thực tế ngành quản trị văn phòng năm 2024

  • 1. báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại ubnd Dưới đây là một danh sách 210 đề tài báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại UBND (Ủy ban Nhân dân) mà bạn có thể tham khảo: 1. Tổ chức và quản lý hồ sơ văn bản tại UBND. 2. Nghiệp vụ lưu trữ và bảo quản tài liệu văn phòng. 3. Xử lý và giải quyết công văn đến, đi tại UBND. 4. Công tác lưu hồ sơ kết quả giải quyết công việc tại UBND. 5. Cơ chế giám sát, đôn đốc việc xử lý công văn tại UBND. 6. Xây dựng kế hoạch công tác văn phòng UBND. 7. Thực hiện công tác tiếp nhận công dân tại UBND. 8. Nghiệp vụ xử lý giấy phép kinh doanh tại UBND. 9. Quản lý thông tin, sự kiện trong hệ thống cổng thông tin điện tử UBND. 10. Công tác bảo mật thông tin và phòng ngừa rủi ro thông tin tại UBND. 11. Phối hợp giữa các phòng ban trong việc triển khai nhiệm vụ tại UBND. 12. Quản lý tài sản văn phòng và trang thiết bị tại UBND. 13. Công tác văn bản hóa và biên soạn văn bản tại UBND. 14. Xử lý các văn bản pháp lý tại UBND. 15. Đánh giá hiệu quả công việc của cán bộ tại UBND. 16. Công tác quản lý thông tin về dân số và hộ khẩu tại UBND. 17. Phối hợp cùng các cơ quan trong công tác phát triển kinh tế - xã hội tại UBND. 18. Đề xuất và triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác văn phòng UBND. 19. Thực hiện công tác tuyên truyền, thông tin tại UBND. 20. Xây dựng kế hoạch và đề án của UBND. 21. Công tác quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tại UBND. 22. Quản lý và giám sát hoạt động của các đơn vị trực thuộc UBND. 23. Đề xuất các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tại UBND. 24. Nghiệp vụ xử lý hồ sơ đầu tư tại UBND. 25. Công tác xử lý văn bản và thông tin bí mật tại UBND. 26. Phân công và quản lý nhiệm vụ công việc tại UBND.
  • 2. xử lý và cấp giấy phép xây dựng tại UBND. 28. Công tác quản lý và bố trí cán bộ trong UBND. 29. Xử lý văn bản, giấy tờ liên quan đến du lịch và du lịch tại UBND. 30. Thực hiện công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết tại UBND. 31. Nghiệp vụ xử lý và cấp giấy phép kinh doanh tại UBND. 32. Quản lý thông tin phục vụ hội nghị, họp tại UBND. 33. Đề xuất các biện pháp quản lý và cải tiến quy trình công việc tại UBND. 34. Xử lý văn bản liên quan đến bảo vệ môi trường tại UBND. 35. Quản lý văn bản điều hành chương trình, dự án tại UBND. 36. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư tại UBND. 37. Công tác quản lý thông tin thống kê, báo cáo tại UBND. 38. Xử lý văn bản pháp quy, quyết định của UBND. 39. Quản lý hồ sơ công việc của lãnh đạo UBND. 40. Công tác xử lý, phân loại văn bản đến, đi tại UBND. 41. Đề xuất giải pháp phối hợp giữa UBND với các địa phương khác. 42. Xử lý văn bản và thông tin về hỗ trợ xã hội tại UBND. 43. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin tài chính tại UBND. 44. Thực hiện công tác tiếp nhận và xử lý đơn thư, kiến nghị tại UBND. 45. Đánh giá công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 46. Xử lý văn bản và thông tin về quy hoạch, đô thị tại UBND. 47. Quản lý thông tin về dự án, chương trình tại UBND. 48. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin liên quan đến kinh tế, tài chính tại UBND. 49. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 50. Xử lý văn bản và thông tin về giáo dục, đào tạo tại UBND. 51. Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác tiếp nhận, giải quyết văn bản tại UBND. 52. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin liên quan đến kế hoạch, đề án tại UBND. 53. Quản lý thông tin và thực hiện công tác đối ngoại tại UBND. 54. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về pháp luật tại UBND. 55. Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 56. Xử lý văn bản và thông tin về y tế, chăm sóc sức khỏe tại UBND.
