$a \,\, \vdots \,\, m, \,\, b \,\, \vdots \,\, m \, \text{và} \, c \,\, \vdots \,\, m \Rightarrow (a + b + c) \,\, \vdots \,\, m$ Ví dụ: Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 3 không Ta có, vì $240 \,\, \vdots \,\, 3, \,\, 18 \,\, \vdots \,\, 3, \,\, 120 \,\, \vdots \,\, 3$ Nên $(240 + 18 + 120 ) \,\, \vdots \,\, 3$ 2.2 Tính chất 2- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. $a \,\, \not \vdots \,\, m, \,\, b \,\, \vdots \,\, m \, \text{và} \, c \,\, \vdots \,\, m \Rightarrow (a + b + c) \,\, \not \vdots \,\, m$ Ví dụ: Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 5 không 165 + 40 + 37 Ta có, vì $165 \,\, \vdots \,\, 5, \,\, 40 \,\, \vdots \,\, 5, \,\, 37 \,\, \not \vdots \,\, 5, \,\, $ Nên $(165 + 40 + 37) \,\, \not \vdots \,\, 5$ 2.3 Lưu ý- Tính chất 1 và tính chất 2 cũng đúng với trường hợp có hai hay nhiều số hạng - Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu ($a \geq b$) $a \,\, \vdots \,\, m \, \text{và} \,\, b \,\, \vdots \,\, m \Rightarrow (a - b) \,\, \vdots \,\, m$ Ví dụ: Ta có: $(246 - 126) \, \vdots \, 3$ vì $246 \,\, \vdots \,\, 3 \, \text{và} \,\, 120 \,\, \vdots \,\, 3$ - Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu (a > b) $a \,\, \vdots \,\, m \,\, \text{và} \, b \,\, \not \vdots \,\, m \Rightarrow (a - b ) \,\, \not \vdots \,\, m$ Tài liệu gồm 19 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Mục tiêu: Kiến thức: + Hiểu quan hệ chia hết, các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. + Nắm được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9. Kĩ năng: + Nhận biết được một biểu thức có chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của biểu thức đó. + Sử dụng đúng các kí hiệu chia hết và không chia hết. + Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 hay không.
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo tài liệu Bài tập Tính chất chia hết của một tổng được chúng tôi đăng tải ngay sau đây. Đây là tài liệu rất hữu ích, giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tạp lại tính chất chia hết của một tổng thông qua các bài tập nâng cao. Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi. Bài tập Tính chất chia hết của một tổngBÀI TẬP TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG LỚP 6 \===== \====\=
Cho Nếu có số tự nhiên k sao cho ta nói a chia hết cho b Kí hiệu: đọc là: a chia hết cho b hoặc b chia hết a; hoặc a là bội của b hoặc b là ước của a.
thì @ Tính chất 1 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng: 1 2 1 2 ; ;....; ... n n a m a m a m a a a m
@Tính chất 2 đúng với một tổng nhiều số hạng, trong đó chỉ có một số hạng không chia hết cho m, các số hạng còn lại đều chia hết cho m. II. Bài tập áp dụng : Bài 1: Không làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho 12 không ? Vì sao ?
N ) Bài 2: Cho A \= 2.4.6.8.10.12 40 . Hỏi A có chia hết cho 6 ; cho 8 ; cho 20 không ? Vì sao? Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12 . Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không vì sao ? Bài 4:
Nếu tổng của hai số chia hết cho 9 và một trong hai số chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3 Nếu hiệu của hai số chia hết cho 6 và số thứ nhất chia hết cho 6 thì số thứ hai chia hết cho 3 5 ; c không chia hết cho 5 thì abc không chia hết cho 5 9 ; c không chia hết cho 6 thì a + b + c không chia hết cho 3 125.7 – 50 chia hết cho 25 1001a + 28b – 22 không chia hết cho 7 Nếu cả hai số hạng của một tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 Bài 5: Cho và . Chứng minh rằng: với m ; n N Bài 6: Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3, tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 5. Bài 7: Chứng minh rằng :
d) 2 3 2 .... 1; , n P a a a a a a n N
Bài 8: Tìm để: a) b) c) d) e) g) h) i) k) l) m) Bài 9: Cho hai số tự nhiên và đều chia 11 dư 5. Chứng minh rằng số Bài 10: Cho biết số Chứng minh rằng: Bài 11: Cho . Chứng minh rằng: Bài 12: Cho số trong đó a, b là các chữ số chẵn. Chứng minh rằng: a) b) Bài 13: Biết Chứng minh rằng: Bài 14: Tìm các số tự nhiên n sao cho a) b) c) d) \====HẾT==== Download
|