  • 3. các giải pháp quản lý văn bản và thông tin tại UBND. 58. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về văn hóa, thể thao tại UBND. 59. Quản lý thông tin về an ninh, trật tự tại UBND. 60. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về công nghệ thông tin tại UBND. 61. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 62. Xử lý văn bản và thông tin về xây dựng, kiến trúc tại UBND. 63. Đề xuất biện pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 64. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về giao thông, vận tải tại UBND. 65. Quản lý thông tin về cơ quan, tổ chức, đoàn thể tại UBND. 66. Xử lý văn bản và thông tin về thương mại, tiêu dùng tại UBND. 67. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 68. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về nông nghiệp, nông thôn tại UBND. 69. Quản lý thông tin về quân sự, dân sự tại UBND. 70. Xử lý văn bản và thông tin về công nghệ kỹ thuật tại UBND. 71. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 72. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về đối ngoại, hợp tác quốc tế tại UBND. 73. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 74. Xử lý văn bản và thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 75. Quản lý thông tin về báo chí, truyền thông tại UBND. 76. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về ngân sách, tài chính tại UBND. 77. Đề xuất biện pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 78. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về thương mại, tiêu dùng tại UBND. 79. Quản lý thông tin về pháp luật, lệnh trích tại UBND. 80. Xử lý văn bản và thông tin về du lịch, du lịch tại UBND. 81. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 82. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kế hoạch, đề án tại UBND. 83. Quản lý thông tin về dân số, hộ khẩu tại UBND. 84. Xử lý văn bản và thông tin về công nghệ thông tin tại UBND. 85. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 86. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về đầu tư, kinh doanh tại UBND.
  • 4. công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 88. Xử lý văn bản và thông tin về khoa học, công nghệ tại UBND. 89. Quản lý thông tin về kinh tế, xã hội tại UBND. 90. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 91. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 92. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về văn hóa, thể thao tại UBND. 93. Quản lý thông tin về giáo dục, đào tạo tại UBND. 94. Xử lý văn bản và thông tin về bảo vệ môi trường tại UBND. 95. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 96. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về công nghệ kỹ thuật tại UBND. 97. Quản lý thông tin về an ninh, trật tự tại UBND. 98. Xử lý văn bản và thông tin về xây dựng, kiến trúc tại UBND. 99. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 100. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về giao thông, vận tải tại UBND. 101. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 102. Xử lý văn bản và thông tin về y tế, chăm sóc sức khỏe tại UBND. 103. Quản lý thông tin về cơ quan, tổ chức, đoàn thể tại UBND. 104. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về nông nghiệp, nông thôn tại UBND. 105. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 106. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 107. Xử lý văn bản và thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 108. Quản lý thông tin về báo chí, truyền thông tại UBND. 109. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về ngân sách, tài chính tại UBND. 110. Đề xuất biện pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 111. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về thương mại, tiêu dùng tại UBND. 112. Quản lý thông tin về pháp luật, lệnh trích tại UBND. 113. Xử lý văn bản và thông tin về du lịch, du lịch tại UBND. 114. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 115. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kế hoạch, đề án tại UBND. 116. Quản lý thông tin về dân số, hộ khẩu tại UBND.
  • 5. văn bản và thông tin về công nghệ thông tin tại UBND. 118. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 119. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về đầu tư, kinh doanh tại UBND. 120. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 121. Xử lý văn bản và thông tin về khoa học, công nghệ tại UBND. 122. Quản lý thông tin về kinh tế, xã hội tại UBND. 123. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 124. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 125. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về văn hóa, thể thao tại UBND. 126. Quản lý thông tin về giáo dục, đào tạo tại UBND. 127. Xử lý văn bản và thông tin về bảo vệ môi trường tại UBND. 128. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 129. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về công nghệ kỹ thuật tại UBND. 130. Quản lý thông tin về an ninh, trật tự tại UBND. 131. Xử lý văn bản và thông tin về xây dựng, kiến trúc tại UBND. 132. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 133. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về giao thông, vận tải tại UBND. 134. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 135. Xử lý văn bản và thông tin về y tế, chăm sóc sức khỏe tại UBND. 136. Quản lý thông tin về cơ quan, tổ chức, đoàn thể tại UBND. 137. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về nông nghiệp, nông thôn tại UBND. 138. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 139. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 140. Xử lý văn bản và thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 141. Quản lý thông tin về báo chí, truyền thông tại UBND. 142. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về ngân sách, tài chính tại UBND. 143. Đề xuất biện pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 144. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về thương mại, tiêu dùng tại UBND. 145. Quản lý thông tin về pháp luật, lệnh trích tại UBND. 146. Xử lý văn bản và thông tin về du lịch, du lịch tại UBND.
  • 6. công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 148. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kế hoạch, đề án tại UBND. 149. Quản lý thông tin về dân số, hộ khẩu tại UBND. 150. Xử lý văn bản và thông tin về công nghệ thông tin tại UBND. 151. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 152. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về đầu tư, kinh doanh tại UBND. 153. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 154. Xử lý văn bản và thông tin về khoa học, công nghệ tại UBND. 155. Quản lý thông tin về kinh tế, xã hội tại UBND. 156. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 157. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 158. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về văn hóa, thể thao tại UBND. 159. Quản lý thông tin về giáo dục, đào tạo tại UBND. 160. Xử lý văn bản và thông tin về bảo vệ môi trường tại UBND. 161. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 162. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về công nghệ kỹ thuật tại UBND. 163. Quản lý thông tin về an ninh, trật tự tại UBND. 164. Xử lý văn bản và thông tin về xây dựng, kiến trúc tại UBND. 165. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 166. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về giao thông, vận tải tại UBND. 167. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 168. Xử lý văn bản và thông tin về y tế, chăm sóc sức khỏe tại UBND. 169. Quản lý thông tin về cơ quan, tổ chức, đoàn thể tại UBND. 170. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về nông nghiệp, nông thôn tại UBND. 171. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 172. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 173. Xử lý văn bản và thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 174. Quản lý thông tin về báo chí, truyền thông tại UBND. 175. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về ngân sách, tài chính tại UBND. 176. Đề xuất biện pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND.
  • 7. xử lý, lưu trữ thông tin về thương mại, tiêu dùng tại UBND. 178. Quản lý thông tin về pháp luật, lệnh trích tại UBND. 179. Xử lý văn bản và thông tin về du lịch, du lịch tại UBND. 180. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 181. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kế hoạch, đề án tại UBND. 182. Quản lý thông tin về dân số, hộ khẩu tại UBND. 183. Xử lý văn bản và thông tin về công nghệ thông tin tại UBND. 184. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 185. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về đầu tư, kinh doanh tại UBND. 186. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 187. Xử lý văn bản và thông tin về khoa học, công nghệ tại UBND. 188. Quản lý thông tin về kinh tế, xã hội tại UBND. 189. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND. 190. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 191. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về văn hóa, thể thao tại UBND. 192. Quản lý thông tin về giáo dục, đào tạo tại UBND. 193. Xử lý văn bản và thông tin về bảo vệ môi trường tại UBND. 194. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 195. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về công nghệ kỹ thuật tại UBND. 196. Quản lý thông tin về an ninh, trật tự tại UBND. 197. Xử lý văn bản và thông tin về xây dựng, kiến trúc tại UBND. 198. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 199. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về giao thông, vận tải tại UBND. 200. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 201. Xử lý văn bản và thông tin về y tế, chăm sóc sức khỏe tại UBND. 202. Quản lý thông tin về cơ quan, tổ chức, đoàn thể tại UBND. 203. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về nông nghiệp, nông thôn tại UBND. 204. Đề xuất giải pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 205. Thực hiện công tác tiếp nhận, giải quyết đơn thư, kiến nghị của công dân tại UBND. 206. Xử lý văn bản và thông tin về kỹ thuật khoa học tại UBND.
  • 8. thông tin về báo chí, truyền thông tại UBND. 208. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về ngân sách, tài chính tại UBND. 209. Đề xuất biện pháp cải tiến công tác tiếp nhận, giải quyết công văn tại UBND. 210. Công tác xử lý, lưu trữ thông tin về thương mại, tiêu dùng tại UBND. Mỗi đề tài trên đều có thể được điều chỉnh, sửa đổi hoặc phát triển thêm để phù hợp với yêu cầu cụ thể của chương trình thực tập và UBND mà bạn tham gia. Chúc bạn thành công trong việc thực hiện báo cáo thực tập quản trị văn phòng tại UBND!